Sheath Knight/vi: Difference between revisions
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "File:75223336.png" to "File:SheathKnightTeaser.png") |
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Bao Kiếm Kỵ Sĩ}} | |||
{{Languages|Sheath Knight}} | {{Languages|Sheath Knight}} | ||
{{Infobox_character |name=Elsword |color={{ColorSel|Character|Elsword}} |image=[[Image:sheathKnight_R.png|450px]] |class= | {{Infobox_character |name=Elsword |color={{ColorSel|Character|Elsword}} |image=[[Image:sheathKnight_R.png|450px]] |class=Bao Kiếm Kỵ Sĩ |weapon=Đại Kiếm, Conwell|age=15 |tree=[[Elsword]] > '''Sheath Knight''' > [[Infinity Sword]]|AN=[[File:Korean_Flag.png]] 시스 나이트<br>[[File:German Flag.png|25px]] Cornwellritter <br> [[File:English_Flag.png]] Cornwell Knight<br>[[File:French_Flag.png]] Chevalier de Cornwell<br>[[File:Japanese_Flag.png]] シースナイト<br>[[File:Italian_Flag.png]] Cavaliere di Cornwell <br>[[File: Chinese Flag.png]] 剑鞘骑士<br>[[File:Bresil_Flag.png]] Cavaleiro Artífice<br>[[File:Polish Flag.png]] Rycerz Cornwell | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 8 December 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] December 18th, 2012<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 18 December 2012<br> [[File: Chinese Flag.png|20px]] 26 December 2012<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] January 08th, 2014<br> | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 8 December 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] December 18th, 2012<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 18 December 2012<br> [[File: Chinese Flag.png|20px]] 26 December 2012<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] January 08th, 2014<br> | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title= | | Title=Bao Kiếm Kỵ Sĩ | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | ||
| HP=4 | | HP=4 | ||
Line 18: | Line 19: | ||
<center>{{quotation|Chặt và chém!}}</center> | <center>{{quotation|Chặt và chém!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= | = Bao Kiếm Kỵ Sĩ = | ||
=== | === Đặc điểm === | ||
''' | '''Bao Kiếm Kỵ Sĩ''' có khả năng vật chất hóa thanh "Conwell" trong truyền thuyết tùy ý sau khi có được sức mạnh của nó, cho phép anh ta có thể tấn công với 2 thanh kiếm bất cứ lúc nào và tạo nên những đòn đánh không giới hạn trong chớp mắt với các combo được xem như không thể trước đây. | ||
<br> | <br> | ||
=== | === Bối cảnh === | ||
Vốn đã là 1 người kỳ cựu trong những trận đấu khi còn rất trẻ, Elsword vẫn cảm thấy cần trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết và cần sáng tạo ra lối kiếm thuật riêng của anh ta. Khi đang trong 1 nhiệm vụ, anh ta tìm thấy 1 báu vật được ẩn giấu, 1 cái bao kiếm tên Conwell. | Vốn đã là 1 người kỳ cựu trong những trận đấu khi còn rất trẻ, Elsword vẫn cảm thấy cần trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết và cần sáng tạo ra lối kiếm thuật riêng của anh ta. Khi đang trong 1 nhiệm vụ, anh ta tìm thấy 1 báu vật được ẩn giấu, 1 cái bao kiếm tên Conwell. | ||
Line 31: | Line 32: | ||
Elsword khám phá vùng đất Elrios với những người bạn để tìm kiếm El, tạo nên tên tuổi chính mình mọi nơi đi qua. Người dân của vùng đất sớm bắt đầu nói về người kiếm sĩ với bao kiếm thần kì Conwell - Sheath Knight | Elsword khám phá vùng đất Elrios với những người bạn để tìm kiếm El, tạo nên tên tuổi chính mình mọi nơi đi qua. Người dân của vùng đất sớm bắt đầu nói về người kiếm sĩ với bao kiếm thần kì Conwell - Sheath Knight | ||
== | == Thăng tiến class lần thứ nhất == | ||
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ | Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Kỵ Sĩ, Elsword có thể chọn giữa [[Sword Knight/vi|Kiếm Kỵ Sĩ]], [[Magic Knight/vi|Ma Pháp Kỵ Sĩ]] hoặc '''Bao Kiếm Kỵ Sĩ'''. <br>'''Bao Kiếm Kỵ Sĩ''' cũng có thể nhận được bằng cách sử dụng Item Mall item: '''Sheath Knight's Medal''' (Huy chương của Bao Kiếm Kỵ Sĩ) | ||
=== | [[File:Shkchanger.png|50px]]. | ||
=== Bao Kiếm Kỵ Sĩ === | |||
# Nói chuyện vói [[NPCs#Elder|Hoffman]] ở [[Elder]]. | # Nói chuyện vói [[NPCs#Elder|Hoffman]] ở [[Elder]]. | ||
# Hoàn thành [[2-3|Underground Waterway]] mức '''Very Hard''' trong 10 phút (☆☆☆). | # Hoàn thành [[2-3|Underground Waterway]] mức '''Very Hard''' trong 10 phút (☆☆☆). | ||
Line 39: | Line 41: | ||
# Thu thập vật phẩm rơi từ '''Wally No. 8''' ở [[2-5|Wally's Castle]] mức '''Very Hard''' (☆☆☆). | # Thu thập vật phẩm rơi từ '''Wally No. 8''' ở [[2-5|Wally's Castle]] mức '''Very Hard''' (☆☆☆). | ||
Sau khi lên cấp 35, | Sau khi lên cấp 35, Bao Kiếm Kỵ Sĩ có thể nâng lên thành [[Vô Cực Kiếm]]. | ||
<br> | <br> | ||
== | == Cây Kĩ Năng == | ||
{{:Skill Tree: Sheath Knight KR}} | {{:Skill Tree: Sheath Knight KR}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Combo bổ sung == | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="25%" | | ! width="25%" |Minh họa | ||
! width="50%" | | ! width="50%" |Mô tả | ||
! width="25%" | | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[Image:Sheathmove4.png]] | | [[Image:Sheathmove4.png]] | ||
| '''Endless Slashes Combo''' | | '''Endless Slashes Combo''' | ||
Một combo được revamp cho [[ | Một combo được revamp cho [[Bao Kiếm Kỵ Sĩ]]. Elsword tấn công bằng combo Z bình thường nhưng sau đó anh triệu hồi thanh Conwell, tấn công 2 lần, hất đối thủ lên không trung và đẩy về phía sau. | ||
*ZZZX và XXZ không còn có thể sử dụng. | *ZZZX và XXZ không còn có thể sử dụng. | ||
| | | | ||
Line 87: | Line 89: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Kĩ năng == | ||
{{:Sheath Knight/Skills-NA}} | {{:Sheath Knight/Skills-NA}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 95: | Line 97: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện ảnh == | ||
<br><gallery widths=150px heights=150px> | <br><gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:sheathKnight_R.png|'''Sheath Knight's''' Portrait. | File:sheathKnight_R.png|'''Sheath Knight's''' Portrait. | ||
Line 108: | Line 110: | ||
<br> | <br> | ||
== | == Lề == | ||
* | *Đòn tấn công của Bao Kiếm Kỵ Sĩ sẽ không hồi mana hay góp phần knockdown. Tuy nhiên, điều này không còn áp dụng khi thăng tiến lên [[Infinity Sword/vi|Vô Cực Kiếm]]. | ||
<br> | <br> | ||
{{Characters}} | {{Characters}} |
Revision as of 14:07, 1 January 2018
December 18th, 2012
File:Europeanunion.png 18 December 2012
26 December 2012
File:Bresil Flag.png January 08th, 2014
“ | Chặt và chém!
|
” |
Bao Kiếm Kỵ Sĩ
Đặc điểm
Bao Kiếm Kỵ Sĩ có khả năng vật chất hóa thanh "Conwell" trong truyền thuyết tùy ý sau khi có được sức mạnh của nó, cho phép anh ta có thể tấn công với 2 thanh kiếm bất cứ lúc nào và tạo nên những đòn đánh không giới hạn trong chớp mắt với các combo được xem như không thể trước đây.
Bối cảnh
Vốn đã là 1 người kỳ cựu trong những trận đấu khi còn rất trẻ, Elsword vẫn cảm thấy cần trở nên mạnh mẽ hơn bao giờ hết và cần sáng tạo ra lối kiếm thuật riêng của anh ta. Khi đang trong 1 nhiệm vụ, anh ta tìm thấy 1 báu vật được ẩn giấu, 1 cái bao kiếm tên Conwell.
Cái bao kiếm này đã thấm nhuần sức mạnh của người tạo ra nó để có thể triệu hồi nên một thanh kiếm bất cứ lúc nào. Với năng lực này, Elsword có thể mang theo 2 thanh kiếm cùng lúc và trở thành một kiếm sĩ vô song. Elsword đã thực hiện 1 giao ước với chiếc bao kiếm bí ẩn này và rất nhanh chóng, anh bắt đầu phát triển lối đánh song kiếm rất riêng của anh ta
Elsword khám phá vùng đất Elrios với những người bạn để tìm kiếm El, tạo nên tên tuổi chính mình mọi nơi đi qua. Người dân của vùng đất sớm bắt đầu nói về người kiếm sĩ với bao kiếm thần kì Conwell - Sheath Knight
Thăng tiến class lần thứ nhất
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Kỵ Sĩ, Elsword có thể chọn giữa Kiếm Kỵ Sĩ, Ma Pháp Kỵ Sĩ hoặc Bao Kiếm Kỵ Sĩ.
Bao Kiếm Kỵ Sĩ cũng có thể nhận được bằng cách sử dụng Item Mall item: Sheath Knight's Medal (Huy chương của Bao Kiếm Kỵ Sĩ)
.
Bao Kiếm Kỵ Sĩ
- Nói chuyện vói Hoffman ở Elder.
- Hoàn thành Underground Waterway mức Very Hard trong 10 phút (☆☆☆).
- Hoàn thành Suburbs of Wally's Castle mức Very Hard (☆☆☆).
- Thu thập vật phẩm rơi từ Wally No. 8 ở Wally's Castle mức Very Hard (☆☆☆).
Sau khi lên cấp 35, Bao Kiếm Kỵ Sĩ có thể nâng lên thành Vô Cực Kiếm.
Cây Kĩ Năng
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
Level 15 | ||||
Level 25 | ||||
Level 30 | ||||
Level 35 | ||||
Level 40 |
Combo bổ sung
Minh họa | Mô tả | Sát thương |
---|---|---|
Endless Slashes Combo
Một combo được revamp cho Bao Kiếm Kỵ Sĩ. Elsword tấn công bằng combo Z bình thường nhưng sau đó anh triệu hồi thanh Conwell, tấn công 2 lần, hất đối thủ lên không trung và đẩy về phía sau.
|
100% Phy. Damage | |
File:Sheathmove2.png | Constant Slashing
Elsword triệu hồi thanh Conwell và chém xuống vào đối thủ liên tục , kết thúc bằng một nhát chém mạnh và hất đối thủ về phía sau. Khi ấn Z khi Elsword đang tấn công đối thủ, anh ta kết thúc combo bằng một phát chém lên, bắn đối thủ lên không. Khi đang tấn công anh ta sẽ trong trạng thái Super Armor. Những nhát mà thanh Conwell chém ra cũng có thể lan ra phía sau Elsword. |
160% Phy. Damage |
File:Sheathmove3.png | Dash Pull
Elsword thi triển combo dash bình thường, ngoại trừ khúc cuối, anh ta triệu hồi thanh Conwell để kéo đối thủ trước mặt anh ta và để đối thủ vào thể bị động cho những combo tiếp theo cho anh ta. |
|
Kĩ năng
Videos
Thư viện ảnh
-
Sheath Knight's Portrait.
-
Idle Pose and job avatar model.
-
3D models of Sheath Knight.
-
Concept Art of Conwell's sword.
-
Sheath Knight's Teaser
-
A blacked out in-game model for Sheath Knight, given to Elsword players to celebrate his release. (KR only)
-
Weapon accessory acquired after advancing to Sheath Knight during its release.
-
Conwell's Sigil
Lề
- Đòn tấn công của Bao Kiếm Kỵ Sĩ sẽ không hồi mana hay góp phần knockdown. Tuy nhiên, điều này không còn áp dụng khi thăng tiến lên Vô Cực Kiếm.
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |