Anonymous

Saber Knight/vi: Difference between revisions

From Elwiki
No edit summary
Line 30: Line 30:


== Điều kiện chuyển job 1 ==
== Điều kiện chuyển job 1 ==
Sau khi hoàn thành nhiệm vụ Free Knight, Elesis có thể lựa chọn để trở thành '''Saber Knight''', [[Pyro Knight]] or [[Dark Knight]]. <br>'''Saber Knight''' có thể chuyển job lập tức  bằng cách mua: '''Saber Knight's Determination'''[[File:SaberJob.png|50px]] từ cash shop .
Sau khi hoàn thành nhiệm vụ Free Knight, Elesis có thể lựa chọn để trở thành '''Saber Knight''', [[Pyro Knight]] or [[Dark Knight]]. <br>Có thể chuyển thành '''Saber Knight''' ngay lập tức  bằng cách mua '''Saber Knight's Determination'''[[File:SaberJob.png|50px]] từ cash shop .
===Saber Knight===
===Saber Knight===
# Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Hoffman]] tại [[Elder]].
# Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Hoffman]] tại [[Elder]].
# Thu thập 1 cái  '''Seal of Nobility''' từ boss William ở bản đồ [[2-4]] mức khó (☆☆☆)
# Thu thập 1 cái  '''Seal of Nobility''' từ boss William ở [[2-4]] mức Very Hard (☆☆☆)
# Hoàn thành bản đồ [[2-5]] mức khó (☆☆☆) 2 lần.
# Dọn dunegon [[2-5]] mức Very Hard (☆☆☆) 2 lần.
# Thu thập 1 cái '''Machine Core''' từ boss Wally No. 8 ở bản đồ [[2-5]] mức khó (☆☆☆).
# Thu thập 1 cái '''Machine Core''' từ boss Wally No. 8 ở [[2-5]] mức Very Hard (☆☆☆).
Đạt lv 35,  [[Saber Knight/vi|Saber Knight]] có thể chuyển tiếp thành [[Grand Master/vi|Grand Master]].
Đạt lv 35,  [[Saber Knight/vi|Saber Knight]] có thể chuyển tiếp thành [[Grand Master/vi|Grand Master]].
<br>
<br>
122

edits