Lunatic Psyker/Transcendence/vi: Difference between revisions
From Elwiki
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "LPTransNEW" to "Icon - Lunatic Psyker (Trans)") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(13 intermediate revisions by 4 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Lunatic Psyker : Transcendent}}{{Languages|Lunatic Psyker/Transcendence}} | {{DISPLAYTITLE:Lunatic Psyker: Transcendent}}{{Languages|Lunatic Psyker/Transcendence}} | ||
{{Transcendence Tabs/vi | {{Transcendence Tabs/vi | ||
|Character=Add | |Character=Add | ||
Line 7: | Line 7: | ||
|name=Edward Grenore (Add) | |name=Edward Grenore (Add) | ||
|color={{ColorSel|Character|Add}} | |color={{ColorSel|Character|Add}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Skill Cutin - Lunatic Psyker (Trans).png|350px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Lunatic Psyker (Trans).png]] Lunatic Psyker : Siêu việt | ||
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor Hoàn thiện, Plasma | |weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor Hoàn thiện, Plasma | ||
|age=19 | |age=19 | ||
|Height= 180 cm (5 ft 11 in) | |Height= 180 cm (5 ft 11 in) | ||
|Weight=72 kg (158 lb) | |Weight=72 kg (158 lb) | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[File:Icon - Psychic Tracer.png|40px|link=Psychic Tracer/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker.png|40px|link=Lunatic Psyker/vi]] > [[File:Icon - Lunatic Psyker (Trans).png|40px|link=Lunatic Psyker/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Doom Bringer.png|40px|link=Doom Bringer/vi]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 11 Tháng 8 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Flag | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 11 Tháng 8 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 28 Tháng 9 2016<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] Ngày 14 Tháng 12 2016 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats/vi | {{CharStats/vi | ||
Line 35: | Line 35: | ||
Đối thủ vượt trội với sức mạnh của Nasod Armor đã được cường hoá. | Đối thủ vượt trội với sức mạnh của Nasod Armor đã được cường hoá. | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File: | |[[File:LunaticPsykerSkill9.png|link=Dynamo Configuration - Railgun]]|Dynamo Configuration - Railgun|'''Phóng ra đòn đánh mạnh mẽ từ xa và giă tăng sát thương hơn nữa khi Thức tỉnh.''' | ||
|[[File: | |[[File:LunaticPsykerSkill8.png|link=Psion Rush]]|Psion Rush|'''Tiếp cận để tấn công đối phương ngay lặp tức. Kết nối với Nasod Armor Combo khi thức tỉnh.''' | ||
|[[File: | |[[File:LunaticPsykerSkill10.png|link=Quicksilver Strike]]|Quicksilver Strike|'''Khiến đối phương bất ngờ trong tầm trung và gây sát thương lớn liên tục. Kết nối với Nasod Armor Combo khi Thức tỉnh.''' | ||
|[[File: | |[[File:LunaticPsykerPassive5.png|link=Amplify Energy]]|Amplify Energy|'''Hội tụ năng lượng Nasod để cường hoá Nasod Armor Combo, Void Breaker và EMP Shock.''' | ||
}} | }} | ||
== Siêu việt hoá == | == Siêu việt hoá == | ||
{{JobChange/vi|Transcendence}} | {{JobChange/vi|Transcendence}} | ||
Line 57: | Line 57: | ||
=== Tranh vẽ === | === Tranh vẽ === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Skill Cutin - Lunatic Psyker (Trans).png|Hình vẽ của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt. | ||
File:TransLP.png|Cut-in thức tỉnh của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt. | File:TransLP.png|Cut-in thức tỉnh của '''Lunatic Psyker''' Siêu việt. | ||
</gallery> | </gallery> |
Latest revision as of 19:18, 28 January 2024
Chỉ số | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
HP,2 MATK, 5 MDEF, 4 PDEF, 2 PATK, 3 }}
|
“ | Ta sẽ đập ngươi đến gần chết!
|
” |
Lunatic Psyker Siêu việt
[Nhà khoa học điên loạn người đã mở đươc toàn bộ tiềm năng của Nasod Armor]
Đối thủ vượt trội với sức mạnh của Nasod Armor đã được cường hoá.
Siêu việt hoá
Khi đạt cấp độ 70, bạn có thể Siêu việt hoá. Để nhận nhiệm vụ Siêu việt, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.
Có thể trở nên Siêu việt ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: Book of Transcendence: God's Will .
- Hoàn thành 5 phó bản trong khoảng cấp độ (ngoại trừ Ruben/Henir/Ereda).
- Nhặt 5 Mảnh Hơi Thở Rất Nhỏ Của Nữ Thần (Mọi phó bản Lanox).
- Nhặt 5 Mảnh Hơi Thở Nhỏ Của Nữ Thần (Mọi phó bản Bí mật).
- Nhặt 3 Mảnh Hơi Thở Lớn Của Nữ Thần (Mọi phó bản Bí mật).
- Hoàn thành 10 phó bản Bí mật.
Cây kỹ năng
{{
Kỹ năng | Nội tại | Khoá | |||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
Cấp độ 70 | |||
![]() |
Cấp độ 80 | ||||
![]() |
Cấp độ 90 | ||||
![]() |
Cấp độ 95 |
- Đặc điểm kỹ năng mở ở cấp độ 99.
- Kỹ năng cường hoá cuối cùng mở khi hoàn thành thăng lớp nhân vật thứ 3.
}}
Kỹ năng
- REDIRECT Lunatic Psyker/Transcendent/Skills
Hình ảnh
Tranh vẽ
-
Hình vẽ của Lunatic Psyker Siêu việt.
-
Cut-in thức tỉnh của Lunatic Psyker Siêu việt.
Ngoài lề
- Hình vẽ mô tả Add với Nasod Armor màu tím, mặc dù Siêu việt đổi màu giáp thành màu vàng.
Characters
{{
}}
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
{{
}}
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
{{
{{
}}
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
{{
}}
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
{{
}}
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |