Lofty: Wanderer/vi: Difference between revisions

m
Text replacement - "{{ADSquare}}" to ""
(Created page with "{{DISPLAYTITLE:Thượng thần: Kẻ lang thang}} {{Languages|Lofty: Wanderer}} {{Infobox_character |name=Ainchase "Ain" Ishmael |color={{ColorSel|Character|Ain}} |image=Fi...")
 
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
 
(27 intermediate revisions by 6 users not shown)
Line 4: Line 4:
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|color={{ColorSel|Character|Ain}}
|color={{ColorSel|Character|Ain}}
|image=[[File:LoftyWandererPortrait.png|450px]]
|image=[[File:Portrait - Lofty Wanderer.png|450px]]
|class=[[File:LWTiny.png]] Thượng thần: Kẻ lang thang
|class=[[File:Mini Icon - Lofty Wanderer.png]] Thượng thần: Kẻ lang thang
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
|weapon=Con lắc, Projection Weapons, Sức mạnh Henir
|weapon=Con lắc, Projection Weapons, Sức mạnh Henir
|tree=[[Image:AinNEW.png|40px|link=Ain]] > [[Image:LWNEW.png|40px|link=Lofty: Wanderer]] > [[File:APNEW.png|40px|link=Apostasia]] > [[Image:APTransNEW.png|40px|link=Apostasia/Transcendence]]
|tree=[[File:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[File:Icon - Lofty Wanderer.png|40px|link=Lofty: Wanderer]] > [[File:Icon - Apostasia.png|40px|link=Apostasia]] > [[File:Icon - Apostasia (Trans).png|40px|link=Apostasia#Transcendence_2]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 9 February 2017<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] 22 February 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 22 February 2017<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 22 February 2017<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 22 February 2017<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 23 February 2017<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 9 August 2017
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 9 February 2017<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 22 February 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 22 February 2017<br>[[File:American Flag.png|20px]] 22 February 2017<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 22 February 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 23 February 2017<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 9 August 2017
|Height=182 cm (6 ft)
|Height=182 cm (6 ft)
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
Line 24: Line 24:
| Range=2
| Range=2
| Difficulty=2
| Difficulty=2
| Damage=M
}}
}}
}}
}}
<center>{{quotation|W-who's there?!}}</center>
<center>{{quotation|A-ai đó?!}}</center>
<br>
<br>


= [[File:LWNEW.png]] Lofty: Wanderer =
= [[File:Icon - Lofty Wanderer.png]] Thượng thần: Kẻ lang thang =
   
   
{{#Widget:AdsenseR}}
 
=== Đặc điểm ===
=== Đặc điểm ===
'''Thượng thần: Kẻ lang thang''' là một class mà ở đó sức mạnh hỗn loạn lan tỏa xuyên suốt linh hồn của Ain khi những thương tổn anh đã chịu ở Henir bắt đầu mở rộng ra. Bằng việc sử dụng nguồn sức mạnh hắc ám, anh có thể đạt lấy [Absorption] (sự hấp thụ) và gieo trồng hạt giống hỗn loạn, thứ có thể bị [[Wechsel|[Wechsel]]] hủy diệt để cường hóa cho chính cơ thể của anh.
'''Thượng thần: Kẻ lang thang''' là một class mà ở đó sức mạnh hỗn loạn lan tỏa xuyên suốt linh hồn của Ain khi những thương tổn anh đã chịu ở Henir bắt đầu lan rộng. Bằng việc sử dụng nguồn sức mạnh suy tàn, anh có thể đạt lấy [Absorption] (sự hấp thụ) và gieo trồng hạt giống hỗn loạn, thứ có thể bị [[Wechsel|[Wechsel]]] hủy diệt để cường hóa cho chính cơ thể của anh.
<br>
<br>


=== Bối cảnh ===
=== Bối cảnh ===
Khi Hoffman nhờ Ain làm một nhiệm vụ ở [[2-1|Shadow Forest]], Ain lập tức bị cuốn sâu vào nguồn năng lượng ma quỷ phát ra xung quanh. Cảm xúc của anh dần chuyển sang sợ hãi và cuồng bạo, và rồi hàng loạt những cảm xúc dữ dội cứ thế ập đến như một cơn bão. Ain bắt đầu hoảng loạn khi nhìn thấy nguồn năng lượng hắc ám đang bao vây lấy cơ thể mình nhưng rồi anh dần lấy lại bình tĩnh khi nghe thấy tiếng gọi của Hội Nghiên cứu El.
Khi Hoffman nhờ Ain làm một nhiệm vụ ở [[Shadow Forest]], Ain lập tức bị cuốn sâu vào nguồn năng lượng ma quỷ phát ra xung quanh. Cảm xúc của anh dần chuyển sang sợ hãi và cuồng bạo, và rồi hàng loạt những cảm xúc dữ dội cứ thế ập đến như một cơn bão. Ain bắt đầu hoảng loạn khi nhìn thấy nguồn năng lượng hắc ám đang bao vây lấy cơ thể mình nhưng rồi anh dần lấy lại bình tĩnh khi nghe thấy tiếng gọi của Hội Nghiên cứu El.


Cùng với đội El, Ain thử sử dụng cỗ máy Nasod chạy bằng năng lượng El để làm dịu đi năng lược hắc ám nhưng điều đó chỉ khiển cho nó ngày càng mạnh mẽ thêm. Phương án cuối cùng của anh là tìm kiếm sự giúp đỡ từ Nữ thần Ishmael nhưng khi bà ấy không hồi đáp, Ain rơi vào tuyệt vọng và những cảm xúc u ám đó đã nuôi dưỡng sức mạnh thêm cho Hạt giống Hỗn loạn. Sức mạnh của Nữ thần bắt đầu trở nên suy yếu và cơ thể của anh, thứ tồn tại duy nhất cho sứ mệnh, đã sụp đổ. Ain hiện giờ tràn ngập sự ngờ vực. Và chính từ sự ngờ vực ấy đã nảy sinh một hình dạng mới.
Cùng với đội El, Ain thử sử dụng cỗ máy Nasod chạy bằng năng lượng El để làm dịu đi năng lược hắc ám nhưng điều đó chỉ khiển cho nó ngày càng mạnh mẽ thêm. Phương án cuối cùng của anh là tìm kiếm sự giúp đỡ từ Nữ thần Ishmael nhưng khi bà ấy không hồi đáp, Ain rơi vào tuyệt vọng và những cảm xúc u ám đó đã nuôi dưỡng sức mạnh thêm cho Hạt giống Hỗn loạn. Sức mạnh của Nữ thần bắt đầu trở nên suy yếu và cơ thể của anh, thứ tồn tại duy nhất cho sứ mệnh, đã sụp đổ. Ain hiện giờ tràn ngập sự ngờ vực. Và chính từ sự ngờ vực ấy đã nảy sinh một hình dạng mới.
Line 58: Line 59:
! width="25%" |Sát thương
! width="25%" |Sát thương
|-
|-
| [[File:LWcombo1.png]]
| [[File:Combo - Lofty Wanderer 1.png]]
| '''Void Explosion'''
| '''Void Explosion'''
Sau khi thực hiện combo {{CX}}{{CX}} chuẩn, bắn ra một viên đạn hư không sau đó kích nổ một lăng kính hư không.
Sau khi thực hiện combo {{CX}}{{CX}} chuẩn, bắn ra một viên đạn hư không sau đó kích nổ một lăng kính hư không.
|
|
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 286% Sát thương Phép thuật<br>
{{CX}} 286% Mag. Damage<br>
{{CX}} 286% Sát thương Phép thuật<br>
{{CZ}} 215% Mag. Damage<br>
{{CZ}} 215% Sát thương Phép thuật<br>
{{CZ}} 261% Mag. Damage
{{CZ}} 261% Sát thương Phép thuật
|-
|-
| [[File:LWcombo2.png]]
| [[File:Combo - Lofty Wanderer 2.png]]
| '''Void Hole'''  
| '''Void Hole'''  
Sau khi thực hiện combo {{CDR}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} chuẩn, bắn ra một vụ nổ hư không sau lưng để tạo ra một lỗ đen hút những kẻ địch vào đồng thời tạo ra những ngọn giáo để đâm nó.
Sau khi thực hiện combo {{CDR}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} chuẩn, bắn ra một vụ nổ hư không sau lưng để tạo ra một lỗ đen hút những kẻ địch vào đồng thời tạo ra những ngọn giáo để đâm nó.
|  
|  
{{CDR}}<br>
{{CDR}}<br>
{{CZ}} 179% Phy. Damage<br>
{{CZ}} 179% Sát thương Vật lý<br>
{{CZ}} 205% Phy. Damage<br>
{{CZ}} 205% Sát thương Vật lý<br>
{{CZ}} 253% Phy. Damage + 276% Phy. Damage<br>
{{CZ}} 253% Sát thương Vật lý + 276% Phy. Damage<br>
{{CHoldX}} 50% Mag. Damage x17
{{CHoldX}} 50% Sát thương Phép thuật x17
|-
|-
| align=center | {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}
| align=center | {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}
Line 82: Line 83:
|
|
{{CDRU}}<br>
{{CDRU}}<br>
{{CX}} 322% Phy. Damage<br>
{{CX}} 322% Sát thương Vật lý<br>
{{CX}} 361% Phy. Damage<br>
{{CX}} 361% Sát thương Vật lý<br>
{{CX}} 400% Phy. Damage
{{CX}} 400% Sát thương Vật lý
|}
|}
<br>
<br>
Line 95: Line 96:
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:LoftyWandererPortrait.png|'''Lofty: Wanderer's''' Portrait.
File:Portrait - Lofty Wanderer.png|Ảnh của '''Lofty: Wanderer'''.
File:LoftyWandererPortrait2.png|'''Lofty: Wanderer's''' Portrait. (Without Seed of Chaos)
File:LoftyWandererPortrait2.png|Ảnh của '''Lofty: Wanderer''' (Không có Hạt giống Hỗn loạn).
</gallery>
</gallery>


=== Khác ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:LWPoses.png|Idle Pose and Promo Costume.  
File:Promotional Model - Lofty Wanderer.png|Idle pose and Promo avatar.  
File:LWPoses2.png|Idle Pose and Promo Costume. (Without Hood)
File:LWPoses2.png|Idle pose and Promo avatar. (Without Hood)
File:LWReady.gif|Ready Animation.
File:Ready Animation - Lofty Wanderer.gif|Ready Animation.
File:HenirEye.png|'Seed of Chaos' follows you and will evolve. [[Wavering Faith]] for more infomation.
File:HenirEye.png|'Seed of Chaos' follows you and will evolve. [[Wavering Faith]] for more infomation.
File:LWPoster.png|'''Lofty: Wanderer''' Poster.
File:LWPoster.png|'''Lofty: Wanderer''' Poster.
File:LWAPPoster.png|[[Lofty: Wanderer]]/[[Apostasia]] poster.
File:LWAPPoster.png|[[Lofty: Wanderer]]/[[Apostasia]] poster.
File:LWCombo3.png|'''Lofty: Wanderer''''s Void Spears.
File:Combo - Lofty Wanderer DRUXXX.png|300px]] {{CDRU}}{{CX}}{{CX}}{{CX}}|'''Lofty: Wanderer''''s Void Spears.
</gallery>
</gallery>
<br>
<br>
Line 113: Line 114:
== Lề ==
== Lề ==
*Sự sụp đổ của Henir đã lan rộng hơn vào cơ thể Ain bằng cách lan ra cánh tay trái và làm thay đổi màu tóc xanh sáng highlights thành màu tối hơn.
*Sự sụp đổ của Henir đã lan rộng hơn vào cơ thể Ain bằng cách lan ra cánh tay trái và làm thay đổi màu tóc xanh sáng highlights thành màu tối hơn.
*The hood is part of his promo avatar's top piece instead of being part of his hairstyle.
*Mũ trùm đầu là một phần top piece trang phục quảng cáo của anh thay vì là một phần của kiểu tóc anh ấy.
**The corruption on the left arm is part of the promotional top piece and gloves.
**Sự suy tàn trên cánh tay trái là một phần của top piece và găng tay quảng cáo.
*After advancing to '''Lofty: Wanderer''', Ain's Spiritualism mode is renamed to Henir.
*Sau khi thăng tiến lên '''Thượng thần: Kẻ lang thang''', thể Tinh linh của Ain được đặt tên lại thành Henir.
*In Europe, his name was changed to Viator, which is Latin for '''Traveller''' or '''Wayfarer'''.
*Ở châu Âu, tên anh được đổi thành Viator, tiếng Latin có nghĩa là '''Người du hành''' hoặc '''Kẻ bộ hành'''.
*The Seed of Chaos will occasionally vibrate and blink.
*Hạt giống Hỗn loạn thỉnh thoảng sẽ chớp mắt.
<br>
<br>


== Alternative Names ==
== Tên thay thế ==
{{AlternateLanguages
{{AlternateLanguages
|Color={{ColorSel|CharLight|Ain}}
|Color={{ColorSel|CharLight|Ain}}
|KR=롭티 : 원더러 |KRName=Lofty: Wanderer
|KR=롭티 : 원더러 |KRName=Thượng thần: Kẻ lang thang
|JP=ロフティ:ヴァンデラー |JPName=Lofty: Wanderer
|JP=ロフティ:ヴァンデラー |JPName=Thượng thần: Kẻ lang thang
|TW=斥魂 |TWName=Soul Exclusion
|TW=斥魂 |TWName=Xích Hồn
|CN=漫游者 |CNName=Wanderer
|CN=漫游者 |CNName=Mạn Du Giả
|BR=Errante |BRName=Wanderer
|BR=Errante |BRName=Kẻ lang thang
|DE=Viator |DEName=Viator
|DE=Viator |DEName=Khách lữ hành
|ES=Viator |ESName=Viator
|ES=Viator |ESName=Khách lữ hành
|FR=Viator |FRName=Viator
|FR=Viator |FRName=Khách lữ hành
|IT=Viator |ITName=Viator
|IT=Viator |ITName=Khách lữ hành
|PL=Viator |PLName=Viator
|PL=Viator |PLName=Khách lữ hành
|UK=Viator
|UK=Viator
}}
}}
25,204

edits