Arme Thaumaturgy/vi: Difference between revisions
From Elwiki
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Khí Giới | {{DISPLAYTITLE:Khí Giới Thuật Sư}} | ||
{{Languages|Arme Thaumaturgy}} | {{Languages|Arme Thaumaturgy}} | ||
{{Transcendence Tabs | {{Transcendence Tabs | ||
|Character=Ain | |Character=Ain | ||
|Class=Khí Giới | |Class=Khí Giới Thuật Sư | ||
}} | }} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
Line 9: | Line 9: | ||
|color={{ColorSel|Character|Ain}} | |color={{ColorSel|Character|Ain}} | ||
|image={{tabs|name=-|tab1=Thể thường|contents1=[[File:AmeThaumturgePortraitRight_copy.png|450px]] |tab2=Thể tinh linh|contents2=[[File:AmeThaumturgePortraitAwkRight.png|450px|link=File:AmeThaumturgePortraitCreation.png]] }} | |image={{tabs|name=-|tab1=Thể thường|contents1=[[File:AmeThaumturgePortraitRight_copy.png|450px]] |tab2=Thể tinh linh|contents2=[[File:AmeThaumturgePortraitAwkRight.png|450px|link=File:AmeThaumturgePortraitCreation.png]] }} | ||
|class=[[File:AmTTiny.png]] Khí Giới | |class=[[File:AmTTiny.png]] Khí Giới Thuật Sư | ||
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi) | |age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi) | ||
|weapon=Con lắc, Projection Weapons | |weapon=Con lắc, Projection Weapons | ||
Line 18: | Line 18: | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title=Khí Giới | | Title=Khí Giới Thuật Sư | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Ain}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Ain}} | ||
| HP=4 | | HP=4 | ||
Line 31: | Line 31: | ||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
<center>{{quotation| | <center>{{quotation|Liệu ngươi dám làm trái ý Chúa Trời?}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File:ArTNEW.png]] Khí Giới | = [[File:ArTNEW.png]] Khí Giới Thuật Sư = | ||
{{TooltipColor|D|[Một kẻ có năng lực điều khiển Ma thuật Phóng kích Vô giới hạn]}}<br> | |||
Cậu phóng kích ra vũ khí của Chúa Trời với năng lực phóng kích được tôi luyện đến đỉnh cao của sự hoàn hảo.<br> | |||
Với vũ khí của Chúa Trời, cậu có thể tấn công chớp nhoáng, uy lực, lại còn trong phong thái vô cùng hào nhoáng. | |||
{{Specialty| | |||
|[[File:AmTA2.png|link=Dritt · Gelerechi]]|Dritt · Gelerechi|'''Concentrate the energy of El into a projected dagger and stab. The number of hit enemies will decrease the cooldown time of your skills.''' | |||
|[[File:AmTSA5.png|link=Still Lenze]]|Still Lenze|'''Project the spear of the gods [Still Lenze] and stab enemies in front. The hit enemy will be restrained and won't be able to use and skills for a certain period of time.''' | |||
|[[File:AmTSA4.png|link=Fragarach]]|Fragarach|'''Continuously project and shoot [Fragarach], the orb of light concentrated with the magical power of Gods to put yourself at an advantage.''' | |||
|[[File:AmTHA.png|link=Erst der Letzt]]|Erst der Letzt|'''Calls upon his own ceremonial sword, [Letzt], to release all magical power. The magical storm will swipe the enemy without mercy.''' | |||
}} | |||
{{#Widget:AdsenseR}} | {{#Widget:AdsenseR}} | ||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
Line 48: | Line 55: | ||
== Thăng tiến class lần thứ hai == | == Thăng tiến class lần thứ hai == | ||
Khi đạt level 35, [[Lofty: Executor/vi|Thượng thần: Kẻ hành quyết]] có thể thăng tiến thành Khí Giới | Khi đạt level 35, [[Lofty: Executor/vi|Thượng thần: Kẻ hành quyết]] có thể thăng tiến thành Khí Giới Thuật Sư. Để nhận nhiệm vụ chuyển job lần hai, click vào thông báo chuyển job đặt bên dưới chỗ chọn bản đồ. | ||
'''Khí Giới | '''Khí Giới Thuật Sư''' cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: '''Sứ mệnh của Khí Giới Thuật Sư''' [[File:ATJC.png|50px]]. | ||
=== Khí Giới | === Khí Giới Thuật Sư === | ||
#Nói chuyện với [[Adel]] ở [[Altera]]. | #Nói chuyện với [[Adel]] ở [[Altera]]. | ||
#Hoàn thành [[Altera Core|4-6: Altera Core]] 3 lần. | #Hoàn thành [[Altera Core|4-6: Altera Core]] 3 lần. | ||
Line 120: | Line 127: | ||
*[[Wikipedia:en:Thaumaturgy|'''Thaumaturgy''']] là một thuật ngữ Hy Lạp có nghĩa là "năng lực để thi triển ma thuật hoặc phép thuật của một vị pháp sư hoặc một vị thánh". | *[[Wikipedia:en:Thaumaturgy|'''Thaumaturgy''']] là một thuật ngữ Hy Lạp có nghĩa là "năng lực để thi triển ma thuật hoặc phép thuật của một vị pháp sư hoặc một vị thánh". | ||
*Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Prodigium, là tiếng Latin của từ Prodigy (Kỳ nhân) | *Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Prodigium, là tiếng Latin của từ Prodigy (Kỳ nhân) | ||
*Khi thăng tiến lên Khí Giới | *Khi thăng tiến lên Khí Giới Thuật Sư, tóc và mắt của Ain chuyển sang màu xanh sáng là do anh ta sử dụng quá mức sức mạnh của Nữ thần Ishmael. Biểu cảm của anh ta cũng thay đổi sang cau mày. Ở thể Tinh linh, dấu ấn của Henir cũng bị thanh tẩy. | ||
*Đôi cánh vàng sau lưng Khí Giới | *Đôi cánh vàng sau lưng Khí Giới Thuật Sư là một phần top piece của trang phục quảng cáo của anh. | ||
**Tuy nhiên, giai đoạn đầu của thức tỉnh không có đôi cánh. | **Tuy nhiên, giai đoạn đầu của thức tỉnh không có đôi cánh. | ||
<br> | <br> | ||
Line 128: | Line 135: | ||
{{AlternateLanguages | {{AlternateLanguages | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Ain}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Ain}} | ||
|KR=아메 서머터지 |KRName=Khí Giới | |KR=아메 서머터지 |KRName=Khí Giới Thuật Sư | ||
|BR=Taumaturgo |BRName=Thần Thông Sư | |BR=Taumaturgo |BRName=Thần Thông Sư | ||
|JP=アームソーマタージ |JPName=Khí Giới | |JP=アームソーマタージ |JPName=Khí Giới Thuật Sư | ||
|CN=奇术师 |CNName=Kỳ Thuật Sư | |CN=奇术师 |CNName=Kỳ Thuật Sư | ||
|TW=喚武使 |TWName=Hoán Vũ Sứ | |TW=喚武使 |TWName=Hoán Vũ Sứ |