Combat Ranger/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "{{ColorSelNA" to "{{ColorSel") |
|||
Line 51: | Line 51: | ||
|[[Image:Cr1.png]] | |[[Image:Cr1.png]] | ||
| '''Triple Kick''' | | '''Triple Kick''' | ||
Sau khi lướt và nhảy lên, Rena thực hiện 3 đòn đá trên không. | |||
{{CDR}}{{CU}} <br> | {{CDR}}{{CU}} <br> | ||
{{CZ}} 100% Phy. Damage <br> | {{CZ}} 100% Phy. Damage <br> | ||
Line 60: | Line 59: | ||
|[[Image:Cr2.png]] | |[[Image:Cr2.png]] | ||
| '''Windmill''' | | '''Windmill''' | ||
Sau khi nhảy kép, Rena đá xuống dưới và quay vòng rộng phóng kẻ thù lên.<br> | |||
*02/01/2014 KR | *02/01/2014 KR | ||
*08/13/2014 NA | *08/13/2014 NA | ||
** | **Các cú đá có thêm sức mạnh của gió. [[Rena's_Features#New_Double_Jump|Click here to see]] | ||
* | *Thú vị là bạn cũng có thể sử dụng ^^XZ. | ||
** | **Ở Action Tree, nó được thể hiện là ^^X, không phải ^^XZ | ||
* | *Thay thế mũi tên ^^X với một cú đá xuống | ||
** | **Dù nó không được thể hiện ở trang combo khi chuyển job. | ||
** | **Thế có nghĩa là bạn có thể dùng cả^^Z, và ^^X, để loop | ||
| | | | ||
{{CU}}{{CU}} <br> | {{CU}}{{CU}} <br> | ||
Line 77: | Line 76: | ||
|[[Image:Cr3.png]] | |[[Image:Cr3.png]] | ||
| '''Double Slide''' | | '''Double Slide''' | ||
Phiên bản cải tiến của các cú dash attack bình thường, Rena có thể trượt một lần nữa. <br> | |||
Cú trượt đầu cũng có thể cancel cho một '''Active''' hoặc '''Special Active'''. | |||
| | | | ||
{{CDR}}<br> | {{CDR}}<br> |
Revision as of 13:49, 2 January 2015
“ | Lùi lại bọn đần!
|
” |
Combat Ranger
Specialty
Combat Ranger rất thích đá mông kẻ khác. Trong khi vẫn sử dụng cung, cô ấy lại thích tiến lại gần và sử dụng các đòn đánh cận chiến tuyệt vời. Đôi chân mạnh mẽ của cô cho phép cô phóng kẻ thù lên không trung để có thể tấn công họ bằng một chuỗi combo trong khi họ không thể làm gì được
Background
Trong hành trình, Rena quyết định cải tiến võ thuật để có thể đánh bại bất cứ ai chặn đường cô. Tập luyện các cú đá khiến cô trở thành Combat Ranger.
First Class Advancement
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Ranger, Rena có thể chọn giữa Sniping Ranger, Combat Ranger hoặc Trapping Ranger.
Combat Ranger còn có thể nhận được bằng cách sử dụng Cash Shop item: Combat Ranger's Spirit.
Combat Ranger
- Nói chuyện với Luichel ở Elder
- Tiêu diệt 8 Big Soldiers và 8 Little Soldiers ở 2-5 bất kì mức nào.
- Hoàn thành 2-5 mức Hard hoặc cao hơn trong 10 phút.
- Hoàn thành 2-5 mức Very Hard đạt rank B hoặc cao hơn.
Ở Lv35, Combat Ranger có thẻ nâng lên thành Wind Sneaker.
Skill Tree
Additional Combos
Image | Description | Damage |
---|---|---|
File:Cr1.png | Triple Kick
Sau khi lướt và nhảy lên, Rena thực hiện 3 đòn đá trên không.
| |
![]() |
Windmill
Sau khi nhảy kép, Rena đá xuống dưới và quay vòng rộng phóng kẻ thù lên.
|
|
![]() |
Double Slide
Phiên bản cải tiến của các cú dash attack bình thường, Rena có thể trượt một lần nữa. |
Skills
Gallery
-
Combat Ranger's Portrait.
-
Idle pose and job avatar.
-
Combat Ranger's model revamp (10/16/2014)
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |