25,204
edits
(→Trivia) |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(31 intermediate revisions by 8 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Pháp Sư Chiến Trận}} | |||
{{Languages|Battle Magician}} | {{Languages|Battle Magician}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character | ||
|name=Aisha | |name=Aisha | ||
|color={{ColorSel|Character|Aisha}} | |color={{ColorSel|Character|Aisha}} | ||
|image=[[ | |image=[[File:Portrait - Battle Magician (2011).png|375px|center]] | ||
|class=[[ | |class=[[File:Mini Icon - Battle Magician.png]] Pháp Sư Chiến Trận | ||
|weapon=Trượng, | |weapon=Pháp Trượng, Ma pháp Thời - Không | ||
|age=17 | |age=17 | ||
|Height=159 cm (5 ft 2 in) | |Height=159 cm (5 ft 2 in) | ||
|tree=[[Aisha]] > [[Battle Magician]] > [[Dimension Witch]] | |tree=[[Aisha]] > [[Battle Magician]] > [[Dimension Witch]] | ||
|Art=Concept: 흑주돈<br>Potrait: 흑주돈 | |Art=Concept: 흑주돈<br>Potrait: 흑주돈 | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2011<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2011<br>[[File:American Flag.png|20px]] January 16th, 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 16 January 2013 <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 16 January 2013 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Title= | | Title=Pháp Sư Chiến Trận | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Aisha}} | ||
| HP=2 | | HP=2 | ||
Line 23: | Line 24: | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
| Damage=P | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation|Đây là | <center>{{quotation|Đây là ma pháp thuần khiết tối cao!!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= Battle Magician = | = [[File:Icon - Battle Magician.png]] Pháp Sư Chiến Trận = | ||
{{TooltipColor|D|[Một pháp sư sử dụng nhiều loại năng lượng và phép thuật cường hóa]}}<br> | |||
{{ | Dùng phép thuật và năng lượng vật chất. | ||
{{Specialty| | |||
''' | |[[File:SoS.png|link=Power Aura]]|Power Aura|'''Use this skill before attacking. Increase physical attack power to aid in defeating the enemy.''' | ||
|[[File:EnergyDrain.png|link=Energy Drain]]|Energy Drain|'''Use this skill whenever available. Absorb HP and MP by nearby enemies.''' | |||
|[[File:MagicalMakeup.png|link=Magical Makeup]]|Magical Makeup|'''Use this skill whenever available. Transform to boost basic commands.''' | |||
|[[File:SuperNova.png|link=Super Nova]]|Super Nova|'''Use this skill to deliver high damage to nearby enemies. Damage increase when there is more enemies nearby.''' | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
=== | === Bối cảnh === | ||
Aisha là một cô gái pháp thuật trẻ tuổi, nhưng do phát triển sức mạnh quá sớm nên cô phải đối mặt với một nỗi ác mộng kinh khủng nhất đối với những pháp sư. Cô bị một vòng tròn bí ẩn hút hết phần lớn sức mạnh pháp thuật và nhanh chóng tan biến vào không trung. | Aisha là một cô gái pháp thuật trẻ tuổi, nhưng do phát triển sức mạnh quá sớm nên cô phải đối mặt với một nỗi ác mộng kinh khủng nhất đối với những pháp sư. Cô bị một vòng tròn bí ẩn hút hết phần lớn sức mạnh pháp thuật và nhanh chóng tan biến vào không trung. | ||
Dưới sự hướng dẫn của sư phụ, Aisha làm nhiệm vụ hồi phục sức mạnh của El và khôi phục lại sức mạnh cũng như kỹ năng của mình. Trước khi lên đường thỉnh kinh, sư phò có tặng Aisha một mặt dây chuyền ma pháp. Cô bắt đầu lên đường đi tây thiên và dần dần khôi phục phần nào sức mạnh của mình. Khi đó, sợi dây chuyền phản ứng với pháp thuật của cô và tăng cường sức mạnh cho cô từng chút một. | Dưới sự hướng dẫn của sư phụ, Aisha làm nhiệm vụ hồi phục sức mạnh của El và khôi phục lại sức mạnh cũng như kỹ năng của mình. Trước khi lên đường thỉnh kinh, sư phò có tặng Aisha một mặt dây chuyền ma pháp. Cô bắt đầu lên đường đi tây thiên và dần dần khôi phục phần nào sức mạnh của mình. Khi đó, sợi dây chuyền phản ứng với pháp thuật của cô và tăng cường sức mạnh cho cô từng chút một. | ||
Sức mạnh từ sợi dây chuyền cho phép Aisha sử dụng phép thuật ở dạng thuần khiết, ban cho Aisha khả năng bắn pháp cầu có thể xuyên thấu kẻ địch. Cô hoàn thiện khả năng tấn công tầm gần, từ đó cô ấy nhận được danh hiệu ''' | Sức mạnh từ sợi dây chuyền cho phép Aisha sử dụng phép thuật ở dạng thuần khiết, ban cho Aisha khả năng bắn pháp cầu có thể xuyên thấu kẻ địch. Cô hoàn thiện khả năng tấn công tầm gần, từ đó cô ấy nhận được danh hiệu '''Pháp Sư Chiến Trận'''. | ||
<br> | <br> | ||
== Chuyển | == Chuyển job lần 1 == | ||
Aisha có thể quyết định lựa chọn thăng tiến thành [[High Magician/vi|Pháp Sư Thượng Bậc]], [[Dark Magician/vi|Pháp Sư Hắc Ám]] hoặc [[Battle Magician/vi|Pháp Sư Chiến Trận]]. | |||
=== | Cũng có thể đạt được '''Pháp Sư Chiến Trận''' bằng cách sử dụng vật phẩm trong Cash Shop: '''Battle Magician's Lost Memory''' [[File:Job Change - Battle Magician.png|50px]] | ||
# | === Pháp Sư Chiến Trận === | ||
# Thu thập Magic pendant | #Nói chuyện với [[Hoffman]] ở [[Elder]]. | ||
# | #Thu thập Magic pendant từ '''William Phoru''' (Boss) ở [[Suburbs of Wally's Castle|2-4: Suburbs of Wally's Castle]]. | ||
#Tiêu diệt 5 '''Wally Guardians''', 3 '''Little Soldiers''', và '''Wally No.8''' (Boss) ở [[Wally's Castle|2-5: Wally's Castle]]. | |||
Khi đạt Lv 35, '''Pháp Sư Chiến Trận''' có thể thăng tiến thành [[Dimension Witch/vi|Phù Thủy Thứ Nguyên]]. | |||
<br> | <br> | ||
== | == Cây kĩ năng == | ||
{{:Skill Tree: Battle Magician | {{:Skill Tree: Battle Magician}}}} | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | == Combo bổ sung == | ||
{{clearfix}} | |||
== Additional Commands == | |||
{{SkillText|Combo|1}} | {{SkillText|Combo|1}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| class="wikitable" cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="30%" |Image | ! width="30%" |Image | ||
! width=" | ! width="45%" |Description | ||
! width=" | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[ | |||
| [[File:Combo - Battle Magician 1.png]] | |||
| '''Smack Combo''' | | '''Smack Combo''' | ||
Thay thế combo {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} cũ. Giờ đây | Thay thế combo {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} cũ. Giờ đây thực hiện ba phát đánh vòng tròn lên phía trên thay vì quay về một bên và kết thúc với một cú đập xuống, hất ngã kẻ địch. | ||
| | | | ||
{{CZ}} 161% | {{CZ}} 161% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CZ}} 198% | {{CZ}} 198% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CZ}} 236% | {{CZ}} 236% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CZ}} 335% | {{CZ}} 335% Sát thương Vật lý | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Battle Magician 2.png]] | ||
| '''Magical Thrust''' | | '''Magical Thrust''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}, đâm tới phía trước và tạo ra một vùng ma thuật hất tung những kẻ địch lên không trung. | |||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> | ||
{{CZ}} 189% | {{CZ}} 189% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CX}} 371% | {{CX}} 371% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CX}} 378% | {{CX}} 378% Sát thương Vật lý <br> | ||
{{CX}} | {{CX}} 635% Sát thương Phép thuật | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:Combo - Battle Magician 3.png]] | ||
| '''Midair Star-warp''' | | '''Midair Star-warp''' | ||
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}}, ngay lập tức giáng xuống khu vực phía trước và kéo những kẻ địch vào trong. | |||
| | | | ||
{{CDRU}} <br> | {{CDRU}} <br> | ||
{{CZ}} 222% | {{CZ}} 222% Sát thương Phép thuật <br> | ||
{{CX}} 100% | {{CX}} 100% Sát thương Phép thuật <br> | ||
{{CX}} 100% | {{CX}} 100% Sát thương Phép thuật + 33% Sát thương Phép thuật x4<br> | ||
|} | |} | ||
=== Cập nhật === | |||
{{tt|08/06/2015 KR|{{*}}Thêm combo {{CDRU}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}} mới.|text-align=left}} • | |||
{{tt|06/02/2016 KR|{{*}}Sửa lỗi đòn đánh cuối {{CX}} của {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}}{{CX}} không gây sát thương.|text-align=left}} | |||
<br> | <br> | ||
== | == Kĩ năng == | ||
{{:Battle Magician/Skills-KR}} | {{:Battle Magician/Skills-KR}} | ||
<br> | <br> | ||
== Videos == | == Videos == | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=C7cKm5apZLk '''KR | *[http://www.youtube.com/watch?v=C7cKm5apZLk '''Trailer máy chủ KR (Hàn Quốc) được thực hiện bởi 'KOG''''] | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=LDL1kMK28iI '''NA | *[http://www.youtube.com/watch?v=LDL1kMK28iI '''Trailer máy chủ NA (Bắc Mĩ) được thực hiện bởi 'Kill3rCombo''''] | ||
<br> | <br> | ||
== | == Thư viện ảnh== | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Battle Magician (2011).png|Chân dung '''Pháp Sư Chiến Trận'''. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Battle Magician.png|So sánh giữa 2 hình ảnh trong game trước và sau sửa đổi ngày 08/06/2015 (KR). | ||
File:BTMPoses.png|Hình ảnh trong game. | File:BTMPoses.png|Hình ảnh trong game. | ||
File:ME99j.png|Teaser ra mắt ''' | File:ME99j.png|Teaser ra mắt '''Pháp Sư Chiến Đấu'''. | ||
File:BamAcc.png|Weapon accessory nhận được khi chuyển sang '''Pháp Sư Chiến Trận''' trong sự kiện ra mắt. | |||
File:BamAcc.png|Weapon accessory nhận được khi chuyển sang ''' | |||
File:BaMAccess1.png|'''Battle Magician's''' accessory, '''Magician's Wish'''. | File:BaMAccess1.png|'''Battle Magician's''' accessory, '''Magician's Wish'''. | ||
File:BaMAccess2.png|'''Battle Magician's''' accessory. (Unavailable in KR) | File:BaMAccess2.png|'''Battle Magician's''' accessory. (Unavailable in KR) | ||
File:Staffspike.png|Những gai phép mọc ra ở đầu gậy sau khi học chiêu [[Magical Makeup]]. | File:Staffspike.png|Những gai phép mọc ra ở đầu gậy sau khi học chiêu [[Magical Makeup]]. | ||
File: | File:Combo - Battle Magician 4.png|Combo cũ của '''Battle Magician''', nay trở thành combo '''Starball Star-warp''' của [[Dimension Witch]]. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== | == Lề == | ||
*Các kỹ năng của ''' | *Các kỹ năng của '''Pháp Sư Chiến Trận''' chủ yếu dựa trên sự biến đổi của không-thời gian. | ||
**[[Guillotine Press]] bẻ công không gian để làm đôi chân cô nặng hơn và phép thuật thời gian để gia tốc cú đạp. [[Magical Makeup]] sử dụng phép thuật thời gian để cơ thể cô trở nên lớn tuổi hơn, tăng kích thước cơ thể và năng lực pháp thuật. [[Super Nova]] làm biến dạng và gia tốc khu vực ảnh hưởng, chia cắt mọi thứ bên trong. [[Energy Spurt]] sử dụng phép thuật không gian để nén và làm nổ khoảng không xung quanh Aisha. | **[[Guillotine Press]] bẻ công không gian để làm đôi chân cô nặng hơn và phép thuật thời gian để gia tốc cú đạp. [[Magical Makeup]] sử dụng phép thuật thời gian để cơ thể cô trở nên lớn tuổi hơn, tăng kích thước cơ thể và năng lực pháp thuật. [[Super Nova]] làm biến dạng và gia tốc khu vực ảnh hưởng, chia cắt mọi thứ bên trong. [[Energy Spurt]] sử dụng phép thuật không gian để nén và làm nổ khoảng không xung quanh Aisha. | ||
*Cái dây chuyền Battle Pendant tương tự như '''Freiturnier''' của [[Chung]], vì thế skill [[Magical Makeup]] tạo cho Aisha một bộ đồ phỏng theo bộ Promo Avatar nhưng có thêm một số trang sức. | *Cái dây chuyền Battle Pendant tương tự như '''Freiturnier''' của [[Chung]], vì thế skill [[Magical Makeup]] tạo cho Aisha một bộ đồ phỏng theo bộ Promo Avatar nhưng có thêm một số trang sức. | ||
**Theo như [http://en.elswordonline.com/dimension-witch/#five'''Dimension Witch Transform Comic'''], Aisha nhận ' | **Theo như [http://en.elswordonline.com/dimension-witch/#five'''Dimension Witch Transform Comic'''], Aisha nhận 'Magical Girl Personality' từ sợi dây chuyền của cô, nhưng cô không thực sự muốn vậy. | ||
*Mặc dù phần mô tả nói job có khả năng thi triển phép thuật ở dạng thuần khiết nhưng Pháp Sư Chiến Trận và thăng tiến job lần 2 là Phù Thủy Thứ Nguyên hiện tại đều chỉ có những kĩ năng dùng MP Vật lý. Sát thương phép thuật duy nhất mà Aisha có thể gây ra ở hướng job này chính là từ combo mở rộng của cô - star/fireballs, và những kĩ năng dùng MP từ job gốc, trừ [[Space Distortion]] là Special Active duy nhất gây ra sát thương phép thuật | |||
<br> | <br> | ||
Line 136: | Line 147: | ||
|KR=배틀 매지션 |KRName=Battle Magician | |KR=배틀 매지션 |KRName=Battle Magician | ||
|JP=バトルマジシャン |JPName=Battle Magician | |JP=バトルマジシャン |JPName=Battle Magician | ||
|TW=萌幻法師 |TWName= | |TW=萌幻法師 |TWName=Manh Huyễn Pháp Sư | ||
|CN=萌幻法师 |CNName= | |CN=萌幻法师 |CNName=Manh Huyễn Pháp Sư | ||
|FR=Mage de bataille |FRName=Battle Mage | |FR=Mage de bataille |FRName=Battle Mage | ||
|IT=Maghetta Combattente |ITName=Fighting Magician | |IT=Maghetta Combattente |ITName=Fighting Magician |