Sheath Knight/vi: Difference between revisions
From Elwiki
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "Suburb of Wally's Castle" to "Suburbs of Wally's Castle") |
Haidang768 (talk | contribs) No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Bao Kiếm | {{DISPLAYTITLE:Kỵ Sĩ Bao Kiếm}} | ||
{{Languages|Sheath Knight}} | {{Languages|Sheath Knight}} | ||
{{Infobox_character |name=Elsword |color={{ColorSel|Character|Elsword}} |image=[[Image:sheathKnight_R.png| | {{Infobox_character | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 8 December 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] December | |name=Elsword | ||
|color={{ColorSel|Character|Elsword}} | |||
|image=[[Image:sheathKnight_R.png|500px]] | |||
|class=[[Image:TKTiny.png]] Kỵ Sĩ Bao Kiếm | |||
|weapon=Đại Kiếm, Conwells | |||
|age=15 | |||
|race=Con Người | |||
|Height=158 cm (5 ft 2 in) | |||
|Weight=55 kg (121 lb) | |||
|tree=[[Image:ElswordNEW.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:StKNEW.png|40px|link=Sheath Knight]] > [[Image:ISNEW.png|40px|link=Infinity Sword]] > [[Image:ISTransNEW.png|40px|link=Infinity Sword/Transcendence]] > [[Image:Icon - Immortal.png|40px|link=Immortal]] | |||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 8 December 2011<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 18 December 2012<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 18 December 2012<br> [[File: Chinese Flag.png|20px]] 26 December 2012<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 8 January 2014<br> | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
| Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | | Color={{ColorSel|CharStats|Elsword}} | ||
| Speed=2 | | Speed=2 | ||
| Range=1 | | Range=1 | ||
Line 18: | Line 22: | ||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
<center>{{quotation|Chặt | <center>{{quotation|Chặt rồi chém!}}</center> | ||
<br> | <br> | ||
= [[File:StKNEW.png]] Kỵ Sĩ Bao Kiếm = | |||
{{TooltipColor|D|[Một kiếm sĩ với khả năng điều khiển song kiếm]}}<br> | |||
Dùng thêm một thanh kiếm có tên Conwell để trở thành bậc thầy của kiếm pháp và các đòn tấn công chớp nhoáng.<br> | |||
{{Specialty| | |||
|[[File:Sword_Shield.png|link=Sword Shield]]|Sword Shield|'''Use this before engaging on an enemy. Swords will circle around you and damage any nearby enemies that it hits.''' | |||
|[[File:SwordFallR.png|link=Sword Fall]]|Sword Fall|'''Use it to attack a powerful enemy, or when there are many enemies clumped together. You can also attack enemies upstairs. Use it against boss monsters!''' | |||
|[[File:CresCut.png|link=Crescent Cut]]|Crescent Cut|'''Use this to deliver multiple blows to your enemy. This skill allows movement while your enemy is hit, making it possible to perform an additional combo.''' | |||
|[[File:FinalStrike.png|link=Final Strike]]|Final Strike|'''Use this to pull in scattered enemies using a black hole. Only visible enemies will be affected.''' | |||
}} | |||
<br> | |||
{{#Widget:AdsenseR}} | |||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
Là một chiến binh kì cựu tại nhiều trận chiến ở tuổi đời còn rất trẻ, Elsword vẫn cảm thấy bản thân cần phải trở nên mạnh mẽ hơn nữa, và cậu muốn tạo ra một kiếm pháp của riêng mình. Trong khi làm nhiệm vụ, cậu phát hiện ra một kho báu cổ bí ẩn, đó là một bao kiếm có tên Conwell. | |||
Bao kiếm này được kẻ tạo ra nó cường hóa cho thứ năng lực triệu hồi thanh đại kiếm thứ hai theo ý muốn. Với sức mạnh này Elsword có thể điều khiền 2 thanh kiếm khổng lồ cùng lúc và trở thành chiến binh vô song. Elsword đã lập ra một hiệp ước với bao kiếm bí ẩn và nhanh chóng bắt tay vào việc phát triển phong cách chiến đấu sử dụng kĩ thuật điều khiển song kiếm của riêng mình. | |||
Elsword | Elsword du hành khắp vùng đất Elrios với bạn bè của mình để truy tìm El, đi đến đâu anh cũng trở nên nổi tiếng. Người dân nơi đây bắt đầu bàn tán về một đại kiếm sĩ du hành với bao kiếm Conwell ma thuật - Kỵ Sĩ Bao Kiếm. | ||
<br> | |||
== Thăng tiến | == Thăng tiến Class lần đầu == | ||
{{JobChange|ShK}} | |||
<br> | <br> | ||
== | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Sheath Knight | {{:Skill Tree: Sheath Knight}} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Additional Combos == | ||
{{SkillText|Combo|1}} | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="25%" | | ! width="25%" |Image | ||
! width="50%" | | ! width="50%" |Description | ||
! width="25%" | | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[Image:Sheathmove2.png]] | | [[Image:Sheathmove2.png]] | ||
| '''Constant Slashing''' | | '''Constant Slashing''' | ||
After doing {{CX}}{{CX}}, summons out the Conwell and repeatedly slash forward in '''Super Armor''' status, ending it with a final slash which pushes the enemy with hitstun. When you press {{CZ}} while slashing forward, you will instead end the combo with an upward slice, launching the enemy into the air. Slices done by the Conwell can also hit behind Elsword as well. | |||
*[[Elsword|Knight]]'s {{CX}}{{CX}}{{CZ}} and {{CX}}{{CX}}{{CX}} can no longer be performed. | |||
| | | | ||
{{ | {{CDeX}} 287% Phy. Damage <br> | ||
{{ | {{CDeX}} 149% Phy. Damage x2<br> | ||
{{ | {{CDeConX}} 106% Phy. Damage x2~8 <br> (PvP Damage Modifier = 0.66) <br> | ||
'''EITHER''' <br> | '''EITHER''' <br> | ||
{{ | {{CDeX}} 115% Phy. Damage + 169% Phy. Damage <br> | ||
'''OR''' <br> | '''OR''' <br> | ||
{{ | {{CViZ}} 126% Phy. Damage + 143% Phy. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[Image:Sheathmove3.png]] | | [[Image:Sheathmove3.png]] | ||
| '''Dash Pull''' | | '''Dash Pull''' | ||
After doing {{CDR}}{{CZ}}, summons out the Conwell to stab and pull enemies towards you, leaving them vulnerable for a combo. | |||
*[[Elsword|Knight]]'s {{CDR}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} can no longer be performed. | |||
| | | | ||
{{CDR}} <br> | {{CDR}} <br> | ||
{{CZ}} | {{CViZ}} 173% Phy. Damage <br> | ||
{{ | {{CDeZ}} 59% Phy. Damage<br>+ 52% Phy. Damage x2 | ||
|- | |||
| [[File:ShKCombo4.png]] | |||
|'''Sword Rain''' | |||
After doing {{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}, on the third slash, summons 3 Conwells downward. | |||
*The final slash is still Vitality but the Conwell projectiles are Destruction. | |||
| | |||
{{CDRU}}<br> | |||
{{CViZ}} 172% Phy. Damage<br> | |||
{{CViZ}} 206% Phy. Damage<br> | |||
{{CViDeZ}} 75% Phy. Damage<br>+ 115% Phy. Damage x3 (8 MP) | |||
|} | |||
=== Updates === | |||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" | |||
|- style="background:{{ColorSel|CharLight|Elsword}}" | |||
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | |||
|- style="background:{{ColorSel|CharLight|Elsword}}" | |||
! KR !! NA | |||
|- | |||
| 07/23/2015 || 12/16/15 || align="left" | | |||
*{{buff|Modified {{CDRU}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CViZ}}:}} | |||
**Final {{CViZ}} input now launches Conwell swords towards the ground. | |||
*Moved {{CViZ}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CDeZ}}{{CViZ}} from [[Sheath Knight]] to [[Infinity Sword]]. | |||
|- | |||
| 01/28/2016 || - || align="left" | | |||
*Fixed issue where the Conwell swords from {{CDRU}}{{CViZ}}{{CViZ}}{{CViZ}}'s final {{CViZ}} input disappeared too fast. | |||
|} | |} | ||
<br> | <br> | ||
== | == Kỹ năng == | ||
{{:Sheath Knight/Skills | {{:Sheath Knight/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
== Videos == | == Videos == | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v= | *[https://www.youtube.com/watch?v=o4rgxG6jqmU '''KR trailer made by 'KOG''''] | ||
*[http://www.youtube.com/watch?v=66cX4rhCk1o '''NA trailer made by 'Kill3rCombo''''] | |||
<br> | <br> | ||
== Thư viện ảnh == | == Thư viện ảnh == | ||
:''Full Gallery: [[Elsword/Gallery]]'' | |||
File:sheathKnight_R.png|'''Sheath Knight's''' | === Tác phẩm === | ||
File:ShkPoses.png|Idle | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:sheathKnight_R.png|'''Sheath Knight's''' portrait, illustrated by Takoman | |||
File:Conwell.png|Artwork of '''Conwell's''' sword. | |||
</gallery> | |||
=== Khác === | |||
<gallery widths=150px heights=150px> | |||
File:NEWTKModel.png|Comparison between old and new models after 07/23/2015 (KR) | |||
File:ShkPoses.png|Idle pose and Promo avatar. (Old) | |||
File:ShKready.gif|Ready animation. | |||
File:SHK3DModel.png|3D models of '''Sheath Knight'''. | File:SHK3DModel.png|3D models of '''Sheath Knight'''. | ||
File:SheathKnightTeaser.png|A teaser shown prior to the release of '''Sheath Knight''' | |||
File:SheathKnightTeaser.png | |||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> | ||
== Lề == | == Lề == | ||
* | *Khi nhìn vào biểu tượng nhỏ của '''Kỵ Sĩ Bao Kiếm''' trong danh sách bạn bè bang hội, ký hiệu viết tắt của cậu là ''T'' thay vì ''S'' để tránh nhầm lẫn với [[Sword Knight/vi|Kiếm Kỵ Sĩ]]. | ||
*Khi vung '''Conwell''' thì phần viền màu của nó giữ nguyên màu xanh chứ không đổi trong khi Thức tỉnh, | |||
*Khác với [[Sword Knight/vi|Kiếm Kỵ Sĩ]] và [[Magic Knight/vi|Ma Pháp Kỵ Sĩ]], vũ khí của '''Kỵ Sĩ Bao Kiếm''' không biến hình khi Thức tỉnh. | |||
*Sau khi thăng tiến lên thành '''Kỵ Sĩ Bao Kiếm''', đòn đánh thứ ba {{CZ}} trong chuỗi {{CDRU}}{{CZ}}{{CZ}}{{CZ}} mất đi viền. | |||
<br> | |||
== Tên khác == | |||
{{AlternateLanguages | |||
|Color={{ColorSel|CharLight|Elsword}} | |||
|KR= 시스 나이트 |KRName=Kỵ Sĩ Bao Kiếm | |||
|JP=シースナイト |JPName=Kỵ Sĩ Bao Kiếm | |||
|TW=劍鞘騎士 |TWName=Kiếm Sao Kỵ Sĩ | |||
|CN=剑鞘骑士 |CNName=Kiếm Sao Kỵ Sĩ | |||
|DE=Cornwellritter |DEName=Kỵ Sĩ Cornwell | |||
|UK=Cornwell Knight | |||
|FR=Chevalier de Cornwell |FRName=Kỵ Sĩ Cornwell | |||
|BR=Cavaleiro Artífice |BRName=Kỵ Sĩ Sáng Chế | |||
|IT=Cavaliere di Cornwell |ITName=Kỵ Sĩ Cornwell | |||
|PL=Rycerz Cornwell |PLName=Kỵ Sĩ Cornwell | |||
|ES=Caballero protector |ESName=Kỵ Sĩ Hộ Vệ | |||
}} | |||
<br> | <br> | ||
{{Characters}} | {{Characters/vi}} |