Arme Thaumaturgy/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
 
(40 intermediate revisions by 8 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{DISPLAYTITLE:Khí Giới Pháp Sư}}
{{DISPLAYTITLE:Khí Giới Thuật Sư}}
{{Languages|Arme Thaumaturgy}}
{{Languages|Arme Thaumaturgy}}
{{Transcendence Tabs
{{Transcendence Tabs
|Character=Ain
|Character=Ain
|Class=Khí Giới Pháp
|Class=Khí Giới Thuật
}}
}}
{{Infobox_character  
{{Infobox_character  
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|name=Ainchase "Ain" Ishmael
|color={{ColorSel|Character|Ain}}  
|color={{ColorSel|Character|Ain}}  
|image={{tabs|name=-|tab1=Thể thường|contents1=[[File:AmeThaumturgePortraitRight_copy.png|450px]] |tab2=Thể tinh linh|contents2=[[File:AmeThaumturgePortraitAwkRight.png|450px|link=File:AmeThaumturgePortraitCreation.png]] }}
|image={{Tabber |Thể thường=[[File:Portrait - Arme Thaumaturgy (Infobox).png|450px]] |Thể tinh linh=[[File:Portrait - Arme Thaumaturgy Spiritualism Mode (Infobox).png|450px|link=File:Portrait - Arme Thaumaturgy Spiritualism Mode.png]] }}
|class=[[File:AmTTiny.png]] Khí Giới Pháp
|class=[[File:Mini Icon - Arme Thaumaturgy.png]] Khí Giới Thuật
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
|age=Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
|weapon=Con lắc, Projection Weapons
|weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích
|tree=[[Image:AinNEW.png|40px|link=Ain]] > [[Image:LENEW.png|40px|link=Lofty: Executor]] > [[Image:ArTNEW.png|40px|link=Arme Thaumaturgy]] > [[Image:ArTTransNEW.png|40px|link=Arme Thaumaturgy/Transcendence]] > [[Image:RicNEW.png|40px|link=Richter]]
|tree=[[File:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[File:Icon - Lofty Executor.png|40px|link=Lofty: Executor/vi]] > [[File:Icon - Arme Thaumaturgy.png|40px|link=Arme Thaumaturgy/vi]] > [[File:Icon - Arme Thaumaturgy (Trans).png|40px|link=Arme Thaumaturgy/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Richter.png|40px|link=Richter/vi]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2017<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 12 January 2017<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 13 June 2017
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 December 2016<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 21 December 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 11 January 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 12 January 2017<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 13 June 2017
|Height=182 cm (6 ft)
|Height=182 cm (6 ft)
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
|Weight=73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
| Title=Arme Thaumaturgy
| Title=Khí Giới Thuật Sư
| Color={{ColorSel|CharStats|Ain}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Ain}}
| HP=4
| HP=4
Line 28: Line 28:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=3
| Difficulty=3
| Damage=P
}}
}}
}}
}}
<center>{{quotation|Ngươi có dám làm trái ý Chúa?}}</center>
<center>{{quotation|Liệu ngươi dám làm trái ý Chúa Trời?}}</center>
<br>
<br>


= [[File:ArTNEW.png]] Khí Giới Pháp Sư =
= [[File:Icon - Arme Thaumaturgy.png]] Khí Giới Thuật Sư =
 
{{TooltipColor|D|[Một kẻ có năng lực điều khiển Ma thuật Phóng kích Vô giới hạn]}}<br>
Cậu phóng kích ra vũ khí của Chúa Trời với năng lực phóng kích được tôi luyện đến đỉnh cao của sự hoàn hảo.<br>
Với vũ khí của Chúa Trời, cậu có thể tấn công chớp nhoáng, uy lực, lại còn trong phong thái vô cùng hào nhoáng.
{{Specialty|
|[[File:AmTA2.png|link=Dritt · Gelerechi]]|Dritt · Gelerechi|'''Concentrate the energy of El into a projected dagger and stab. The number of hit enemies will decrease the cooldown time of your skills.'''
|[[File:AmTSA5.png|link=Still Lenze]]|Still Lenze|'''Project the spear of the gods [Still Lenze] and stab enemies in front. The hit enemy will be restrained and won't be able to use and skills for a certain period of time.'''
|[[File:AmTSA4.png|link=Fragarach]]|Fragarach|'''Continuously project and shoot [Fragarach], the orb of light concentrated with the magical power of Gods to put yourself at an advantage.'''
|[[File:AmTHA.png|link=Erst der Letzt]]|Erst der Letzt|'''Calls upon his own ceremonial sword, [Letzt], to release all magical power. The magical storm will swipe the enemy without mercy.'''
}}
   
   
{{#Widget:AdsenseR}}
 
=== Đặc điểm ===
'''Khí Giới Pháp Sư''' là một bậc thầy về thuật sáng tạo (Creation Magic) và chuyên tiêu diệt kẻ địch trong những trận đấu ở cự ly gần sử dụng rất nhiều vũ khí. Bằng cách phóng một vũ khí mới và loại bỏ đi cái cũ, bạn có thể đánh một trận siêu ngầu với những kĩ năng cực kì ảo.
<br>


=== Bối cảnh ===
=== Bối cảnh ===
Khi trận chiến chống lại quân đội Nasod bùng nổ ở '''Altera''', Ain từ từ  bắt đầu cảm thấy rằng kẻ thù đang áp đảo quyền năng của Nữ thần khi nó đã đạt đến giới hạn của chính .
Khi trận chiến chống lại quân đội Nasod diễn ra ác liệt tại '''Altera''', Ain dần bắt đầu cảm thấy kẻ thù đang áp đảo sức mạnh của Nữ thần khi nó đã đạt đến những giới hạn của chính mình.
   
   
Ain nhận thấy bản thân đang ngày càng mệt mỏi vì anh đã không hết lòng hoàn toàn cho sứ mệnh của mình nhưng tin tức Vua Nasod và quân đội của hắn đang trên đà tiến nhanh hơn ở chiến trường đã vực dậy tinh thần của anh. Anh quyết định sẽ dốc hết sức lực cho sứ mệnh của mình với tư cách là Sứ giả của Nữ thần lần này. Cuối cùng Ain đã giải phóng giới hạn quyền năng của Nữ thần và kích hoạt Erst der Letzt, thanh kiếm mạnh nhất được Nữ thần trao tặng.
Ain nhận thấy bản thân đang ngày càng mệt mỏi khi đã không tận tụy hết lòng cho sứ mệnh nhưng tin tức Vua Nasod và quân đội của hắn đang trên đà cường mạnh hơn ở chiến trường đã vực dậy tinh thần cậu. Ain quyết định lần này sẽ lại dốc hết sức lực cho sứ mệnh của mình với tư cách là Sứ giả của Nữ thần. Cuối cùng Ain đã giải phóng giới hạn sức mạnh của Nữ thần và kích hoạt Erst der Letzt, thanh kiếm mạnh nhất được Nữ thần ban cho.
<br>
<br>


== Thăng tiến class lần thứ hai ==
== Thăng tiến class lần thứ hai ==
Khi đạt level 35, [[Lofty: Executor/vi|Thượng thần: Kẻ hành quyết]] có thể thăng tiến thành Khí Giới Pháp Sư. Để nhận nhiệm vụ chuyển job lần hai, click vào thông báo chuyển job đặt bên dưới chỗ chọn bản đồ.
Khi đạt level 35, [[Lofty: Executor/vi|Thượng thần: Kẻ hành quyết]] có thể thăng tiến thành Khí Giới Thuật Sư. Để nhận nhiệm vụ chuyển job lần hai, click vào thông báo chuyển job đặt bên dưới chỗ chọn bản đồ.
'''Khí Giới Pháp Sư''' cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: '''Sứ mệnh của Khí Giới Pháp Sư''' [[File:ATJC.png|50px]].
'''Khí Giới Thuật Sư''' cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: '''Sứ mệnh của Khí Giới Thuật Sư''' [[File:ATJC.png|50px]].
=== Khí Giới Pháp Sư ===  
=== Khí Giới Thuật Sư ===  
#Nói chuyện với [[Adel]] ở [[Altera]].
#Nói chuyện với [[Adel]] ở [[Altera]].
#Hoàn thành [[4-6|4-6: Altera Core]] 3 lần.
#Hoàn thành [[Altera Core|4-6: Altera Core]] 3 lần.
#Hoàn thành [[5-1|5-1: Shrine of Dedication Entrance]] 3 lần.
#Hoàn thành [[Shrine of Dedication Entrance|5-1: Shrine of Dedication Entrance]] 3 lần.
#Nói chuyện với [[Allegro]] ở [[Feita]].
#Nói chuyện với [[Allegro]] ở [[Feita]].
#Thu thập 6 Dark Nobles' Cores (Lõi Hắc Ngọc) từ boss ở [[5-3|5-3: Underground Chapel]].
#Thu thập 6 Dark Nobles' Cores (Lõi Hắc Ngọc) từ boss ở [[Underground Chapel|5-3: Underground Chapel]].
Bạn có thể [[Siêu Việt]] ở Lv 70
Bạn có thể [[Siêu Việt]] ở Lv 70
<br>
<br>
Line 70: Line 78:
! width="25%" |Sát Thương
! width="25%" |Sát Thương
|-
|-
| [[File:AmTCombo1.png]]
| [[File:Combo - Arme Thaumaturgy 1.png]]
| ''' Descending Slash'''
| ''' Descending Slash'''
Trong suốt bất kì đòn tấn công nào của {{CDRU}}{{CZ}}, bạn có thể nhanh chóng đâm thẳng ngọn giáo  xuống để hất tung kẻ địch lên.
Trong suốt bất kì đòn tấn công nào của {{CDRU}}{{CZ}}, bạn có thể nhanh chóng đâm thẳng ngọn giáo  xuống để hất tung kẻ địch lên.
Line 81: Line 89:
242% Sát thương Vật lý
242% Sát thương Vật lý
|-
|-
| [[File:AmTCombo2.png]]
| [[File:Combo - Arme Thaumaturgy 2.png]]
| '''Warpstrike'''
| '''Warpstrike'''
Trong khi {{CDRU}}{{CX}} ném giáo, bạn có thể nhanh chóng đâm giáo xuống sau đó kết liễu với một đòn đánh bồi về phía trước.  
Trong khi {{CDRU}}{{CX}} ném giáo, bạn có thể nhanh chóng đâm giáo xuống sau đó kết liễu với một đòn đánh bồi về phía trước.  
Line 101: Line 109:
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:AmeThaumturgePortrait.png|'''Arme Thaumaturgy's''' Portrait.
File:Portrait - Arme Thaumaturgy.png|'''Arme Thaumaturgy's''' Portrait.
File:AmeThaumturgePortraitCreation.png|'''Arme Thaumaturgy's''' Spiritualism Portrait.
File:Portrait - Arme Thaumaturgy Spiritualism Mode.png|'''Arme Thaumaturgy's''' Spiritualism Portrait.
File:ArmeThaumaturgyCutin.png|'''Arme Thaumaturgy's''' Skill Cut-in  
File:Skill Cutin - Arme Thaumaturgy.png|'''Arme Thaumaturgy's''' Skill Cut-in  
File:ArmeThaumaturgyCutinCreation.png|'''Arme Thaumaturgy's''' Spiritualism Skill Cut-in  
File:Skill Cutin - Arme Thaumaturgy Spiritualism Mode.png|'''Arme Thaumaturgy's''' Spiritualism Skill Cut-in  
</gallery>
</gallery>


=== Khác ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:AmTPose.png|Idle Pose and Promo Costume.
File:Promotional Model - Arme Thaumaturgy.png|Idle pose and Promo avatar.
File:AmTReady.gif|Ready Animation.
File:Ready Animation - Arme Thaumaturgy.gif|Ready Animation.
File:AmTAwaken3Stg.png|The 3 Phases of Awakening.
File:AmTAwaken3Stg.png|The 3 Phases of Awakening.
File:AmTPoster.jpg|'''Arme Thaumaturgy''' poster.
File:AmTPoster.jpg|'''Arme Thaumaturgy''' poster.
Line 119: Line 127:
*[[Wikipedia:en:Thaumaturgy|'''Thaumaturgy''']] là một thuật ngữ Hy Lạp có nghĩa là "năng lực để thi triển ma thuật hoặc phép thuật của một vị pháp sư hoặc một vị thánh".
*[[Wikipedia:en:Thaumaturgy|'''Thaumaturgy''']] là một thuật ngữ Hy Lạp có nghĩa là "năng lực để thi triển ma thuật hoặc phép thuật của một vị pháp sư hoặc một vị thánh".
*Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Prodigium, là tiếng Latin của từ Prodigy (Kỳ nhân)
*Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Prodigium, là tiếng Latin của từ Prodigy (Kỳ nhân)
*Khi thăng tiến lên Khí Giới Pháp Sư, tóc và mắt của Ain chuyển sang màu xanh sáng là do anh ta sử dụng quá mức sức mạnh của Nữ thần Ishmael. Biểu cảm của anh ta cũng thay đổi sang cau mày. Ở thể Tinh linh, dấu ấn của Henir cũng bị thanh tẩy.
*Khi thăng tiến lên Khí Giới Thuật Sư, tóc và mắt của Ain chuyển sang màu xanh sáng là do anh ta sử dụng quá mức sức mạnh của Nữ thần Ishmael. Biểu cảm của anh ta cũng thay đổi sang cau mày. Ở thể Tinh linh, dấu ấn của Henir cũng bị thanh tẩy.
*Đôi cánh vàng sau lưng Khí Giới Pháp Sư là một phần top piece của trang phục quảng cáo của anh.
*Đôi cánh vàng sau lưng Khí Giới Thuật Sư là một phần top piece của trang phục quảng cáo của anh.
**Tuy nhiên, giai đoạn đầu của thức tỉnh không có đôi cánh.
**Tuy nhiên, giai đoạn đầu của thức tỉnh không có đôi cánh.
<br>
<br>
Line 127: Line 135:
{{AlternateLanguages
{{AlternateLanguages
|Color={{ColorSel|CharLight|Ain}}
|Color={{ColorSel|CharLight|Ain}}
|KR=아메 서머터지 |KRName=Khí Giới Pháp
|KR=아메 서머터지 |KRName=Khí Giới Thuật
|BR=Taumaturgo |BRName=Thần Thông Sư
|BR=Taumaturgo |BRName=Thần Thông Sư
|JP=アームソーマタージ |JPName=Khí Giới Pháp
|JP=アームソーマタージ |JPName=Khí Giới Thuật
|CN=奇术师 |CNName=Kỳ Thuật Sư
|CN=奇术师 |CNName=Kỳ Thuật Sư
|TW=喚武使 |TWName=Hoán Vũ Sứ
|TW=喚武使 |TWName=Hoán Vũ Sứ

Latest revision as of 19:18, 28 January 2024

Khí Giới Thuật Sư
  • Thể thường
  • Thể tinh linh

Full Name
Ainchase "Ain" Ishmael
Class
Khí Giới Thuật Sư
Weapon
Con lắc, Vũ khí Phóng kích
Age
Không rõ (Diện mạo khoảng 21 tuổi)
Height
182 cm (6 ft)
Weight
73 kg/0 kg (Thể tinh linh)
Class Tree
> > > >
Release Date
15 December 2016
21 December 2016
21 December 2016
21 December 2016
11 January 2017
12 January 2017
13 June 2017
Statistics
Speed
Fast
Range
Short
Difficulty
Hard
Physical
Liệu ngươi dám làm trái ý Chúa Trời?


Khí Giới Thuật Sư

[Một kẻ có năng lực điều khiển Ma thuật Phóng kích Vô giới hạn]


Cậu phóng kích ra vũ khí của Chúa Trời với năng lực phóng kích được tôi luyện đến đỉnh cao của sự hoàn hảo.
Với vũ khí của Chúa Trời, cậu có thể tấn công chớp nhoáng, uy lực, lại còn trong phong thái vô cùng hào nhoáng.

[Dritt · Gelerechi]
Concentrate the energy of El into a projected dagger and stab. The number of hit enemies will decrease the cooldown time of your skills.
[Still Lenze]
Project the spear of the gods [Still Lenze] and stab enemies in front. The hit enemy will be restrained and won't be able to use and skills for a certain period of time.
[Fragarach]
Continuously project and shoot [Fragarach], the orb of light concentrated with the magical power of Gods to put yourself at an advantage.
[Erst der Letzt]
Calls upon his own ceremonial sword, [Letzt], to release all magical power. The magical storm will swipe the enemy without mercy.



Bối cảnh

Khi trận chiến chống lại quân đội Nasod diễn ra ác liệt tại Altera, Ain dần bắt đầu cảm thấy kẻ thù đang áp đảo sức mạnh của Nữ thần khi nó đã đạt đến những giới hạn của chính mình.

Ain nhận thấy bản thân đang ngày càng mệt mỏi khi đã không tận tụy hết lòng cho sứ mệnh nhưng tin tức Vua Nasod và quân đội của hắn đang trên đà cường mạnh hơn ở chiến trường đã vực dậy tinh thần cậu. Ain quyết định lần này sẽ lại dốc hết sức lực cho sứ mệnh của mình với tư cách là Sứ giả của Nữ thần. Cuối cùng Ain đã giải phóng giới hạn sức mạnh của Nữ thần và kích hoạt Erst der Letzt, thanh kiếm mạnh nhất được Nữ thần ban cho.

Thăng tiến class lần thứ hai

Khi đạt level 35, Thượng thần: Kẻ hành quyết có thể thăng tiến thành Khí Giới Thuật Sư. Để nhận nhiệm vụ chuyển job lần hai, click vào thông báo chuyển job đặt bên dưới chỗ chọn bản đồ. Khí Giới Thuật Sư cũng có thể đạt được bằng cách sử dụng vật phẩm trong Item Mall: Sứ mệnh của Khí Giới Thuật Sư .

Khí Giới Thuật Sư

  1. Nói chuyện với AdelAltera.
  2. Hoàn thành 4-6: Altera Core 3 lần.
  3. Hoàn thành 5-1: Shrine of Dedication Entrance 3 lần.
  4. Nói chuyện với AllegroFeita.
  5. Thu thập 6 Dark Nobles' Cores (Lõi Hắc Ngọc) từ boss ở 5-3: Underground Chapel.

Bạn có thể Siêu Việt ở Lv 70

Cây kĩ năng

Skills Passives
Level 35
Level 40

Level 45
Level 50
Level 55

Level 60

Level 65
Transcendence
Level 70

Level 80

Level 90
Level 95
  • 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
  • 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
  • Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
  • Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.


Combo bổ sung

 : All damage values for new and preexisting commands receive a 1.1x multiplier during 2nd job.
Minh họa Mô tả Sát Thương
Descending Slash

Trong suốt bất kì đòn tấn công nào của , bạn có thể nhanh chóng đâm thẳng ngọn giáo xuống để hất tung kẻ địch lên.


202% Sát thương Vật lý
232% Sát thương Vật lý
330% Sát thương Vật lý
400% Sát thương Vật lý
242% Sát thương Vật lý

Warpstrike

Trong khi ném giáo, bạn có thể nhanh chóng đâm giáo xuống sau đó kết liễu với một đòn đánh bồi về phía trước.


322% Sát thương Vật lý
361% Sát thương Vật lý
400% Sát thương Vật lý
161% Sát thương Vật lý
151% Sát thương Vật lý


Kĩ năng

Hyper Active

Special Active

Passive


Thư viện ảnh

Artwork

Khác


Lề

  • Thaumaturgy là một thuật ngữ Hy Lạp có nghĩa là "năng lực để thi triển ma thuật hoặc phép thuật của một vị pháp sư hoặc một vị thánh".
  • Ở châu Âu, tên của anh ta được đổi thành Prodigium, là tiếng Latin của từ Prodigy (Kỳ nhân)
  • Khi thăng tiến lên Khí Giới Thuật Sư, tóc và mắt của Ain chuyển sang màu xanh sáng là do anh ta sử dụng quá mức sức mạnh của Nữ thần Ishmael. Biểu cảm của anh ta cũng thay đổi sang cau mày. Ở thể Tinh linh, dấu ấn của Henir cũng bị thanh tẩy.
  • Đôi cánh vàng sau lưng Khí Giới Thuật Sư là một phần top piece của trang phục quảng cáo của anh.
    • Tuy nhiên, giai đoạn đầu của thức tỉnh không có đôi cánh.


Tên khác

Server Name Translation
South Korea 아메 서머터지 Khí Giới Thuật Sư
Japan アームソーマタージ Khí Giới Thuật Sư
Taiwan (Traditional Chinese) 喚武使 Hoán Vũ Sứ
China (Simplified Chinese) 奇术师 Kỳ Thuật Sư
Germany Prodigium
Spain Prodigium
France Prodigium
Italy Prodigium
Poland Prodigium
United Kingdom Prodigium
Brazil Taumaturgo Thần Thông Sư



Characters