Sparky Child/vi: Difference between revisions
From Elwiki
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE: | {{DISPLAYTITLE:Cô Bé Cuồng Nhiệt}} | ||
{{Languages| | {{Languages|Cô Bé Cuồng Nhiệt}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Laby | |name=Laby | ||
|color={{ColorSel|Character|Laby}} | |color={{ColorSel|Character|Laby}} | ||
|image=[[File:Portrait - Sparky Child.png|300px]] | |image=[[File:Portrait - Sparky Child.png|300px]] | ||
|class=[[File:Tiny - Sparky Child.png]] | |class=[[File:Tiny - Sparky Child.png]] Cô Bé Cuồng Nhiệt | ||
|age=Không rõ | |age=Không rõ | ||
|weapon=Chiếc gương (Nisha), Đấm/ Đá, Nội năng | |weapon=Chiếc gương (Nisha), Đấm/ Đá, Nội năng | ||
|tree=[[Image:Icon - Laby.png|40px|link=Laby/vi|Laby]] > [[Image:Icon - Sparky Child.png|40px|link=Sparky Child/vi| | |tree=[[Image:Icon - Laby.png|40px|link=Laby/vi|Laby]] > [[Image:Icon - Sparky Child.png|40px|link=Sparky Child/vi|Cô Bé Cuồng Nhiệt]] > [[Image:Icon - Rumble Pumn.png|40px|link=Rumble Pumn]] > [[Image:Icon - Rumble Pumn (Trans).png|40px|link=Rumble Pumn/Transcendence]] > [[Image:Icon - Eternity Winner.png|40px|link=Eternity Winner]] | ||
|RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 6 December 2018<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Thailand_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 9 January 2019<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 10 January 2019 | |RD=[[File:Korean_Flag.png|20px]] 6 December 2018<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Thailand_Flag.png|20px]] 3 January 2019<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 9 January 2019<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 10 January 2019 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title= | | Title=Cô Bé Cuồng Nhiệt | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Laby}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Laby}} | ||
| HP=5 | | HP=5 | ||
Line 101: | Line 101: | ||
== Lề == | == Lề == | ||
*Nhiều mục hướng dẫn và biểu tượng kĩ năng của tuyến nhân vật này có nhắc đến sư phụ của cô, [[Gaia]], anh đã dạy cho cô cách tự bảo vệ bản thân khi họ còn đồng hành cùng nhau. | *Nhiều mục hướng dẫn và biểu tượng kĩ năng của tuyến nhân vật này có nhắc đến sư phụ của cô, [[Gaia]], anh đã dạy cho cô cách tự bảo vệ bản thân khi họ còn đồng hành cùng nhau. | ||
*''' | *'''Cô Bé Cuồng Nhiệt''' có đeo một trang sức nhỏ có hình dạng của một người [[Laby's Friend|bạn]] đến từ Khu rừng Đen của cô. | ||
*Vì ''' | *Vì '''Cô Bé Cuồng Nhiệt''' từ chối sử dụng [[Nisha]] và muốn trở nên mạnh hơn bằng chính sức mình nên không có kĩ năng hay đòn đánh mới nào của cô có liên quan tới Nisha hết. | ||
<br> | <br> | ||