Saber Knight/vi
![](/wiki/images/thumb/8/8b/Korean_Flag.png/20px-Korean_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/6/66/Japanese_Flag.png/20px-Japanese_Flag.png)
File:Flag-tw.png 06 Feb 2014
![](/wiki/images/thumb/6/6b/Chinese_Flag.png/20px-Chinese_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/6/68/Flag-us.png/20px-Flag-us.png)
File:Europeanunion.png 02 April 2014
File:Bresil Flag.png 08 October 2014
“ | Ta hy vọng ngươi đã sẵn sàng .
|
” |
Saber Knight
Specialty
Là 1 Saber Knight, Elesis nhận được sự tin tưởng tuyệt đối của đồng đội . Khi đối mặt với kẻ thù, lưỡi kiếm của cô sẽ là câu trả lời .Cô có thể tung ra hàng loạt đợt tấn công trong khi vẫn giữ nguyên được vẻ điềm tĩnh của mình, những đòn tân công của cô nghiền nát bộ áo giáp của đối phương với sức mạnh của lửa. Trong lúc nguy cấp , cô thể sử dụng kỹ năng Sword of Judgement hoặc triệu hồi Sword of Victory để quyết định chiến thắng
Cốt truyện
Nhận lời yêu cầu của Elder Mayor Hoffman's , Elesis chọn để trở thành 1 hiệp sĩ của vương quốc. Theo cách này, cô ấy có thể nắm rõ được thông tin về những con quỷ , và khiên cô dễ dàng hơn trong việc lần theo dấu vết và ngăn chặn chúng . Với kinh nghiệm kiếm thuật kết hơp với khả năng tính toán điều khiển sức mạnh của lửa đã tạo nên sức mạnh của Elesis. Bằng khả năng của mình , cô dành được thanh kiếm báu vật của Đế quốc và dành danh hiệu Saber Knight . Sau khi chiến thắng thử thách do Velder's Centurion Guards leader Vanessa đặt ra.
Điều kiện chuyển job 1
Sau khi hoàn thành nhiệm vụ Free Knight, Elesis có thể lựa chọn để trở thành Saber Knight, Pyro Knight or Dark Knight.
Saber Knight có thể chuyển job lập tức bằng cách mua: Saber Knight's Determination từ cash shop .
Saber Knight
- Nói chuyện với Hoffman tại Elder.
- Thu thập 1 cái Seal of Nobility từ boss William ở bản đồ 2-4 mức khó (☆☆☆)
- Hoàn thành bản đồ 2-5 mức khó (☆☆☆) 2 lần.
- Thu thập 1 cái Machine Core từ boss Wally No. 8 ở bản đồ 2-5 mức khó (☆☆☆).
Đạt lv 35, Saber Knight có thể chuyển tiếp thành Grand Master.
Bảng kỹ năng
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 15 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 25 |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 30 | |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 35 |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 40 |
Combo
Image | Description | Damage |
---|---|---|
![]() |
Running Pierce
Elesis xoay 2 vòng rồi đâm xuyên qua người đối phương |
|
![]() |
Running Uppercut
Elesis xoay 2 vòng rồi vuốt kiếm lên
|
|
![]() |
Dropping Smash
Sau khi sử dụng combo lướt bổ kiếm trên không , elesis sẽ xoay kiếm 180 độ đẩy lùi đối phương . |
Kỹ năng
Kỹ năng kích hoạt đặc biệt
|
Kỹ năng kích hoạt
|
Kỹ năng hỗ trợ
|
Gallery
-
Saber Knight's Portrait.
-
Idle pose with Promotional Avatar.
-
Concept art of Saber Knight.
-
A silhouette of Saber Knight during her pre event.
Ngoài lề
- Đa số combo và kỹ năng của Saber Knight giống với Sword Knight nhưng có phong cách khác nhau
- Trong hình ảnh combo của Saber Knight viền kiếm khi tấn công của Elesis có màu xanh nhưng trong game lại là màu da cam
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |