Saber Knight/vi
“ | Hi vọng ngươi đã sẵn sàng.
|
” |
Quân Kiếm Kỵ Sĩ
[Một Kỵ sĩ Hoàng gia ra đòn như vũ bão]
Một Kỵ sĩ sử dụng những đòn thế chuyên dụng và di chuyển nhanh như chớp để tiêu diệt quân thù.
Bối cảnh
Chấp nhận lời đề xuất từ Elder Mayor Hoffman, Elesis chọn con đường trở thành một kỵ sĩ tự do của Vương quốc. Bằng con đường này, cô tiếp cận tốt hơn với các thông tin chính xác, giúp cho việc truy tìm và ngăn chặn quỷ dữ dễ dàng hơn. Thông thạo kiếm pháp kết hợp với những đòn tấn công bằng lửa đầy khôn khéo tạo ra sức mạnh của Elesis. Với những kỹ năng tinh tế, cô giành được thanh gươm của Vương quốc và được bổ nhiệm làm Quân Kiếm Kỵ Sĩ sau khi chiến thắng một thử thách từ Vanessa, chỉ huy Đoàn Vệ binh Sĩ quan Velder. Nữ kiếm sĩ hùng mạnh chuẩn bị sẵn sàng bảo vệ cho toàn vương quốc.
Thăng tiến Class lần đầu
Skill Tree
- Skill Traits unlocked at Level 40.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.
Additional Commands
: Damage is calculated before The Knight-Captain.
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Image | Description | Damage |
---|---|---|
![]() |
Running Pierce
After doing the standard |
|
![]() |
Running Uppercut
After doing the standard |
|
![]() |
Dropping Smash
After doing the standard
|
|
![]() |
Furious Windmill
After doing the standard
|
|
![]() |
Quick Dive
After doing the standard |
|
Cập nhật
Date | Changes | |
---|---|---|
KR | NA | |
09/03/2015 | 02/17/2016 |
|
Kỹ năng
Videos
Thư viện ảnh
- Full Gallery: Elesis/Gallery
Tác phẩm
-
Saber Knight's portrait, illustrated by 광견샤프트.
Khác
-
Idle pose with Promo avatar.
-
A silhouette of Saber Knight during her pre-release event.
Lề
- Quân Kiếm Kỵ Sĩ (Saber Knight) hình như là cách chơi chữ cho một trong những tên job của Elesis trong Grand Chase, Saviour Knight, trong tiếng Hàn được phiên âm giống nhau. Dường như đó không chỉ đơn thuần là do dịch nhầm.
- Kỳ lạ là trong phần xem trước combo của Quân Kiếm Kỵ Sĩ, trong hình cho thấy phần viền của đòn tấn công có màu xanh nhưng trong game thì lại là màu cam.
Tên khác
Server | Name | Translation |
---|---|---|
![]() |
세이버 나이트 | Quân Kiếm Kỵ Sĩ |
![]() |
セイバーナイト | Quân Kiếm Kỵ Sĩ |
![]() |
軍劍騎士 | Quân Kiếm Kỵ Sĩ |
![]() |
军剑骑士 | Quân Kiếm Kỵ Sĩ |
![]() |
Fechtmeister | Kích Kiếm Sư |
![]() |
Maestra de esgrima | Kích Kiếm Sư |
![]() |
Maître-escrimeur | Nữ Kiếm Sư |
![]() |
Maestra Spadaccina | Nữ Kiếm Sư |
![]() |
Mistrz Szermierki | Kích Kiếm Sư |
![]() |
Sabre Knight | |
![]() |
Cavaleira Duelista | Quyết Đấu Kỵ Sĩ |