Chiliarch/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "Combos" to "Commands")
 
(14 intermediate revisions by 4 users not shown)
Line 3: Line 3:
| name=Luciela "Lu" R. Sourcream
| name=Luciela "Lu" R. Sourcream
|color={{ColorSel|Character|Lu/Ciel}}
|color={{ColorSel|Character|Lu/Ciel}}
|image=[[File:Chiliarch.png|450px]]
|image=[[File:Portrait - Chiliarch.png|450px]]
|class=[[File:ChilliTiny.png]] Chiliarch
|class=[[File:Mini Icon - Chiliarch.png]] Chiliarch
|weapon= Găng tay ma thuật, Năng lượng terror
|weapon= Găng tay ma thuật, Năng lượng terror
|tree=[[Lu/Ciel]] > [[Chiliarch|Chiliarch/Ciel]] > [[Dreadlord|Chiliarch/Dreadlord]]
|tree=[[Lu/Ciel]] > [[Chiliarch|Chiliarch/Ciel]] > [[Dreadlord|Chiliarch/Dreadlord]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 January 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 15 July 2015<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 15 July 2015 <br>[[File:Flag_of_Indonesia.png|20px]] 15 July 2015<br/>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 15 July 2015<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 16 July 2015<br>[[File:Philippine_Flag.png|20px]] 16 July 2015 <br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 29 July 2015
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 15 January 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 15 July 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] 15 July 2015 <br>[[File:Flag_of_Indonesia.png|20px]] 15 July 2015<br/>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 15 July 2015<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 16 July 2015<br>[[File:Philippine_Flag.png|20px]] 16 July 2015 <br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 29 July 2015
|Height=142 cm (4 ft 8 in)
|Height=142 cm (4 ft 8 in)
|stat=
|stat=
Line 21: Line 21:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=2
| Difficulty=2
| Damage=P
}}
}}
}}
}}
Line 40: Line 41:
'''Chiliarch/Ciel''' cũng có thể đạt được bằng cách dùng vật phẩm: '''Linh hồn Chiliarch''' [[File:HQ_Shop_Item_242371.png|50px]] trong Item Mall.
'''Chiliarch/Ciel''' cũng có thể đạt được bằng cách dùng vật phẩm: '''Linh hồn Chiliarch''' [[File:HQ_Shop_Item_242371.png|50px]] trong Item Mall.
=== Chiliarch/Ciel ===
=== Chiliarch/Ciel ===
#Thu thập 1 vật phẩm rơi từ '''Enraged Ent''' trong [[2-1|Shadow Forest]] mức thường (☆) hoặc cao hơn.
#Thu thập 1 vật phẩm rơi từ '''Enraged Ent''' trong [[Shadow Forest]] mức thường (☆) hoặc cao hơn.
#Thu thập 1 vật phẩm rơi từ '''Awakened Banthus''' trong [[2-2|Banthus Cave]] mức cực khó (☆☆☆).
#Thu thập 1 vật phẩm rơi từ '''Awakened Banthus''' trong [[Banthus Cave]] mức cực khó (☆☆☆).
#Thu thập 10 vật phẩm rơi từ '''Jango''' hoặc '''Kid Phoru''' trong [[2-4|The Suburbs of Wally's Castle]] mức cực khó (☆☆☆).
#Thu thập 10 vật phẩm rơi từ '''Jango''' hoặc '''Kid Phoru''' trong [[Suburbs of Wally's Castle|The Suburbs of Wally's Castle]] mức cực khó (☆☆☆).
#Tiêu diệt '''Wally No.8 ''' trong [[2-5|Wally Castle]] mức cực khó (☆☆☆).
#Tiêu diệt '''Wally No.8 ''' trong [[Wally's Castle|Wally Castle]] mức cực khó (☆☆☆).
<br>
<br>


Line 55: Line 56:
== Combo thêm ==
== Combo thêm ==
{{tabs
{{tabs
|name=Combos
|name=Commands
|tab1=Lu
|tab1=Lu
|contents1={{:Chiliarch Lu/Combos}}
|contents1={{:Chiliarch Lu/Commands}}
|tab2=Ciel
|tab2=Ciel
|contents2={{:Chiliarch Ciel/Combos}}
|contents2={{:Chiliarch Ciel/Commands}}
}}
}}


Line 74: Line 75:
=== Artwork ===
=== Artwork ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:Chiliarch.png|Chân dung '''Chiliarch''''.
File:Portrait - Chiliarch.png|Chân dung '''Chiliarch''''.
File:CLAPoster.png|Phát hành poster của '''Chiliarch'''.
File:CLAPoster.png|Phát hành poster của '''Chiliarch'''.
Image:WithYou1.png|Tiêu đề cho một truyện tranh phát hành bởi KOG trong quá trình '''Chilarch'''/[[Royal Guard]] xuất hiện.<br>[http://elwiki.net/babel/comic/Takoman/With_You'''Click Here to read'''].
File:WithYou1.png|Tiêu đề cho một truyện tranh phát hành bởi KOG trong quá trình '''Chilarch'''/[[Royal Guard]] xuất hiện.<br>[http://elwiki.net/babel/comic/Takoman/With_You'''Click Here to read'''].
</gallery>
</gallery>


=== Linh tinh ===
=== Linh tinh ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:CLAPose.png|Tư thế rảnh rỗi của Lu.
File:Promotional Model - Chiliarch (Lu).png|Tư thế rảnh rỗi của Lu.
File:CLACielPose.png|Tư thế rảnh rỗi của Ciel và avatar.
File:Promotional Model - Chiliarch (Ciel).png|Tư thế rảnh rỗi của Ciel và avatar.
File:ChilarchGauntlet.png|Găng tay của Lu như đã thấy trong Dungeon / PvP.
File:ChilarchGauntlet.png|Găng tay của Lu như đã thấy trong Dungeon / PvP.
File:Shadow_Lu_1.png|Bóng của '''Chiliarch''' trước khi phát hành.
File:Shadow_Lu_1.png|Bóng của '''Chiliarch''' trước khi phát hành.

Latest revision as of 15:26, 17 February 2023

Chiliarch
Full Name
Luciela "Lu" R. Sourcream
Class
Chiliarch
Weapon
Găng tay ma thuật, Năng lượng terror
Height
142 cm (4 ft 8 in)
Release Date
15 January 2015
15 July 2015
15 July 2015
File:Flag of Indonesia.png 15 July 2015
15 July 2015
16 July 2015
16 July 2015
29 July 2015
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Normal
Physical
Đừng quay lại. Kẻo nỗi kinh hoàng khủng khiếp ấy nuốt chửng ngươi...


Chiliarch/Ciel

Sở trường

Chilliarch tăng cường về khả năng chiến đấu của Lu. Lu gieo rắc nỗi kinh hoàng vào kẻ thù và lấy năng lượng từ nó. Với nó,Chilliarch có thể làm giảm một phần HP của kẻ thù sau khi tấn công từ đằng sau. Lu cũng có khả năng triệu hồi một linh hồn quỷ lớn hơn để giúp cô ấy chiến đấu với năng lượng terror.

Tiểu sử

Lu dần trở nên kiệt sức do trải qua những trận chiến với sát thủ quỷ. Đến mức cô không thể đếm được là đã trải qua bao nhiêu cuộc tấn công mà cô và Ciel phải chịu đựng, Lu nhớ lại khoảng thời gian khi cô còn ra lệnh cho một quân đoàn lớn, và đánh thức "Sức mạnh điều khiển Terror". Chúa Quỷ Terror và Quản Gia của Terror ngừng lo lắng về sự an toàn của mình và bắt đầu tàn sát kẻ thù như một nỗi kinh hoàng.

Chuyển cấp lần đầu

Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Power Awaken, Lu/Ciel có thể quyết định chuyển thành Chiliarch/Ciel hoặc Lu/Royal Guard.
Chiliarch/Ciel cũng có thể đạt được bằng cách dùng vật phẩm: Linh hồn Chiliarch trong Item Mall.

Chiliarch/Ciel

  1. Thu thập 1 vật phẩm rơi từ Enraged Ent trong Shadow Forest mức thường (☆) hoặc cao hơn.
  2. Thu thập 1 vật phẩm rơi từ Awakened Banthus trong Banthus Cave mức cực khó (☆☆☆).
  3. Thu thập 10 vật phẩm rơi từ Jango hoặc Kid Phoru trong The Suburbs of Wally's Castle mức cực khó (☆☆☆).
  4. Tiêu diệt Wally No.8 trong Wally Castle mức cực khó (☆☆☆).


Vào Lv35, Chiliarch/Ciel có thể chuyển thành Chiliarch/Dreadlord.

Bảng kĩ năng

Skills Passives
Level 15
Level 25

Level 30
Level 35
Level 40
  • Skill Traits unlocked at Level 40.
  • Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.


Combo thêm


Kĩ năng

Special Active


Videos

Gallery

Artwork

Linh tinh


Trivia

  • A chiliarch is a greek term for a military rank dating back to Antiquity meaning "commander of a thousand".
  • When opening the 1st job promo avatar box, you will receive a set of Chiliarch's promo set along with Ciel's base promo set.
  • The hood is part of her promo avatar's top piece instead of being part of her hairstyle.
  • The buttons on Chiliarch's hood in-game are on the right side, as opposed to being on the left, as they are in her portrait.


Alternative Names

Server Name Translation
South Korea 킬리아크 Chiliarch
Taiwan (Traditional Chinese) 冥業千總 Underworld Chiliarch
China (Simplified Chinese) 千骑统领 Chiliarch
Spain Chiliarca Chiliarch
France Chiliarque Chiliarch
Italy Chiliarca Chiliarch
Brazil Quiliarca Chiliarch


Characters