m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
Tags: Mobile edit Mobile web edit
 
(34 intermediate revisions by 9 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE:Kiếm Kỵ Sĩ}}
{{Languages|Sword Knight}}
{{Languages|Sword Knight}}
{{Infobox_character
{{Infobox_character
|name=Elsword  
|name=Elsword  
|color={{ColorSel|Character|Elsword}}  
|color={{ColorSel|Character|Elsword}}  
|image=[[Image:Sword Knight.png|500px]]  
|image=[[Image:Portrait - Sword Knight.png|450px]]  
|class=[[Image:SKTiny.png]] Sword Knight
|class=[[Image:Mini Icon - Sword Knight.png]] Kiếm Kỵ Sĩ
|weapon=Great Sword
|weapon=Trọng Kiếm, Hỏa Pháp
|age=15  
|age=15  
|Height=158 cm
|Height=158 cm (5 ft 2 in)
|Weight=57 kg
|Weight=57 kg (125 lb)
|tree=[[Elsword]] > [[Sword Knight]] > [[Lord Knight]]
|tree=[[Image:Icon - Elsword.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:Icon - Sword Knight.png|40px|link=Sword Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight.png|40px|link=Lord Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight (Trans).png|40px|link=Lord Knight#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Knight Emperor.png|40px|link=Knight Emperor]]
|Art=Concept: RESS<br>Portrait: RESS
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:American Flag.png|20px]] 4 May 2011
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:Flag-us.png|20px]] May 4th, 2011
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
| Title=Kiếm Sĩ
| Title=Kiếm Kỵ
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}}
| HP=5
| HP=5
Line 24: Line 24:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=1
| Difficulty=1
| Damage=P
}}
}}
}}
}}
<center>{{quotation|Việc này... sẽ đau lắm đấy!}}</center>
<center>{{quotation|Nó sẽ đau... lắm đấy!}}</center>
<br>
<br>


= Sword Knight =
= [[File:Icon - Sword Knight.png]] Kiếm Kỵ Sĩ =
{{TooltipColor|D|[Kỵ sĩ của Vương quốc Velder]}}<br>
{{#Widget:AdsenseR}}
Tiên phong trong trận chiến và dùng kiếm pháp điêu luyện để thống lĩnh chiến trường.<br>
=== Đặc điểm ===
{{Specialty|
Sword Knight là 1 cách nâng cấp của kiếm sỹ. With experience comes expertise. Đây là job có kĩ thuật combo rất tốt and [[Vitality|gains nhiều MP ]] hơn bất kì class khác. Các đòn tấn công của Elsword trở nên mạnh mẽ và khỏe hơn rất nhiều nhờ vào [[Armor Break| phá giáp]] và làm cho kẻ thù không giáp để bảo vệ. Anh ấy có thể tấn công nhiều mục tiêu cùng môt lúc . 1 đấu 1 dường như anh ấy là bất khả chiến bại.
|[[File:SwordKnightSkill1.png|link=Kick]]|Kick|'''Sử dụng nếu muốn kéo dài combo. Làm giảm tỉ lệ hất ngã lên mục tiêu, khiến cho việc kéo dài combo dễ dàng hơn.'''
|[[File:SwordKnightSkill3.png|link=Mortal Blow]]|Mortal Blow|'''Sử dụng nếu muốn tấn công chớp nhoáng. Hữu ích trong việc tấn công kẻ địch di chuyển nhanh hoặc có nhiều kẻ địch trước mặt.'''
|[[File:SwordKnightSkill5.png|link=Armor Break]]|Armor Break|'''Sử dụng nếu muốn gây thêm sát thương lên kẻ địch. Chiêu này chỉ tác dụng khi kích hoạt sau các đòn tấn công khác.'''
|[[File:SwordKnightSkill6.png|link=Double Slash]]|Double Slash|'''Sử dụng để đánh bại kẻ địch mạnh hoặc bị ép góc. Cũng có thể đánh kẻ địch phía trên bạn. Hãy chắc chắn dùng kĩ năng này vào boss.'''
}}
<br>
<br>


=== Bối cảnh ===
=== Bối cảnh ===
Elsword luôn là một hiệp sĩ có ý chí vô cùng mạnh mẽ. Anh ấy không bao giờ bỏ cuộc, luôn cố gắng để có thể trở nên mạnh mẽ hơn. Cải thiện kĩ năng của anh ta như chưa từng có trước đây, anh đã bắt đầu tạo ra nhưng cách thức chiến đấu với thanh kiếm của mình cùng tốc độ tấn công nhanh hơn. Sau khi luyện tập cùng với mọi người ở Elder, anh ta được biết đến như là [[Sword Knight]].
Elsword luôn là một Kỵ sĩ có ý chí mạnh mẽ. Cậu không bao giờ bỏ cuộc và luôn luôn cố gắng để trở nên mạnh mẽ hơn. Sau khi cải thiện những kĩ năng như chưa từng có trước đây, cậu bắt đầu sáng tạo ra những kiểu chiến đấu mới thần tốc hơn với thanh kiếm của mình. Sau khi được những người dân ở Elder rèn luyện, cậu đã dần được biết đến với tự cách một [[Sword Knight/vi|Kiếm Kỵ Sĩ]] hùng mạnh.  
<br>
<br>


== First Class Advancement ==
== Thăng tiến class lần đầu ==
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Knight, Elsword có thể quyết định thay đổi giữa '''Sword Knight''', [[Magic Knight]] or [[Sheath Knight]]. <br>Có thể trở thành '''Sword Knight''' bằng cách sử dụng Item Mall item: '''Sword Knight's Medal'''[[File:Sp.png|50px|]].
Elsword có thể quyết định thăng tiến lên '''Kiếm Kỵ Sĩ''', [[Magic Knight/vi|Ma Pháp Kỵ Sĩ]] hoặc [[Sheath Knight/vi|Bao Kiếm Kỵ Sĩ]].
=== Sword Knight ===
Cũng có thể đạt '''Kiếm Kỵ Sĩ''' bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sword Knight's Medal [[File:Job Change - Sword Knight.png|50px]].
#Loại bỏ những con quái vật sau trong dungeon [[2-5|Wally's Castle]] với '''bất kì độ khó'''.
=== Kiếm Kỵ Sĩ ===
#Tiêu diệt những con quái sau [[Wally's Castle|2-5: Wally's Castle]].
#*5 '''Wally's Guardians'''
#*5 '''Wally's Guardians'''
#*8 '''Crossbow Soldiers'''
#*3 '''Crossbow Soldiers'''
#Hoàn thành [[2-5|Wally's Castle]] chế độ '''Hard''' hoặc khó hơn (☆☆+) với rank khi hoàn thành ít nhất B.<br>
#Hoàn thành [[Wally's Castle|2-5: Wally's Castle]] với ít nhất hạng B.
#Thu thập 7 '''Mickey Tails''' từ '''Mickeys''' tại [[2-3|Underground Waterway]] với chế độ '''Very Hard'''(☆☆☆).
#Thu thập 3 '''Mickey Tails''' từ '''Mickeys''' [[Underground Waterway|2-3: Underground Waterway]].  
#Thu thập '''Exequatur of Velder Principality''' từ '''Wally's Guardians''' trong [[2-5|Wally's Castle]] chế độ '''Very Hard'''(☆☆☆).  
#Thu thập '''Exequatur of Velder Principality''' từ một trong những '''Wally's Guardians''' [[Wally's Castle|2-5: Wally's Castle]].
Khi đạt Lv. 35, '''Kiếm Kỵ Sĩ''' có thể thăng tiến lên thành [[Lord Knight/vi|Lãnh Chúa Kỵ Sĩ]].
<br>


Ở Lv35, 1 [[Sword Knight]] có thể nâng cấp thành [[Lord Knight]].
== Cây kỹ năng ==
<br>
{{:Skill Tree: Sword Knight KR}}


== Skills  ==
{{:Sword Knight/Skills-KR}}
<br>
<br>


== Additional Combos ==
== Combo bổ sung ==
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{{SkillText|Combo|1}}
|-
{{{!}} cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
! width="30%" |Ảnh
{{!}}-
! width="50%" |Miêu tả
! width="30%" {{!}}Minh họa
! width="20%" |Sát thương
! width="50%" {{!}}Mô tả
|-
! width="20%" {{!}}Sát thương
| [[Image:Sk1.png]]  
{{!}}-
| '''Dash Pierce'''  
{{!}} [[Image:Combo - Sword Knight 2.png]]  
After doing the standard →→ZZ combo, pierces through the enemy.
{{!}} '''Mad Charge'''  
*''Sau patch KR 04/20/2015:''
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CViZ}} , lao về phía trước với '''Super Armor''' để đẩy kẻ địch về sau và kết thúc bằng một cú chém xuống đất, hất tung nhẹ. Việc lao tới có thể bị trì hoãn bằng cách giữ yên {{CDeHoldX}} lần đầu.
**Khoảng cách đẩy tăng.
{{!}}
|
{{CDR}} <br>
{{CDR}}<br>
{{CViZ}} 172% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 120% damage vật lí <br>
{{CDeHoldX}} 43% Phy. Damage x4 <br>
{{CZ}} 160% damage vật lí <br>
{{CDeX}} 78% Phy. Damage + 90% Phy. Damage
{{CZ}} 100% damage vật lí
{{!}}-
|-
{{!}} [[Image:Combo - Sword Knight 1.png]]
| [[Image:Sk3.png]]  
{{!}} '''Heavy Swing'''
| '''Heavy Launcher'''  
Sau khi thực hiện {{CDeX}}{{CDeX}}{{CDeX}}, chém vung lên 1 lần nữa và kết thúc bằng một nhát đâm đẩy lên phía trước. Mọi nhát chém vung lên sau {{CDeX}} lần hai được thựcc hiện trong khi '''Super Armor'''. Nhát đâm cuối gây choáng và kẻ địch chuẩn bị ăn combo.
After doing the standard →→↑XX combo, instead of knocking the enemy down, you launch them upwards with a 180° upward slice.
{{!}}
|
{{CDeX}} 287% Phy. Damage <br>
{{CDeX}} 311% Phy. Damage <br>
{{CDeX}} 226% Phy. Damage <br>
{{CDeX}} 250% Phy. Damage <br>
{{CDeX}} 68% Phy. Damage x4
{{!}}-
{{!}} [[Image:Combo - Sword Knight 3.png]]  
{{!}} '''Rolling Dive'''
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CViZ}}{{CViZ}}, xoay vòng xuống phía trước tương tự như [[Rolling Smash]]. Thực hiện nhiều cú lật về phía trước trong khi lao xuống ở một góc.
*Nếu Elsword đang bị [[Status Effects|Đóng băng]] hay [[Status Effects|Hóa đá]] trong khi lao xuống, hoạt ảnh sẽ dừng lại nhưng cậu ta vẫn sẽ tiếp tục gây sát thương cho đến khi hiệu ứng bất lợi kết thúc.
{{!}}
{{CDRU}} <br>
{{CDRU}} <br>
{{CX}} 200% damage vật lí <br>
{{CViZ}} 173% Phy. Damage <br>
{{CX}} 240% damage vật lí <br>
{{CViZ}} 209% Phy. Damage <br>
{{CX}} 100% damage vật lí
{{CViZ}} 124% Phy. Damage x3~infinite<br>
|-
+ 73% Phy. Damage
| [[Image:Sk4.png]]
{{!}}}
| '''Mad Charge'''
=== Cập nhật ===
After doing the standard →→Z combo, charge forward (in '''Super Armor''' status) while pushing enemies back and finishes by smashing them back.
{{tt|04/20/2015 KR|{{*}}{{CDR}}{{CViZ}}{{CDeX}}{{CDeX}} đẩy kẻ địch nhiều hơn|text-align=left}} •
*''Post KR 04/20/2015 patch:''
{{tt|07/23/2015 KR|{{*}}{{CDR}}{{CViZ}}{{CDeX}}{{CDeX}} chuyển thành {{CDR}}{{CViZ}}{{CDeHoldX}}{{CDeX}}; Ấn giữ để hoãn sạc. Phân phố đòn đánh đã chỉnh sửa.<br>
**Khoảng cách đẩy tăng.
{{*}}Đã thêm {{CDeX}}{{CDeX}}{{CDeX}}{{CDeX}} của [[Lord Knight/vi|Lãnh Chúa Kỵ Sĩ]] cho Kiếm Kỵ Sĩ, thêm một {{CDeX}} bổ sung giúp đâm kẻ địch phía trước. {{CDeX}} thứ tư không còn hất ngã kẻ địch nữa.<br>
|  
{{*}}Đã thêm combo {{CDRU}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CViZ}} mới.|text-align=left}} •
{{CDR}} <br>
{{tt|03/30/2017 KR|{{*}}{{CDR}}{{CViZ}}{{CDeHoldX}}{{CDeX}} không còn hủy manabreak.|text-align=left}}
{{CZ}} 120% damage vật lí <br>
{{CX}} 50% damage vật lí (x5) <br>
{{CX}} 150% damage vật lí
|}
<br>
<br>


== Skills  ==
== Kĩ năng ==
{{:Sword Knight/Skills-NA}}
{{:Sword Knight/Skills}}
<br>
<br>


== Gallery ==
== Thư viện ảnh ==
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:Sword Knight.png|'''Sword Knight''''s Portrait.
File:Portrait - Sword Knight.png|Ảnh của '''Kiếm Kỵ Sĩ''', vẽ bởi RESS.
File:SKConcept.png|Ảnh Concept của '''Kiếm Kỵ Sĩ''', thiết kế bởi RESS.
</gallery>
</gallery>
=== Miscellaneous ===
 
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:01ElsSK.png|Idle pose and Promo avatar.
File:Promotional Model - Sword Knight.png|New model after 07/23/2015 (KR).
File:Promotional Model - Sword Knight (Old).png|Idle pose and Promo avatar.
File:SK3DModel.png|3D models of '''Sword Knight'''.
File:SK3DModel.png|3D models of '''Sword Knight'''.
File:Sk2.png|Old combo removed on 26 June 2014 KR.
File:Sk2.png|Old combo removed on 26 June 2014 KR.
File:Sk1.png|Old combo that was removed and given to his [[Elsword|Base Job]].
File:SKSwordAura.png|Sword Aura made when using '''Sword Knight''''s combos.
</gallery>
</gallery>
<br>
<br>


== Trivia==
== Lề ==
*Strangely in his new combo Mad Charge, [[Lord Knight]]'s model is used for the combo image instead of Sword Knight's.
*Các combo Mad Charge, Rolling Dive, và Advanced Heavy Swing của '''Kiếm Kỵ Sĩ''' đều kết thúc với một quầng hào quang kiếm trông như phiên bản thu nhỏ của cái được dùng trong [[Gigantic Slash]].
**Quầng hào quang giống như vậy được sử dụng trong kĩ năng [[Double Slash]], và sau đó khi thăng lên thành [[Lord Knight/vi|Lãnh Chúa Kỵ Sĩ]], [[Rolling Smash]], [[Sandstorm]], [[Sonic Blade]], [[Power Smash]], và [[Grand Cross]].
*Sau khi mô hình được làm lại, trang phục quảng bá của '''Sword Knight''' được làm cho nhìn giống với ảnh minh họa chính thức hơn.
**Mấy cái nút màu cam trước áo của cậu được lấy ra từ miếng đệm vai.
**Vết khâu trên quần và những chi tiết trên thắt lưng không giống với ảnh minh họa đã được gỡ bỏ.
**Mấy cái nút màu cam trên găng tay và phía sau áo không nhìn thấy được trên ảnh minh họa nên cũng được gỡ bỏ đi.
<br>


<br>
== Tên khác ==
== Alternative Names ==
{{AlternateLanguages
{{AlternateLanguages
|Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}}
|Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}}
|KR=소드 나이트            |KRName=Sword Knight
|KR=소드 나이트            |KRName=Sword Knight
|JP=ソードナイト            |JPName=Sword Knight
|JP=ソードナイト            |JPName=Sword Knight
|TW=巨劍騎士              |TWName=Sword Knight
|TW=巨劍騎士              |TWName=Cự Kiếm Kỵ Sĩ
|CN=巨剑骑士              |CNName=Sword Knight
|CN=巨剑骑士              |CNName=Cự Kiếm Kỵ Sĩ
|DE=Schwertritter        |DEName=Sword Knight
|DE=Schwertritter        |DEName=Sword Knight
|UK=Knight of the Sword  
|UK=Knight of the Sword  
Line 132: Line 155:
|PL=Miecznik              |PLName=Sword bearer
|PL=Miecznik              |PLName=Sword bearer
|ES=Caballero de la espada |ESName=Sword Knight
|ES=Caballero de la espada |ESName=Sword Knight
|TH=นักดาบ                |THName=Sword Knight
}}
}}
<br>
<br>


{{Characters}}
{{Characters/vi}}

Latest revision as of 19:18, 28 January 2024

Kiếm Kỵ Sĩ
Full Name
Elsword
Class
Kiếm Kỵ Sĩ
Weapon
Trọng Kiếm, Hỏa Pháp
Age
15
Height
158 cm (5 ft 2 in)
Weight
57 kg (125 lb)
Class Tree
> > > >
Release Date
22 May 2007
8 December 2010
4 May 2011
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Easy
Physical
Nó sẽ đau... lắm đấy!


Kiếm Kỵ Sĩ

[Kỵ sĩ của Vương quốc Velder]


Tiên phong trong trận chiến và dùng kiếm pháp điêu luyện để thống lĩnh chiến trường.

[Kick]
Sử dụng nếu muốn kéo dài combo. Làm giảm tỉ lệ hất ngã lên mục tiêu, khiến cho việc kéo dài combo dễ dàng hơn.
[Mortal Blow]
Sử dụng nếu muốn tấn công chớp nhoáng. Hữu ích trong việc tấn công kẻ địch di chuyển nhanh hoặc có nhiều kẻ địch trước mặt.
[Armor Break]
Sử dụng nếu muốn gây thêm sát thương lên kẻ địch. Chiêu này chỉ có tác dụng khi kích hoạt sau các đòn tấn công khác.
[Double Slash]
Sử dụng để đánh bại kẻ địch mạnh hoặc bị ép góc. Cũng có thể đánh kẻ địch phía trên bạn. Hãy chắc chắn dùng kĩ năng này vào boss.




Bối cảnh

Elsword luôn là một Kỵ sĩ có ý chí mạnh mẽ. Cậu không bao giờ bỏ cuộc và luôn luôn cố gắng để trở nên mạnh mẽ hơn. Sau khi cải thiện những kĩ năng như chưa từng có trước đây, cậu bắt đầu sáng tạo ra những kiểu chiến đấu mới thần tốc hơn với thanh kiếm của mình. Sau khi được những người dân ở Elder rèn luyện, cậu đã dần được biết đến với tự cách là một Kiếm Kỵ Sĩ hùng mạnh.

Thăng tiến class lần đầu

Elsword có thể quyết định thăng tiến lên Kiếm Kỵ Sĩ, Ma Pháp Kỵ Sĩ hoặc Bao Kiếm Kỵ Sĩ. Cũng có thể đạt Kiếm Kỵ Sĩ bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sword Knight's Medal  .

Kiếm Kỵ Sĩ

  1. Tiêu diệt những con quái sau ở 2-5: Wally's Castle.
    • 5 Wally's Guardians
    • 3 Crossbow Soldiers
  2. Hoàn thành 2-5: Wally's Castle với ít nhất hạng B.
  3. Thu thập 3 Mickey Tails từ Mickeys2-3: Underground Waterway.
  4. Thu thập Exequatur of Velder Principality từ một trong những Wally's Guardians2-5: Wally's Castle.

Khi đạt Lv. 35, Kiếm Kỵ Sĩ có thể thăng tiến lên thành Lãnh Chúa Kỵ Sĩ.

Cây kỹ năng

Option 1 Fixed Option 2 Fixed
        Level 15
        Level 25
      Level 30
        Level 35
      Level 40



Combo bổ sung

  : All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Minh họa Mô tả Sát thương
  Mad Charge

Sau khi thực hiện    , lao về phía trước với Super Armor để đẩy kẻ địch về sau và kết thúc bằng một cú chém xuống đất, hất tung nhẹ. Việc lao tới có thể bị trì hoãn bằng cách giữ yên   lần đầu.

 
  172% Phy. Damage
  43% Phy. Damage x4
  78% Phy. Damage + 90% Phy. Damage

  Heavy Swing

Sau khi thực hiện    , chém vung lên 1 lần nữa và kết thúc bằng một nhát đâm đẩy lên phía trước. Mọi nhát chém vung lên sau   lần hai được thựcc hiện trong khi Super Armor. Nhát đâm cuối gây choáng và kẻ địch chuẩn bị ăn combo.

  287% Phy. Damage
  311% Phy. Damage
  226% Phy. Damage
  250% Phy. Damage
  68% Phy. Damage x4

  Rolling Dive

Sau khi thực hiện    , xoay vòng xuống phía trước tương tự như Rolling Smash. Thực hiện nhiều cú lật về phía trước trong khi lao xuống ở một góc.

  • Nếu Elsword đang bị Đóng băng hay Hóa đá trong khi lao xuống, hoạt ảnh sẽ dừng lại nhưng cậu ta vẫn sẽ tiếp tục gây sát thương cho đến khi hiệu ứng bất lợi kết thúc.

 
  173% Phy. Damage
  209% Phy. Damage
  124% Phy. Damage x3~infinite
+ 73% Phy. Damage

Cập nhật

  •      đẩy kẻ địch nhiều hơn
04/20/2015 KR

  •      chuyển thành     ; Ấn giữ để hoãn sạc. Phân phố đòn đánh đã chỉnh sửa.
  • Đã thêm      của Lãnh Chúa Kỵ Sĩ cho Kiếm Kỵ Sĩ, thêm một   bổ sung giúp đâm kẻ địch phía trước.   thứ tư không còn hất ngã kẻ địch nữa.
  • Đã thêm combo      mới.
07/23/2015 KR

03/30/2017 KR


Kĩ năng

Sword Knight/Skills

Thư viện ảnh

Artwork

Khác


Lề

  • Các combo Mad Charge, Rolling Dive, và Advanced Heavy Swing của Kiếm Kỵ Sĩ đều kết thúc với một quầng hào quang kiếm trông như phiên bản thu nhỏ của cái được dùng trong Gigantic Slash.
  • Sau khi mô hình được làm lại, trang phục quảng bá của Sword Knight được làm cho nhìn giống với ảnh minh họa chính thức hơn.
    • Mấy cái nút màu cam trước áo của cậu được lấy ra từ miếng đệm vai.
    • Vết khâu trên quần và những chi tiết trên thắt lưng không giống với ảnh minh họa đã được gỡ bỏ.
    • Mấy cái nút màu cam trên găng tay và phía sau áo không nhìn thấy được trên ảnh minh họa nên cũng được gỡ bỏ đi.


Tên khác

Server Name Translation
  South Korea 소드 나이트 Sword Knight
  Japan ソードナイト Sword Knight
  Taiwan (Traditional Chinese) 巨劍騎士 Cự Kiếm Kỵ Sĩ
  China (Simplified Chinese) 巨剑骑士 Cự Kiếm Kỵ Sĩ
  Germany Schwertritter Sword Knight
  Spain Caballero de la espada Sword Knight
  France Chevalier de l'épée Sword Knight
  Italy Cavaliere della Spada Sword Knight
  Poland Miecznik Sword bearer
  United Kingdom Knight of the Sword
  Thailand นักดาบ Sword Knight
  Brazil Cavaleiro Duelista Duellist Knight


Characters
  Elsword

 
 
Sword Knight
 
 
Magic Knight
 
 
Sheath Knight
 
 
Root Knight
 
 
Lord Knight
 
 
Rune Slayer
 
 
Infinity Sword
 
 
Sacred Templar
 
 
Knight Emperor
 
 
Rune Master
 
 
Immortal
 
 
Genesis
  Aisha

 
 
High Magician
 
 
Dark Magician
 
 
Battle Magician
 
 
???
 
 
Elemental Master
 
 
Void Princess
 
 
Dimension Witch
 
 
???
 
 
Aether Sage
 
 
Oz Sorcerer
 
 
Metamorphy
 
 
???
  Rena

 
 
Combat Ranger
 
 
Sniping Ranger
 
 
Trapping Ranger
 
 
???
 
 
Wind Sneaker
 
 
Grand Archer
 
 
Night Watcher
 
 
???
 
 
Anemos
 
 
Daybreaker
 
 
Twilight
 
 
???
  Raven

 
 
Sword Taker
 
 
Over Taker
 
 
Weapon Taker
 
 
???
 
 
Blade Master
 
 
Reckless Fist
 
 
Veteran Commander
 
 
???
 
 
Furious Blade
 
 
Rage Hearts
 
 
Nova Imperator
 
 
???
  Eve

 
 
Code: Exotic
 
 
Code: Architecture
 
 
Code: Electra
 
 
Code: Unknown
 
 
Code: Nemesis
 
 
Code: Empress
 
 
Code: Battle Seraph
 
 
Code: Failess
 
 
Code: Ultimate
 
 
Code: Esencia
 
 
Code: Sariel
 
 
Code: Antithese
  Chung

 
 
Fury Guardian
 
 
Shooting Guardian
 
 
Shelling Guardian
 
 
???
 
 
Iron Paladin
 
 
Deadly Chaser
 
 
Tactical Trooper
 
 
???
 
 
Comet Crusader
 
 
Fatal Phantom
 
 
Centurion
 
 
???
  Ara

 
 
Little Hsien
 
 
Little Devil
 
 
Little Specter
 
 
???
 
 
Sakra Devanam
 
 
Yama Raja
 
 
Asura
 
 
???
 
 
Apsara
 
 
Devi
 
 
Shakti
 
 
???
  Elesis

 
 
Saber Knight
 
 
Pyro Knight
 
 
Dark Knight
 
 
???
 
 
Grand Master
 
 
Blazing Heart
 
 
Crimson Avenger
 
 
???
 
 
Empire Sword
 
 
Flame Lord
 
 
Bloody Queen
 
 
???
  Add

 
 
Psychic Tracer
 
 
Arc Tracer
 
 
Time Tracer
 
 
???
 
 
Lunatic Psyker
 
 
Mastermind
 
 
Diabolic Esper
 
 
???
 
 
Doom Bringer
 
 
Dominator
 
 
Mad Paradox
 
 
???
  Lu/Ciel

 
 
Chiliarch
 
 
Royal Guard
 
 
Diabla
 
 
???
 
 
Dreadlord
 
 
Noblesse
 
 
Demonio
 
 
???
 
 
 
Catastrophe
 
 
 
Innocent
 
 
 
Diangelion
 
 
 
???
  Rose

 
 
Heavy Barrel
 
 
Bloodia
 
 
Valkyrie
 
 
Metal Heart
 
 
Storm Trooper
 
 
Crimson Rose
 
 
Freyja
 
 
Optimus
 
 
Tempest Burster
 
 
Black Massacre
 
 
Minerva
 
 
Prime Operator
  Ain

 
 
Lofty: Executor
 
 
Lofty: Anpassen
 
 
Lofty: Wanderer
 
 
???
 
 
Arme Thaumaturgy
 
 
Erbluhen Emotion
 
 
Apostasia
 
 
???
 
 
Richter
 
 
Bluhen
 
 
Herrscher
 
 
???
  Laby

 
 
Sparky Child
 
 
Twinkle Child
 
 
Rusty Child
 
 
???
 
 
Rumble Pumn
 
 
Shining Romantica
 
 
Daydreamer
 
 
???
 
 
Eternity Winner
 
 
Radiant Soul
 
 
Nisha Labyrinth
 
 
???
  Noah

 
 
Second Revenger
 
 
Second Selection
 
 
Second Grief
 
 
???
 
 
Silent Shadow
 
 
Stellar Caster
 
 
Pale Pilgrim
 
 
???
 
 
Liberator
 
 
Celestia
 
 
Nyx Pieta
 
 
???