Lord Knight/vi
“ | Ta mong là ngươi đã sẵn sàng!
|
” |
Lord Knight
Điểm mạnh
Combo, kĩ năng và cách đánh được nâng lên một tầm cao mới khi Elsword nâng cấp lên thành Lord Knight. Do combo được kéo dài thêm, cách đòn đánh cận chiến của cậu trở nên mạnh hơn. Giữ đối thủ trên mặt đất hay hất chúng lên trời với các combo mạnh mẽ - tất cả tùy thuộc vào bạn. Lớp nhân vật đánh cận chiến này có tốc độ đánh tối đa so với các nhân vật khác và những cú chém nhanh có thể hạ gục đối thủ trong chớp mắt biến Lord Knight trở thành một kiếm sĩ cực kì nguy hiểm.
Bối cảnh
Ngay khi vừa đặt chân tới Velder, Elsword bắt đầu tập luyên kiếm pháp một lần nữa. Dưới sự kiểm tra kĩ càng của Vanessa, Elsword dần mạnh hơn cả lúc trước. Không bao lâu sau, các hiệp sĩ thành Velder bắt đầu kính nể cậu, mệnh danh cậu là Lord Knight.
Thăng cấp nhân vật lần hai
Khi đạt cấp độ 35, Sword Knight có thể thăng cấp thành Lord Knight. Nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai ở Ariel, NPC sự kiện ở mỗi thành .
Lord Knight
![](/wiki/images/5/5a/Job_Change_-_Lord_Knight.png)
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Thu lượm 30 Memory Alloy từ bất kì quái vật Nasod nào ở các dungeon Altera ở mọi cấp độ.
- Tiêu diệt:
- Nói chuyện với Lento ở Feita.
- Thu lượm 100 Arc Glitter's Insignia từ bất kì quái vật Glitter nào ở các dungeon Feita ở mọi cấp độ.
Cây kĩ năng
Combo mới
Image | Description | Damage |
---|---|---|
File:Lk1.png | Combo đâm xuyên nâng cấp
Combo mới này cho phép Elsword không đánh ngã đối thủ và bất đầu combo mới từ đầu. Một combo đơn giản mà hiệu quả, nhất là khi không thể chạy.
|
|
![]() |
Combo vung kiếm nâng cấp
Sau khi Elsword thực hiện combo XXX, cậu có thể thực hiện một đòn vung kiếm mạnh và đẩy đổi thủ về sau (thêm 1 điểm vào bộ đếm hất thay vì bộ đếm đánh ngã).
|
|
Kĩ năng
Videos
Hình ảnh
-
Ngoại hình của Lord Knight
-
Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng.
-
Hình ảnh khi sử dụng kĩ năng củaLord Knight.
-
Dáng đứng và nhân vật trong game.
-
Mẫu 3D của Lord Knight.
-
Bản thiết kế của Lord Knight.
-
Hình ảnh quảng bá củaLord Knight cùng với Rune Slayer.
Thông tin bên lề
- Được tiết lộ trong volume 4 và Chung: Explosive Dimensions Chapter 1 của ElType cũng nhu trong hình ảnh thiết kế của Lord Knight, Elsword sau khi thăng cấp thành Lord Knight dần thay đổi tính cách từ một cậu bé nóng tính lỗ mãng trở thành một nhân vật nghiêm túc.
- Không như các nghề 2 khác của mình, Lord Knight không sử dụng rune trong combo và kĩ năng.
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |