Lunatic Psyker/Transcendence/vi: Difference between revisions
From Elwiki
FalconClaw (talk | contribs) m (→Tranh vẽ) |
m (Text replacement - "\| Difficulty=(\d) \}\}" to "| Difficulty=$1 | Damage=M }}") |
||
Line 27: | Line 27: | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=2 | | Difficulty=2 | ||
| Damage=M | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation|Ta sẽ đập ngươi đến gần chết!}}</center> | <center>{{quotation|Ta sẽ đập ngươi đến gần chết!}}</center> |
Revision as of 18:59, 12 October 2019
File:LPTTiny.png Lunatic Psyker : Siêu việt | |
---|---|
File:LPTransFull.png | |
Tên | Edward Grenore (Add) |
Lớp nhân vật | File:LPTTiny.png Lunatic Psyker : Siêu việt |
Vũ khí | Nasod Dynamo, Nasod Armor Hoàn thiện, Plasma |
Tuổi | 19 |
Chiều cao | 180 cm (5 ft 11 in) |
Cân nặng | 72 kg (158 lb) |
Cây lớp nhân vật | File:AddNEW.png > File:PTNEW.png > File:LPNEW.png > File:LPTransNEW.png > File:DBNEW.png |
Ngày ra mắt | Ngày 11 Tháng 8 2016 Ngày 28 Tháng 9 2016 Ngày 28 Tháng 9 2016 Ngày 28 Tháng 9 2016 File:Bresil Flag.png Ngày 28 Tháng 9 2016 File:Europeanunion.png Ngày 14 Tháng 12 2016 |
Chỉ số | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP,2 MATK, 5 MDEF, 4 PDEF, 2 PATK, 3 }}
|
“ | Ta sẽ đập ngươi đến gần chết!
|
” |
File:LPTransNEW.png Lunatic Psyker Siêu việt
[Nhà khoa học điên loạn người đã mở đươc toàn bộ tiềm năng của Nasod Armor]
Đối thủ vượt trội với sức mạnh của Nasod Armor đã được cường hoá.
[Dynamo Configuration - Railgun]
Phóng ra đòn đánh mạnh mẽ từ xa và giă tăng sát thương hơn nữa khi Thức tỉnh. |
[Psion Rush]
Tiếp cận để tấn công đối phương ngay lặp tức. Kết nối với Nasod Armor Combo khi thức tỉnh. |
[Quicksilver Strike]
Khiến đối phương bất ngờ trong tầm trung và gây sát thương lớn liên tục. Kết nối với Nasod Armor Combo khi Thức tỉnh. |
[Amplify Energy]
Hội tụ năng lượng Nasod để cường hoá Nasod Armor Combo, Void Breaker và EMP Shock. |
Siêu việt hoá
Khi đạt cấp độ 70, bạn có thể Siêu việt hoá. Để nhận nhiệm vụ Siêu việt, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.
Có thể trở nên Siêu việt ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: Book of Transcendence: God's Will .
- Hoàn thành 5 phó bản trong khoảng cấp độ (ngoại trừ Ruben/Henir/Ereda).
- Nhặt 5 Mảnh Hơi Thở Rất Nhỏ Của Nữ Thần (Mọi phó bản Lanox).
- Nhặt 5 Mảnh Hơi Thở Nhỏ Của Nữ Thần (Mọi phó bản Bí mật).
- Nhặt 3 Mảnh Hơi Thở Lớn Của Nữ Thần (Mọi phó bản Bí mật).
- Hoàn thành 10 phó bản Bí mật.
Cây kỹ năng
{{
Kỹ năng | Nội tại | Khoá | |||
---|---|---|---|---|---|
Cấp độ 70 | |||||
Cấp độ 80 | |||||
Cấp độ 90 | |||||
Cấp độ 95 |
- Đặc điểm kỹ năng mở ở cấp độ 99.
- Kỹ năng cường hoá cuối cùng mở khi hoàn thành thăng lớp nhân vật thứ 3.
}}
Kỹ năng
- REDIRECT Lunatic Psyker/Transcendent/Skills
Hình ảnh
Tranh vẽ
-
Hình vẽ của Lunatic Psyker Siêu việt.
-
Cut-in thức tỉnh của Lunatic Psyker Siêu việt.
Ngoài lề
- Hình vẽ mô tả Add với Nasod Armor màu tím, mặc dù Siêu việt đổi màu giáp thành màu vàng.
Characters
{{
}}
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
{{
}}
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
{{
}}
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
{{
}}
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
{{
{{
}}
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
{{
}}
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
{{
}}
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
{{
}}
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
{{
}}
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
{{
}}
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
{{
}}
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
{{
}}
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
{{
}}
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
{{
}}
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |