Khí Giới Pháp Sư
![](/wiki/images/thumb/8/8b/Korean_Flag.png/20px-Korean_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/6/66/Japanese_Flag.png/20px-Japanese_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/6/68/Flag-us.png/20px-Flag-us.png)
File:Bresil Flag.png 21 December 2016
![](/wiki/images/thumb/6/6b/Chinese_Flag.png/20px-Chinese_Flag.png)
File:Flag-tw.png 12 January 2017
File:Europeanunion.png 13 June 2017
“ | Ngươi có dám làm trái ý Chúa?
|
” |
File:ArTNEW.png Khí Giới Pháp Sư
Đặc điểm
Khí Giới Pháp Sư là một bậc thầy về thuật sáng tạo (Creation Magic) và chuyên tiêu diệt kẻ địch trong những trận đấu ở cự ly gần sử dụng rất nhiều vũ khí. Bằng cách phóng một vũ khí mới và loại bỏ đi cái cũ, bạn có thể đánh một trận siêu ngầu với những kĩ năng cực kì ảo.
Bối cảnh
Khi trận chiến chống lại quân đội Nasod bùng nổ ở Altera, Ain từ từ bắt đầu cảm thấy rằng kẻ thù đang áp đảo quyền năng của Nữ thần khi nó đã đạt đến giới hạn của chính nó.
Ain nhận thấy bản thân đang ngày càng mệt mỏi vì anh đã không hết lòng hoàn toàn cho sứ mệnh của mình nhưng tin tức Vua Nasod và quân đội của hắn đang trên đà tiến nhanh hơn ở chiến trường đã vực dậy tinh thần của anh. Anh quyết định sẽ dốc hết sức lực cho sứ mệnh của mình với tư cách là Sứ giả của Nữ thần lần này. Cuối cùng Ain đã giải phóng giới hạn quyền năng của Nữ thần và kích hoạt Erst der Letzt, thanh kiếm mạnh nhất được Nữ thần trao tặng.
Thăng tiến class lần thứ hai
Khi đạt level 35, Thượng thần: Kẻ hành quyết có thể thăng tiến thành Khí Giới Pháp Sư. Để nhận nhiệm vụ chuyển job lần hai, click vào thông báo chuyển job đặt bên dưới chỗ chọn bản đồ.
Khí Giới Pháp Sư cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sứ mệnh của Khí Giới Pháp Sư .
Khí Giới Pháp Sư
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Hoàn thành 4-6: Altera Core 3 lần.
- Hoàn thành 5-1: Shrine of Dedication Entrance 3 lần.
- Nói chuyện với Allegro ở Feita.
- Thu thập 6 Dark Nobles' Cores (Lõi Hắc Ngọc) từ boss ở 5-3: Underground Chapel.
Bạn có thể Siêu Việt ở Lv 70
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
Level 35 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 40 | |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 45 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 50 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 55 | |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 60 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 65 | |
![]() | |||||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 70 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 80 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 90 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Combo bổ sung
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.1x multiplier during 2nd job.
Minh họa | Mô tả | Sát Thương |
---|---|---|
File:AmTCombo1.png | Descending Slash
Trong suốt bất kì đòn tấn công nào của |
|
File:AmTCombo2.png | Warpstrike
Trong khi |
|
Kĩ năng
Thư viện ảnh
Artwork
-
Arme Thaumaturgy's Portrait.
-
Arme Thaumaturgy's Spiritualism Portrait.
-
Arme Thaumaturgy's Skill Cut-in
-
Arme Thaumaturgy's Spiritualism Skill Cut-in
Khác
-
Idle Pose and Promo Costume.
-
Ready Animation.
-
The 3 Phases of Awakening.
-
Arme Thaumaturgy poster.
Lề
- Thaumaturgy là một thuật ngữ Hy Lạp có nghĩa là "năng lực để thi triển ma thuật hoặc phép thuật của một vị pháp sư hoặc một vị thánh".
- Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Prodigium, là tiếng Latin của từ Prodigy (Kỳ nhân)
- Khi thăng tiến lên Khí Giới Pháp Sư, tóc và mắt của Ain chuyển sang màu xanh sáng là do anh ta sử dụng quá mức sức mạnh của Nữ thần Ishmael. Biểu cảm của anh ta cũng thay đổi sang cau mày. Ở thể Tinh linh, dấu ấn của Henir cũng bị thanh tẩy.
- Đôi cánh vàng sau lưng Khí Giới Pháp Sư là một phần top piece của trang phục quảng cáo của anh.
- Tuy nhiên, giai đoạn đầu của thức tỉnh không có đôi cánh.
Tên khác
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |