Little Hsien/vi: Difference between revisions
Hatshuharu (talk | contribs) No edit summary |
Hatshuharu (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 16: | Line 16: | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Ca ca... Muội sẽ tìm được huynh... Tiểu muội của huynh đã mạnh mẽ hơn trước nhiều. Dù có chuyện gì xảy ra, muội cũng sẽ cứu được huynh!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
Line 32: | Line 32: | ||
''"'Ara', phải không nhỉ? Ta đã rất xúc động khi thấy suy nghĩ và hành động của cháu. Ở các nước phương Đông lục địa Fluone, chúng tôi đặt cho những người như cháu các danh hiệu. Ta muốn gọi cháu là 'Little Hsien', vì cháu không bao giờ ngần ngại khi phải quyết định đúng sai. Cháu nghĩ sao nào?"''<br> | ''"'Ara', phải không nhỉ? Ta đã rất xúc động khi thấy suy nghĩ và hành động của cháu. Ở các nước phương Đông lục địa Fluone, chúng tôi đặt cho những người như cháu các danh hiệu. Ta muốn gọi cháu là 'Little Hsien', vì cháu không bao giờ ngần ngại khi phải quyết định đúng sai. Cháu nghĩ sao nào?"''<br> | ||
Vì vậy, Ara quyết định sử dụng cái tên "Little Hsien". | Vì vậy, Ara quyết định sử dụng cái tên "Little Hsien". | ||
" | "Ca ca, muội sẽ tu tâm dưỡng tính nhiều hơn nữa, và chắc chắn muội sẽ tới tìm huynh. Hãy đợi muội." | ||
<br> | <br> | ||
Revision as of 12:22, 8 January 2015
![](/wiki/images/thumb/8/8b/Korean_Flag.png/20px-Korean_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/6/66/Japanese_Flag.png/20px-Japanese_Flag.png)
![](/wiki/images/6/68/Flag-us.png)
![](/wiki/images/thumb/6/6b/Chinese_Flag.png/20px-Chinese_Flag.png)
File:Europeanunion.png 25 December 2013
File:Bresil Flag.png 23 July 2014
“ | Ca ca... Muội sẽ tìm được huynh... Tiểu muội của huynh đã mạnh mẽ hơn trước nhiều. Dù có chuyện gì xảy ra, muội cũng sẽ cứu được huynh!
|
” |
Little Hsien (Tiểu Tiên nữ)
Sở trường
Đúng như cái tên, "Little Hsien", nghĩa là tiên hoặc linh hồn nhỏ, có khả năng tấn công nhanh giữa không trung. Cô cũng có thể sử dụng sức mạnh của gia tộc mình để tạo ra những Ấn Bát quái để đẩy lùi đối phương. "Little Hsien" cũng học được Secret Dragon Arts: Explosive Breaking (Long Nha Áo Nghĩa: Bộc toái); cho phép cô gây sát thương lên những mục tiêu xung quanh bằng cách đâm thẳng xuống từ rất cao.
Cốt truyện
![](/wiki/images/thumb/f/fb/HsienComic2.jpg/300px-HsienComic2.jpg)
Translated Version Click Here
Ara tiếp tục đi tìm anh trai Aren của mình. Trong thời gian đó, thay vì tìm El và giúp đỡ dân làng tốt bụng, cô quyết định làm việc gì đó có ý nghĩa hơn. Vậy là cô đi tìm công lý và sửa chữa những điều sai trái.
"Aren, muội đã gặp vô số kẻ địch trên đường đi tìm huynh. Muội cảm thấy rất nhiều thứ khi trừng phạt chúng. Muội sẽ tiếp tục tu tâm dưỡng tính cho tới khi tìm được huynh."
Bằng việc đánh bại băng đảng Banthus và đuổi Wally đi, Ara đã cho người dân Elder thấy suy nghĩ của mình. Đại thương nhân của Elder, Hoffman, đã đặt cho cô biệt hiệu bên trên.
"'Ara', phải không nhỉ? Ta đã rất xúc động khi thấy suy nghĩ và hành động của cháu. Ở các nước phương Đông lục địa Fluone, chúng tôi đặt cho những người như cháu các danh hiệu. Ta muốn gọi cháu là 'Little Hsien', vì cháu không bao giờ ngần ngại khi phải quyết định đúng sai. Cháu nghĩ sao nào?"
Vì vậy, Ara quyết định sử dụng cái tên "Little Hsien".
"Ca ca, muội sẽ tu tâm dưỡng tính nhiều hơn nữa, và chắc chắn muội sẽ tới tìm huynh. Hãy đợi muội."
Nâng cấp lần một
Sau khi hoàn thành nhiệm vụ trung gian Little Xia, Ara có thể chọn nâng cấp thành Little Hsien, Little Devil hoặc Little Specter.
Bạn cũng có thể chuyển thành Little Hsien bằng cách sử dụng Little Hsien's Oath (Lời thề Tiểu Tiên) mua trong cửa hàng.
Little Hsien
- Nói chuyện với Echo.
- Hoàn thành 2-3 mức khó hoặc hơn trong vòng 8 phút.
- Hoàn thành 2-4 mức rất khó 2 lần.
- Hoàn thành 2-1 mức rất khó mà chỉ bị đánh trúng từ 20 cú trở xuống.
Tại Lv35, a Little Hsien có thể được nâng cấp thành Sakra Devanam.
Cây kĩ năng
Combo mới
Image | Description | Damage |
---|---|---|
File:LHcombo1.png | Stabbing Slash Sau khi chạy và đâm giáo 3 lần như bình thường, Ara sẽ xoay giáo gây sát thương nhưng không làm ngã mục tiêu. |
|
File:LHcombo2.png | Double Slash
Ara có thể khua giáo 2 lần sau khi nhảy. |
|
File:LHcombo3.png | Eagle Dive
Ara sẽ thực hiện combo đâm và kéo bình thường, đập cây giáo xuống đất và hất tung mục tiêu, đồng thời nhảy bật về phía sau. Cô sẽ kết thúc combo bằng cách lao xuống và bắt lấy mục tiêu.
|
|
Kĩ năng
Video
Thư viện
-
Chân dung của Little Hsien .
-
Chân dung của Little Hsien trong Thể Thiên Hồ.
-
Dáng đứng và hình dạng trong game.
-
Bóng của Little Hsien.
Ngoài lề
- Ở máy chủ Hàn Quốc, nhiệm vụ nâng cấp của Ara cho thấy Hán tự của Little Hsien là 小仙.
- 小仙 phát âm là "Xiao Xian", trong tiếng Việt có nghĩa là "Tiểu Tiên nữ".
- Chữ en:Xian_(Taoism)仙 nói tới một hiền nhân giác ngộ đạo Lão, người đã đạt được sự bất tử.
- Tuy nhiên Little Hsien chỉ dùng có 2 kĩ năng liên quan tới đạo Lão. Double Collision và Breaking đều có một biểu tượng bát quái ở bên trên. Ở Trung Quốc ngày nay, chiếc gương này là một công cụ để xua đuổi ma quỷ..
- Với các kĩ năng Rock Crash và Double Collision, Little Hsien là nhân vật duy nhất có thể biến đối thủ thành những "viên đạn".
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |