Code: Nemesis/vi: Difference between revisions
From Elwiki
m
Text replacement - ".PNG" to ".png"
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Nemesis2HQ.png" to "Portrait - Code Nemesis.png") |
IceSoulMOG (talk | contribs) m (Text replacement - ".PNG" to ".png") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(12 intermediate revisions by 4 users not shown) | |||
Line 11: | Line 11: | ||
|weapon={{tt|Nasod Drones|Moby & Remy}}, {{tt|Nasod Weaponry|Nasod Spears<br>Nasod Rifle<br>Sharp Metal Fragments<br>Nasod Blade<br>Nasod Drill}} | |weapon={{tt|Nasod Drones|Moby & Remy}}, {{tt|Nasod Weaponry|Nasod Spears<br>Nasod Rifle<br>Sharp Metal Fragments<br>Nasod Blade<br>Nasod Drill}} | ||
|age=Unknown | |age=Unknown | ||
|race=Nasod | |race={{tt|Nasod|2nd Generation}} | ||
|tree=<dfn>{{</dfn> | |tree=<dfn>{{</dfn> | ||
{{Class Tree| | {{Class Tree| | ||
Line 20: | Line 20: | ||
}} | }} | ||
<dfn>}}</dfn> | <dfn>}}</dfn> | ||
|RD= | |RD={{Flag|KR}} 18 February 2010<br>{{Flag|EU}} 24 November 2011<br>{{Flag|US}} 14 December 2011<br>{{Flag|CN}} 14 March 2012<br>{{Flag|BR}} 16 October 2013 | ||
|TRD= | |TRD={{Flag|KR}} 28 July 2016<br>{{Flag|JP}} 28 September 2016<br>{{Flag|CN}} 28 September 2016<br>{{Flag|US}} 28 September 2016<br>{{Flag|BR}} 28 September 2016<br>{{Flag|EU}} 14 December 2016 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 37: | Line 37: | ||
Khả năng chiến đấu của cô ấy là vô địch với Thương Nasod cổ đại và những kĩ năng bùng nổ. | Khả năng chiến đấu của cô ấy là vô địch với Thương Nasod cổ đại và những kĩ năng bùng nổ. | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File:Spear_Burst. | |[[File:Spear_Burst.png|link=Spear Burst]]|Spear Burst - Ngọn Thương Phục Kích|'''Dùng để không kích đối phương. Lao xuống và hất tung kẻ địch nếu trúng đòn.''' | ||
|[[File:SI_Atomicshield. | |[[File:SI_Atomicshield.png|link=Atomic Shield]]|Atomic Shield - Khiên Chắn Nguyên Tử|'''Dùng trước khi tấn công hoặc sau khi hết hồi chiêu. Giảm sát thương phải chịu cho đồng đội trong tầm khiên để tăng tính kịch tính trên chiến trường.''' | ||
|[[File:Iron_Scraps. | |[[File:Iron_Scraps.png|link=Iron Scraps]]|Iron Scraps - Mảnh Sắt Cắt Xẻ|'''Dùng để tấn công kẻ thù ở gần trước mặt Có thể sử dụng trên không.''' | ||
|[[File: | |[[File:CodeNemesisSkill2.png|link=Junk Break]]|Junk Break - Sắt Thép Phá Hủy|'''Dùng kĩ năng này để kết liễu kẻ địch. Một mũi khoan Nasod hủy diệt sẽ làm tan xác kẻ thù.''' | ||
}} | }} | ||
{{Specialty|Trans | {{Specialty|Trans | ||
Line 50: | Line 50: | ||
<br> | <br> | ||
=== Background === | === Background === | ||
Tận Diệt Nữ Vương, tàn nhẫn xuống tay với kẻ thù bằng những siêu vũ khí Nasod cổ đại. | Tận Diệt Nữ Vương, tàn nhẫn xuống tay với kẻ thù bằng những siêu vũ khí Nasod cổ đại. |