Velder's Hallucination/vi: Difference between revisions
From Elwiki
no edit summary
Tuonglaiok (talk | contribs) No edit summary |
Tuonglaiok (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 137: | Line 137: | ||
*He appears to be limited to using this ability 3~6 times total, and may vary depending on his skill selection and difficulty mode. (Needs more research, after Hunting Fields patch he appears to be able to heal more times and more often.) | *He appears to be limited to using this ability 3~6 times total, and may vary depending on his skill selection and difficulty mode. (Needs more research, after Hunting Fields patch he appears to be able to heal more times and more often.) | ||
*He can heal up to almost half of his total HP each time he uses this skill. | *He can heal up to almost half of his total HP each time he uses this skill. | ||
*Joaquin không thể sử dụng skill này cùng mức HP hai lần | *Joaquin không thể sử dụng skill này cùng mức HP hai lần. | ||
*Nó không thể sử dụng skill này khi trong dạng thu nhỏ. | *Nó không thể sử dụng skill này khi trong dạng thu nhỏ. | ||
*Trong Normal mode khi thanh HP giảm xuống mức 25.5, 23, 13, và 4 | *Trong Normal mode khi thanh HP giảm xuống mức 25.5, 23, 13, và 4. | ||
-''Hallucination:'' | -''Hallucination:'' Joaquin sẽ đọc một câu thần chú debuff lên người chơi hoặc ngẫu nhiên một người chơi khác trong team. Người chơi bị dính effect có thể gây dame với đồng đội và đồng đội không thể đánh lại dc ,người chơi dính debuff đó có thể gây ra một lượng dame rất lớn lên boss. | ||
* | *Người chơi dính hiệu ứng này sẽ có icon búp bê trên đầu, khuyến cáo người bị dính nên tránh xa team hoặc ngược lại. | ||
-''Dwarf:'' Joaquin uống một bình thuộc lắc và giơ gậy lên một khoảng thời gian và đập xuống tạo ra bầy ma có khả năng 100% tấn công người chơi với phạm vi toàn map,skill này duy trì 30s,trong trạng thái này Joaquin không thể bị delay khi người chơi tấn công và không dính debuff từ các quả cầu (orb) do người chơi ném ra, ngoài ra còn gây khó khăn trong việc tấn công boss của người chơi. | |||
-''Dwarf:'' Joaquin | *Giống như skill '''Magic Shield''' ,skill này chỉ được sử dụng khi thanh HP boss xuống mức nào đó. | ||
* | *Trong một số trường hợp khi thanh HP đạt mức nào đó lẽ ra boss sẽ sử dụng skill '''Magic Shield''' thì lại sử dụng Dwarf. | ||
* | *Ở Normal mode Joaquin sẽ sử dụng skill này khi thanh HP xuống mức 25.5, 18.8, 13, và 7. | ||
* | *Các bóng ma phóng ra từ Joaquin có thể bị chặn,phản và hấp thụ bởi các skill [[Reflect Kick]], [[Phoenix Talon]] và [[Statue of Glory]]. | ||
* | -''Thunderstorm:'' Joaquin tạo ra một dám mây tím rất lơn có khả năng đánh một tia sét xuống chỗ người chơi với lượng sát thương cao | ||
*Sẽ có 1-2s để người chơi chạy khỏi chỗ sét đánh,khuyến cáo người chơi nên chạy về hai bên góc map để tránh. | |||
-''Thunderstorm:'' Joaquin | *Người chơi nên đẩy Joaquin ra giữa cổng và chia đều mỗi bên 2 người để khi sét đánh người chạy sau sẽ ăn dame ít hơn và dễ né hơn. | ||
* | -''Thunder:''Joaquin triệu hồi các đám mây nhỏ tùy theo số người trong team đánh xuống người chơi gây ra các hiệu ứng như hút mp,thiêu đốt,giảm tốc đánh,khóa chân,chóng mặt. <br> | ||
* | -''Puppet Summoning:'' Joaquin triệu hồi ra các con '''Puppet Stones''' tấn công người chơi.<br> | ||
-''Thunder:'' Joaquin | -''Zombie Summoning:''Joaquin tạo ra hai bia mộ tại hai góc map sản xuất ra các con '''Zombie Glitters''' tấn công người chơi.<br> | ||
-''Puppet Summoning:'' Joaquin | -''Building Crash:'' Joaquin tạo ra các cổng không gian xung quanh,từ các cổng này xuất hiện các cột trụ rớt xuống gây dame cho người chơi dính phải và chặn đường di chuyển của người chơi.<br> | ||
-''Zombie Summoning:'' Joaquin | -''Combustion:'' Joaquin vứt thuốc nổ (khói đen) xung quang và dậm một gậy xuống đất tạo ra một vụ nổ gây dame cho người chơi -Potion Fling: Joaquin sẽ ném một bình thuốc lắc vào người chơi gây ra các hiệu ứng bất kì. | ||
-''Building Crash:'' | -''Potion Fling:'' Joaquin sẽ ném một bình thuốc lắc vào người chơi gây ra hiệu ứng bất kì | ||
-''Combustion:'' Joaquin | |||
-''Potion Fling:'' | |||
<br> | <br> | ||
'''Notes:''' | '''Notes:''' |