25,204
edits
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "DBNEW" to "Icon - Doom Bringer") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(11 intermediate revisions by 3 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Lunatic Psyker : Transcendent}}{{Languages|Lunatic Psyker/Transcendence}} | {{DISPLAYTITLE:Lunatic Psyker: Transcendent}}{{Languages|Lunatic Psyker/Transcendence}} | ||
{{Transcendence Tabs/vi | {{Transcendence Tabs/vi | ||
|Character=Add | |Character=Add | ||
Line 7: | Line 7: | ||
|name=Edward Grenore (Add) | |name=Edward Grenore (Add) | ||
|color={{ColorSel|Character|Add}} | |color={{ColorSel|Character|Add}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Skill Cutin - Lunatic Psyker (Trans).png|350px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Lunatic Psyker (Trans).png]] Lunatic Psyker : Siêu việt | ||
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor Hoàn thiện, Plasma | |weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor Hoàn thiện, Plasma | ||
|age=19 | |age=19 | ||
|Height= 180 cm (5 ft 11 in) | |Height= 180 cm (5 ft 11 in) | ||
|Weight=72 kg (158 lb) | |Weight=72 kg (158 lb) | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[File:Icon - Psychic Tracer.png|40px|link=Psychic Tracer/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker.png|40px|link=Lunatic Psyker/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker (Trans).png|40px|link=Lunatic Psyker/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Doom Bringer.png|40px|link=Doom Bringer/vi]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 11 Tháng 8 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 11 Tháng 8 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] Ngày 14 Tháng 12 2016 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats/vi | {{CharStats/vi | ||
Line 35: | Line 35: | ||
Đối thủ vượt trội với sức mạnh của Nasod Armor đã được cường hoá. | Đối thủ vượt trội với sức mạnh của Nasod Armor đã được cường hoá. | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File: | |[[File:LunaticPsykerSkill9.png|link=Dynamo Configuration - Railgun]]|Dynamo Configuration - Railgun|'''Phóng ra đòn đánh mạnh mẽ từ xa và giă tăng sát thương hơn nữa khi Thức tỉnh.''' | ||
|[[File: | |[[File:LunaticPsykerSkill8.png|link=Psion Rush]]|Psion Rush|'''Tiếp cận để tấn công đối phương ngay lặp tức. Kết nối với Nasod Armor Combo khi thức tỉnh.''' | ||
|[[File: | |[[File:LunaticPsykerSkill10.png|link=Quicksilver Strike]]|Quicksilver Strike|'''Khiến đối phương bất ngờ trong tầm trung và gây sát thương lớn liên tục. Kết nối với Nasod Armor Combo khi Thức tỉnh.''' | ||
|[[File: | |[[File:LunaticPsykerPassive5.png|link=Amplify Energy]]|Amplify Energy|'''Hội tụ năng lượng Nasod để cường hoá Nasod Armor Combo, Void Breaker và EMP Shock.''' | ||
}} | }} | ||
== Siêu việt hoá == | == Siêu việt hoá == | ||
{{JobChange/vi|Transcendence}} | {{JobChange/vi|Transcendence}} | ||
Line 57: | Line 57: | ||
=== Tranh vẽ === | === Tranh vẽ === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Skill Cutin - Lunatic Psyker (Trans).png|Hình vẽ của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt. | ||
File:TransLP.png|Cut-in thức tỉnh của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt. | File:TransLP.png|Cut-in thức tỉnh của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt. | ||
</gallery> | </gallery> |