Time Tracer/vi

From Elwiki
Mini Icon - Time Tracer.png Time Tracer
Portrait - Time Tracer NoFX.png
Tên Edward Grenore (Add)
Lớp nhân vật Mini Icon - Time Tracer.png Time Tracer
Vũ khí Nasod Dynamo, Nasod Armor, Bóp méo Thời/không gian
Tuổi 18
Chiều cao 176 cm (5 ft 9 in)
Cân nặng 56 kg (123 lb)
Cây lớp nhân vật Icon - Add.png > Icon - Time Tracer.png > Icon - Diabolic Esper.png > Icon - Diabolic Esper (Trans).png > Icon - Mad Paradox.png
Ngày ra mắt Korean Flag.png Ngày 4 Tháng 9 2014
Japanese Flag.png Ngày 18 Tháng 3 2015
Chinese Flag.png Ngày 18 Tháng 3 2015
American Flag.png Ngày 18 Tháng 3 2015
European Union Flag.png Ngày 18 Tháng 3 2015
Taiwanese Flag.png Ngày 19 Tháng 3 2015
Brazil Flag.png Ngày 15 Tháng 4 2015
Kukukuk!! Bây giờ, ta sẽ lấy lại tất cả mọi thứ!! Kuhahak!!


Icon - Time Tracer.png Time Tracer

[Kẻ điều khiển chiều không gian]


Phá huỷ chiều không gian và dịch chuyển xuyên chúng để áp đảo đối thủ trong thế trận.

[Dynamo Configuration - Space Breach]
Bóp méo không gian để dẽ dàng tấn công đối thủ ở xa. Bạn có thể giữ nút kỹ năng để gây thêm sát thương trong khi tiếp cận chúng.
TimeTracerSkill1.png
[Gravity Buster]
Dùng kỹ năng này để giáng sát thương và gây hiệu ứng lên đối thủ trong diện rộng. Dùng Dynamo Mutation Points sẽ làm chậm đối thủ.
TimeTracerSkill2.png
[Reverse Circle]
Dùng kỹ năng này để dịch chuyển va tấn công đối thủ, và dịch chuyển lại lần nữa. Nếu có ai đang đuổi theo, bạn có thể dùng kỹ năng này để tấn công chúng.
TimeTracerSkill3.png
[Stardust Shower]
Bạn có thể di chuyển ngay sau khi dùng. Bạn có thể di chuyển trong khi vô số quả cầu năng lượng tấn công đối thủ.
TimeTracerSkill6.png


Tiểu sử

Add cố gắng tìm cách trở về dòng thời gian của cậu, với hi vọng thay đổi sự kiến đen tối xảy ra trong quá khứ.

"Cuối cùng.. Cuối cùng nó đã hoàn thành!!

Sau nỗ lực to lớn, cậu ấy cuối cùng cũng tìm ra cách du hành thời gian. Để thực hiện nó với Dynamo, cậu chỉ cần có đúng vật chất-một vật chất đặc biệt mà cậu đã trộm được từ Ponggos ở Altera.

"Ah! Cậu không thể lấy nó pong! Đó là vật liệu nghiên cứu rất quan trọng pong!!

Bây giờ Time Tracer, với khả năng xuyên thời-không gian, Add chuyển sang đi tìm nguồn năng lượng, cái có thể khiến cậu tính toán thời-không chính xác hơn cho chuyến đi trở về nhà.

Thăng lớp nhân vật thứ nhất

Add có thể trở thành Psychic Tracer, Arc Tracer, hoặc Time Tracer.
Có thể trở thành Time Tracer ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: Time Harddisk TiTcash.png

Time Tracer

  1. Nói chuyện với Echo tại Elder.
  2. Nhặt Lọn tóc của Banthus từ Banthus trong 2-3: Đường nước ngầm.
  3. Nhặt Thiết bị an toàn Nasod từ Wally Số 8 trong 2-5: Lâu đài của Wally.

Khi đạt cấp độ 35, Time Tracer có thể trờ thành Diabolic Esper.

Cây kỹ năng

{{

Kỹ năng Nội tại Khoá
TimeTracerSkill1.png TimeTracerSkill2.png TimeTracerPassive1.png Cấp độ 15
TimeTracerSkill3.png Cấp độ 25
AddSharedSkill1.png

LockCover.pngTimeTracerSkill5.png

Cấp độ 30
TimeTracerSkill6.png Cấp độ 35
TimeTracerPassive2.png Cấp độ 40
  • Đặc điểm kỹ năng mở ở cấp độ 40.
  • Kỹ năng cường hoá cuối cùng mở khi hoàn thành thăng lớp nhân vật thứ 2.

}}

Commands bổ sung

[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NA.png

 : Chỉ áp dụng khi Add đang trong Dynamo Configuration Mode, và sẽ kích hoạt sau

[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAZ.png

hoặc

[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAX.png

.

TimeTracerPassive1.png : Sát thương của Nasod Armor combo không được tính theo Nasod Armor Mode - Overlimit hay Thức tỉnh (Awakening) và chỉ dựa trên chỉ số tấn công vật lý và pháp thuật gốc.
Exclamation.png : Tất cả giá trị sát thương của các combo mới và có sẵn sẽ được x1.05 khi đạt thăng lớp nhân vật thứ nhất.
Hình ảnh Chú thích Sát thương
Combo - Time Tracer 1.png
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NA.png
Spatial Sparks Sau khi kích hoạt
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NA.png
, tạo ra vết nứt không gian phía trước và lao đến, kết thúc bằng cách bẻ cong không gian xung quanh.
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NA.png
470% Sát thương vật lý
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAZ.png
361% Sát thương
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAZ.png
223% Sát thương x2
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAZ.png
361% Sát thương x2
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAConZ.png
83% Sát thương x3~6 + 97% Sát thương
Combo - Time Tracer 2.png
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NA.png
Spatial Blitz Sau khi kích hoạt
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NA.png
, đá đối phương bay lên cao và bắt chúng bằng cách bẻ cong không gian quanh bàn tay.
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NA.png
470% Sát thương vật lý
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAX.png
361% Sát thương
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAX.png
389% Sát thương
[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAHoldX.png

60% Sát thương x6~11
+ 458% Sát thương

Combo - Time Tracer 3.png Spatial Pull

Sau khi thực hiện X.pngX.pngX.png, tạo ra một lỗ hổng thời gian kéo đối phương về từ xa. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), thay vì lỗ hổng thời gian, bạn đá về phía trước quả cầu không gian, nó nổ và hất tung đối phướng.

X.png 249% Sát thương pháp thuật (2 MP)
X.png 281% Sát thương pháp thuật (2 MP)
X.png 225% Sát thương pháp thuật (2 MP)

[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAX.png
316% Sát thương pháp thuật
Combo - Time Tracer XXXZ.png Spatial Acceleration

Sau khi thực hiện X.pngX.pngX.png, lao về phía trước với quả cầu không gian để tấn công đối phương. Khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), bạn ném quả cầu về phía trước thay về lao đến.

  • Z.png cuối có trạng thái Siêu giáp (Super Armor) (Chỉ trong chế độ Phân rã (không thức tỉnh)).
  • 09/24/2015 KR:

X.png 249% Sát thương pháp thuật (2 MP)
X.png 281% Sát thương pháp thuật (2 MP)
X.png 225% Sát thương pháp thuật (2 MP)

[Nasod Armor Command]
During Dynamo Configuration Mode (Awakening),
press Z/X command to activate Armor command.
NAZ.png
217% Sát thương pháp thuật
Combo - Time Tracer DRZX.png Spatial Break

Sau khi thực hiện DR.pngZ.png, lao đến trong trạng thái Siêu giáp (Super Armor), đấm và tạo ra vết nứt không gian.

  • 09/24/2015:
    • Combo mới được bổ sung.

DR.png
Z.png 56% Sát thương vật lý
X.png 245% Sát thương vật lý

Combo - Time Tracer DRUZZX.png Spatial Sphere

Sau khi thực hiện DRU.pngZ.png hoặc DRU.pngZ.pngZ.png, biến xuống nền bên dưới và bắn ra quả cầu không gian, nó nổ khi va chạm. Đối phương bị hất lên cao tuỳ theo hướng bạn đang nhìn sau khi quả cầu nổ.

  • 09/24/2015:
    • Combo mới được bổ sung.

DRU.png
Z.png 186 Sát thương pháp thuật (3 MP)
Z.png 186 Sát thương pháp thuật (3 MP)
X.png 117% Sát thương pháp thuật x3 (8 MP)


Kỹ năng

Buff


Videos


Hình ảnh

Tranh vẽ

Khác


Mẹo

  • X.png thứ 3 trong combo X.pngX.pngX.pngX.pngX.pngX.pngX.pngZ.png vẫn hất tung đối phương và X.png hoặc Z.png cuối sẽ thực hiện Bước nhảy không gian (Spatial Movement) thay vì kéo hoặc lao đến nếu bạn có ít nhất 1 Dynamo Mutation Point khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh). Còn khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh),Nasod Armor combo sẽ được thực hiện nếu bạn ấn X.png hoặc Z.png sau X.png thứ 3.
    • Sau khi trở thành Diabolic Esper, X.png thứ 3 sẽ không còn hất tung đối phương và X.pngZ.png cuối sẽ không còn thực hiện Bước nhảy không gian (Spatial Movement). Và khi trong chế độ Dynamo Configuration (Thức tỉnh), X.pngZ.png cuối có thể thực hiện bình thường.


Ngoài lề

  • Khi thực hiện nhiệm vụ thăng lớp nhân vật Time Tracer, có lời thoại nói rằng Add bị trúng độc khi du hành xuyên thời-không, mặc dù điều này vẫn chưa được kết luận chính thức.
    • Đây có thể là lý do của vết xước tím xuất hiện trong hình vẽ chính, dẫn đến việc Diabolic Esper có màng cứng đen.
  • Time Tracer đeo miếng che mắt trên mắt trái, bị che bởi tay của cậu trong hình vẽ. Miếng che mắt này là một phần của kiểu tóc mặc định trong game.
    • Con mắt dưới miếng che có thể có màng cứng đen giống như Diabolic Esper, được miêu tả trong thiết kế chính thức của Add và trên bìa tập 6 của Quantum Leap.
    • Miếng che mắt có thể bỏ bằng cách mặc kiểu tóc khác, mặc dù mắt cậu trông hoàn toàn bình thường.
  • Time Tracer có chiếc dây lưng chứa đầy ống nghiệm, cầm một chiếc trên tay trong hình vẽ; Trong game, những ống nghiệm này không xuất hiện và không có tác dụng gì.
  • Time Tracer/Diabolic Esper/Mad ParadoxBattle Magician/Dimension Witch/Metamorphy là những lớp nhân vật duy nhất có khả năng điều khiển thời-không.
  • Sau khi trở thành Time Tracer, lời thoại của Add ở màn hình chọn nhân vật được thay đổi cho phù hợp với tính cách mới của cậu.
  • Sau khi trở thành Time Tracer, Add đặt ra mục tiêu của mình là quay về dòng thời gian gốc để ngăn cái chết của gia đình.
  • Điều tra tài liệu chính thức cho thấy tên ban đầu của lớp nhân vậy này là "포스 트레이서 (Force Tracer)".


Tên khác

Máy chủ Tên Phiên dịch
Korean Flag.png Hàn Quốc 타임 트레이서 Time Tracer
Japanese Flag.png Nhật Bản タイムトレーサー Time Tracer
Taiwanese Flag.png Đài Loan (tiếng Trung phồn thể) 時空追擊者 Spatiotemporal Tracker
Chinese Flag.png Trung Quốc (tiếng Trung giản thể) 时间追踪者 Time Tracer
German Flag.png Đức Time-Tracker Time Tracker
Spanish Flag.png Tây Ban Nha Rastreador espaciotemporal Spatiotemporal Tracker
French Flag.png Pháp Voyageur temporel Time Traveler
Italian Flag.png Ý Tracciatore del tempo Time Tracker
Polish Flag.png Ba Lan Inżynier Czasu Time Engineer
English Flag.png Anh Time Tracker
Brazil Flag.png Brazil Rastreador Temporal Temporal Tracker


Characters