Reckless Fist/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "4-5" to "4-5")
m (Text replacement - "5-1" to "5-1")
Line 50: Line 50:
#*20 drops from '''Elite Nasod Guard: Shield''' in [[Altera Core|4-6]] on any difficulty.
#*20 drops from '''Elite Nasod Guard: Shield''' in [[Altera Core|4-6]] on any difficulty.
#Talk to [[NPCs#Feita|Lento]] in [[Feita]]
#Talk to [[NPCs#Feita|Lento]] in [[Feita]]
#Collect 12 Refined Dark Steel item from the '''Durahan Knight''' in [[5-1]] on any difficulty.
#Collect 12 Refined Dark Steel item from the '''Durahan Knight''' in [[Shrine of Dedication Entrance|5-1]] on any difficulty.
<br>
<br>



Revision as of 16:54, 18 December 2019

File:RFTiny.png Bạo Quyền
Full Name
Raven
Class
File:RFTiny.png Bạo Quyền
Weapon
Kiếm, Tay Nasod nâng cao
Age
27
Weight
101 kg/116 kg (tính tay Nasod )
Release Date
11 February 2010
20 July 2011
August 31st, 2011
1 February 2012
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Normal
Magical
Tch...Tay của ta...Càng ngày càng khó kiểm soát!


Bạo Quyền

Sở trường

Bạo Quyền tập trung sức mạnh lên cánh tay Nasod của mình, gây những đón đánh chí mạng dễ dàng hơn bao giờ. Biến cơn thịnh nộ của mình và sự hoang dại của Nasod, Bạo Quyền trở thành một thế lực khó lường.

Cốt truyện

Nỗ lực của Raven nhằm kiểm soát cánh tay Nasod không hề dễ dàng. Để kiểm soát sức mạnh của nó, anh tiếp tục rèn luyện cơ thể vượt giới hạn, chuyển hóa cơn thịnh nộ thành sức mạnh nguyên chất. Raven đập tan mọi kẻ thù ngáng đường, và cánh tay anh ngày một lớn mạnh, đến nỗi sức mạnh ấy trở nên khó kiểm soát. Anh biết thời gian đang trồi đi—sẽ chỉ còn là vấn đề thời gian trước khi cơn thịnh nộ chiếm giữ thể xác và sự tỉnh táo lụi tàn đi. Đi theo con đường của Bạo Quyền và dạy cho kẻ địch bạn rằng đừng bao giờ ngáng đường bạn!

Second Class Advancement

Tại Lv35, Kẻ chiếm giữ ccó thể thăng cấp lên Bạo Quyền. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn.
Còn có thể thăng cấp lên Bạo Quyền với vật phẩm từ Cash Shop: Lõi Hạt nhân.

Reckless Fist

  1. Speak with Adel in Altera.
  2. Collect:
    • 16 drops from Nasod Blader in 4-5 on any difficulty.
    • 10 item which can be obtained from disassembling equipment between the levels 28 ~ 37.
    • 2 Advanced HP Potions (Can obtained through a repeatable quest from Allegro)
  3. Collect:
    • 5 drops from Assault Nasod: Type-W9 in 4-6 on any difficulty.
    • 20 drops from Elite Nasod Guard: Shield in 4-6 on any difficulty.
  4. Talk to Lento in Feita
  5. Collect 12 Refined Dark Steel item from the Durahan Knight in 5-1 on any difficulty.


Skill Tree

Option 1 Fixed Option 2 Fixed
Level 35

Level 45
Level 50
Level 55

Level 60

Level 65



Kĩ thuật bổ sung

Image Description Damage
NOTE: Nasod arm Damage is calculated before Burning Nasod Hand.
File:RFCombo1Fixed.png

Nộ lốc

Sau khi thực hiện kĩ thuật kiếm-vuốt thông thường, Raven chạy vọt ra sau mục tiêu, giải phóng một đòn đánh vòng quanh, đánh bay mục tiêu từ cả 2 phía.

100% Phy. Damage
100% Phy. Damage
100% Phy. Damage
220% Phy. Damage
270% Phy. Damage

File:RFCombo2.png

Lửa điện liên hoàn

Chạy qua mục tiêu, giải phóng một tia lửa điện chết người, gây sát thương trong khi Raven lao thẳng xuống mặt đất, gây sát thương lên bất cứ kẻ địch nào xung quanh.


40% Mag. Damage x6
(Arm Stab) 200% Phy. Damage
(Impact) 100% Phy. Damage


Skills

Reckless Fist/Skills-NA

Videos

Gallery

Artwork

Miscellaneous


Trivia

  • Cánh tay Nasod của Raven ngày càng có ảnh hưởng mạnh mẽ đến anh, khiến anh trở nên phẫn nộ và hét lên trong nhiều thế đứng thắng hay bại, có lẽ đã quá tải với khả năng 'Nộ Chế' anh đạt được khi còn là Kẻ chiếm giữ.
    • Stress từ cánh tay có lẽ cũng là nguyên nhân biến một phần tóc của Raven thành màu trắng.
  • Cánh tay của anh đã tiến hóa nhiều đến nỗi nó đã trở thành một phần sống trên cơ thể Raven, giải thích ngoại hình kì quái của nó.
  • Reckless FistBlade Master cho thấy sự khác biệt tuổi tác rõ ràng nhất so với những nhánh trước.


Alternative Names

Server Name Translation
South Korea 레크리스 피스트 Reckless Fist
Japan レックレスフィスト Reckless Fist
Taiwan (Traditional Chinese) 末日武者 Doomsday Warrior
China (Simplified Chinese) 末日武者 Doomsday Warrior
Germany Feuerfaust Fire Fist
Spain Puño de fuego Fire Fist
France Poing de feu Fire Fist
Italy Pugno di Fuoco Fire Fist
Poland Ognista Pięść Fire Fist
United Kingdom Fire Fist
Brazil Renegado Renegade


Characters