Time Tracer/vi: Difference between revisions
From Elwiki
Finished!
FalconClaw (talk | contribs) (An outdated page. Starting translate from English.) |
FalconClaw (talk | contribs) (Finished!) |
||
Line 5: | Line 5: | ||
|image=[[File:TTrTempRender2.png|400px]] | |image=[[File:TTrTempRender2.png|400px]] | ||
|class=[[File:TiTTiny.png]] Time Tracer | |class=[[File:TiTTiny.png]] Time Tracer | ||
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, | |weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Bóp méo Thời/không gian | ||
|age=18 | |age=18 | ||
|Height=176 cm (5 ft 9 in) | |Height=176 cm (5 ft 9 in) | ||
|Weight=56 kg (123 lb) | |Weight=56 kg (123 lb) | ||
|tree=[[Image:AddNEW.png|40px|link=Add/vi]] > [[Image:TiTNEW.png|40px|link=Time Tracer/vi]] > [[Image:DENEW.png|40px|link=Diabolic Esper/vi]] > [[Image:DETransNEW.png|40px|link=Diabolic Esper/Transcendence]] > [[Image:Icon - Mad Paradox.png|40px|link=Mad Paradox]] | |tree=[[Image:AddNEW.png|40px|link=Add/vi]] > [[Image:TiTNEW.png|40px|link=Time Tracer/vi]] > [[Image:DENEW.png|40px|link=Diabolic Esper/vi]] > [[Image:DETransNEW.png|40px|link=Diabolic Esper/Transcendence]] > [[Image:Icon - Mad Paradox.png|40px|link=Mad Paradox]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 4 | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 4 Tháng 9 2014<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Flag-us.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] Ngày 18 Tháng 3 2015<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] Ngày 19 Tháng 3 2015<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] Ngày 15 Tháng 4 2015 | ||
|stat | |stat | ||
{{CharStats/vi | {{CharStats/vi | ||
| Title=Time Tracer | | Title=Time Tracer | ||
Line 49: | Line 49: | ||
Bây giờ "''Time Tracer,''" với khả năng xuyên thời-không gian, Add chuyển sang đi tìm nguồn năng lượng, cái có thể khiến cậu tính toán thời-không chính xác hơn cho chuyến đi trở về nhà. | Bây giờ "''Time Tracer,''" với khả năng xuyên thời-không gian, Add chuyển sang đi tìm nguồn năng lượng, cái có thể khiến cậu tính toán thời-không chính xác hơn cho chuyến đi trở về nhà. | ||
=== Thăng | === Thăng lớp nhân vật thứ nhất === | ||
{{JobChange/vi|TiT}} | {{JobChange/vi|TiT}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 63: | Line 63: | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="25%" | | ! width="25%" |Hình ảnh | ||
! width="50%" | | ! width="50%" |Chú thích | ||
! width="25%" | | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[File:TT Combo 1.png]] | | [[File:TT Combo 1.png]] | ||
| {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Sparks'''</font> | | {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Sparks'''</font> | ||
Sau khi kích hoạt {{CNA}}, tạo ra vết nứt không gian phía trước và lao đến, kết thúc bằng cách bẻ cong không gian xung quanh. | |||
| | | | ||
{{CNA}} 470% | {{CNA}} 470% Sát thương vật lý<br> | ||
{{CNAZ}} 361% | {{CNAZ}} 361% Sát thương<br> | ||
{{CNAZ}} 223% | {{CNAZ}} 223% Sát thương x2<br> | ||
{{CNAZ}} 361% | {{CNAZ}} 361% Sát thương x2<br> | ||
{{CNAConZ}} 83% | {{CNAConZ}} 83% Sát thương x3~6 + 97% Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[File:TT Combo 2.png]] | | [[File:TT Combo 2.png]] | ||
| {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Blitz'''</font> | | {{CNA}} <font color="8000ff"> '''Spatial Blitz'''</font> | ||
Sau khi kích hoạt {{CNA}}, đá đối phương bay lên cao và bắt chúng bằng cách bẻ cong không gian quanh bàn tay. | |||
| | | | ||
{{CNA}} 470% | {{CNA}} 470% Sát thương vật lý<br> | ||
{{CNAX}} 361% | {{CNAX}} 361% Sát thương<br> | ||
{{CNAX}} 389% | {{CNAX}} 389% Sát thương<br> | ||
{{CNAHoldX}}<br> | {{CNAHoldX}}<br> | ||
60% | 60% Sát thương x6~11<br> | ||
+ 458% | + 458% Sát thương | ||
|- | |- | ||
| [[File:TTrcombo4.png]] | | [[File:TTrcombo4.png]] | ||
| '''Spatial Pull''' | | '''Spatial Pull''' | ||
Sau khi thực hiện {{CX}}{{CX}}{{CX}}, tạo ra một lỗ hổng thời gian kéo đối phương về từ xa. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), thay vì lỗ hổng thời gian, bạn đá về phía trước quả cầu không gian, nó nổ và hất tung đối phướng. | |||
*'' | *''09/24/2015 KR:'' | ||
**Combo | **Combo chuyển từ [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]] cho [[Time Tracer/vi|Time Tracer]]. | ||
| | | | ||
{{CX}} 249% | {{CX}} 249% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | ||
{{CX}} 281% | {{CX}} 281% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | ||
{{CX}} 225% | {{CX}} 225% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | ||
{{CNAX}} 316% | {{CNAX}} 316% Sát thương pháp thuật | ||
|- | |- | ||
| [[File:DEcombo1.png]] | | [[File:DEcombo1.png]] | ||
| '''Spatial Acceleration''' | | '''Spatial Acceleration''' | ||
Sau khi thực hiện {{CX}}{{CX}}{{CX}}, lao về phía trước với quả cầu không gian để tấn công đối phương. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), bạn ném quả cầu về phía trước thay về lao đến. | |||
* | *{{CZ}} cuối có trạng thái Siêu giáp (Super Armor) (Chỉ trong chế độ Phân rã (không thức tỉnh)). | ||
*'' | *''09/24/2015 KR:'' | ||
**Combo | **Combo chuyển từ [[Diabolic Esper/vi|Diabolic Esper]] cho [[Time Tracer/vi|Time Tracer]]. | ||
| | | | ||
{{CX}} 249% | {{CX}} 249% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | ||
{{CX}} 281% | {{CX}} 281% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | ||
{{CX}} 225% | {{CX}} 225% Sát thương pháp thuật (2 MP)<br> | ||
{{CNAZ}} 217% | {{CNAZ}} 217% Sát thương pháp thuật | ||
|- | |- | ||
| [[File:TTCombo5.png]] | | [[File:TTCombo5.png]] | ||
| '''Spatial Break''' | | '''Spatial Break''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CZ}}, lao đến trong trạng thái Siêu giáp (Super Armor), đấm và tạo ra vết nứt không gian. | |||
*'' | *''09/24/2015:'' | ||
** | **Combo mới được bổ sung. | ||
| | | | ||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> | ||
{{CZ}} 56% | {{CZ}} 56% Sát thương vật lý<br> | ||
{{CX}} 245% | {{CX}} 245% Sát thương vật lý | ||
|- | |- | ||
| [[File:TTCombo6.png]] | | [[File:TTCombo6.png]] | ||
| '''Spatial Sphere''' | | '''Spatial Sphere''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}} hoặc {{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}, biến xuống nền bên dưới và bắn ra quả cầu không gian, nó nổ khi va chạm. Đối phương bị hất lên cao tuỳ theo hướng bạn đang nhìn sau khi quả cầu nổ. | |||
*'' | *''09/24/2015:'' | ||
** | **Combo mới được bổ sung. | ||
| | | | ||
{{CDRU}}<br> | {{CDRU}}<br> | ||
{{CZ}} 186 | {{CZ}} 186 Sát thương pháp thuật (3 MP)<br> | ||
{{CZ}} 186 | {{CZ}} 186 Sát thương pháp thuật (3 MP)<br> | ||
{{CX}} 117% | {{CX}} 117% Sát thương pháp thuật x3 (8 MP) | ||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
Line 139: | Line 139: | ||
== Videos == | == Videos == | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=_dHCdJNnAvE'''''KR | *[https://www.youtube.com/watch?v=_dHCdJNnAvE'''''Đoạn quảng cáo máy chủ KR (ra mắt cùng với Diabolic Esper) làm bởi 'KOG''''''] | ||
*[https://www.youtube.com/watch?v=cqOFE9dnZT4'''NA | *[https://www.youtube.com/watch?v=cqOFE9dnZT4'''''Đoạn quảng cáo máy chủ NA (ra mắt cùng với Diabolic Esper) làm bởi 'Kill3rCombo''''] | ||
<br> | <br> | ||
Line 146: | Line 146: | ||
=== Tranh vẽ === | === Tranh vẽ === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:TTrTempRender2.png|'''Time Tracer' | File:TTrTempRender2.png|Hình vẽ chính của '''Time Tracer''', vẽ bởi Hwansang. | ||
File:TTrTempRender.png|'''Time Tracer | File:TTrTempRender.png|Hình vẽ chính không có hiệu ứng của '''Time Tracer'''. | ||
File:Time_Tracer_Alternate.png|'''Time Tracer | File:Time_Tracer_Alternate.png|Hình vẽ khác của'''Time Tracer'''. | ||
File:TTr_Chibi.png|'''Time Tracer | File:TTr_Chibi.png|Hình vẽ chibi của '''Time Tracer'''. | ||
File:TiTConcept.png|'''Time Tracer | File:TiTConcept.png|Hình vẽ ý tưởng và thiết kế của '''Time Tracer'''. | ||
</Gallery> | </Gallery> | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:TiTpose.png| | File:TiTpose.png|Tư thế đứng và trang phục. | ||
File:TiTReady.gif| | File:TiTReady.gif|Động tác sẵn sàng. | ||
File:TiTShadow.png|'''Time Tracer' | File:TiTShadow.png|Bóng của '''Time Tracer''' trước khi ra mắt. | ||
File:TiTDEAwaken.gif|[[Add]] | File:TiTDEAwaken.gif|Động tác thức tỉnh của dòng lớp nhân vật thứ 3 của [[Add]]. | ||
File:TTracerAccess.png|'''Time Tracer''' | File:TTracerAccess.png|Phụ kiện của '''Time Tracer''', '''[[Space and Time Code|Mã không gian và thời gian]]'''. | ||
File:8333DMt.jpg|'''Time Tracer | File:8333DMt.jpg|Hình hé lộ của '''Time Tracer'''. | ||
</Gallery> | </Gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== Mẹo == | == Mẹo == | ||
* | *{{CX}} thứ 3 trong combo {{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CX}} và {{CX}}{{CX}}{{CX}}{{CZ}} vẫn hất tung đối phương và {{CX}} hoặc {{CZ}} cuối sẽ thực hiện '''Bước nhảy không gian (Spatial Movement)''' thay vì kéo hoặc lao đến nếu bạn có ít nhất 1 Dynamo Mutation Point khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh). Còn khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh),'''Nasod Armor''' combo sẽ được thực hiện nếu bạn ấn {{CX}} hoặc {{CZ}} sau {{CX}} thứ 3. | ||
** | **Sau khi trở thành [[Diabolic Esper]], {{CX}} thứ 3 sẽ không còn hất tung đối phương và {{CX}} và {{CZ}} cuối sẽ không còn thực hiện '''Bước nhảy không gian (Spatial Movement)'''. Và khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), {{CX}} và {{CZ}} cuối có thể thực hiện bình thường. | ||
<br> | <br> | ||
== Ngoài lề == | == Ngoài lề == | ||
* | *Khi thực hiện nhiệm vụ thăng lớp nhân vật '''Time Tracer''', có lời thoại nói rằng '''Add''' bị trúng độc khi du hành xuyên thời-không, mặc dù điều này vẫn chưa được kết luận chính thức. | ||
** | **Đây có thể là lý do của vết xước tím xuất hiện trong hình vẽ chính, dẫn đến việc [[Diabolic Esper]] có màng cứng đen. | ||
*'''Time Tracer''' | *'''Time Tracer''' đeo miếng che mắt trên mắt trái, bị che bởi tay của cậu trong hình vẽ. Miếng che mắt này là một phần của kiểu tóc mặc định trong game. | ||
** | **Con mắt dưới miếng che có thể có màng cứng đen giống như [[Diabolic Esper]], được miêu tả trong thiết kế chính thức của '''Add''' và trên bìa tập 6 của [http://elwiki.net/babel/?p=4372 '''Quantum Leap''']. | ||
** | **Miếng che mắt có thể bỏ bằng cách mặc kiểu tóc khác, mặc dù mắt cậu trông hoàn toàn bình thường. | ||
*'''Time Tracer''' | *'''Time Tracer''' có chiếc dây lưng chứa đầy ống nghiệm, cầm một chiếc trên tay trong hình vẽ; Trong game, những ống nghiệm này không xuất hiện và không có tác dụng gì. | ||
*'''Time Tracer''' | *'''Time Tracer''' và [[Dimension Witch]] là 2 lớp nhân vật duy nhất có khả năng điều khiển thời-không. | ||
* | *Sau khi trở thành '''Time Tracer''', lời thoại của '''Add''' ở màn hình chọn nhân vật được thay đổi cho phù hợp với tính cách mới của cậu. | ||
** | **Điều này cũng áp dụng với [[Diabolic Esper]]. | ||
* | *Sau khi trở thành '''Time Tracer''', '''Add''' đặt ra mục tiêu của mình là quay về dòng thời gian gốc để ngăn cái chết của gia đình. | ||
* | *Điều tra tài liệu chính thức cho thấy tên ban đầu của lớp nhân vậy này là "'''포스 트레이서 (Force Tracer)'''". | ||
<br> | <br> | ||
== | == Tên khác == | ||
{{AlternateLanguages/vi | {{AlternateLanguages/vi | ||
|Color={{ColorSel|CharLight|Add}} | |Color={{ColorSel|CharLight|Add}} |