Combat Ranger/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "{{ColorSelNA" to "{{ColorSel")
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "")
 
(34 intermediate revisions by 7 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{Languages|Combat Ranger}}
{{Languages|Combat Ranger}}
{{Infobox_character |name=Rena |color={{ColorSel|Character|Rena}} |image=[[Image:Combat Ranger.png|center|300px]] |class=Combat Ranger |weapon=Bow, Martial Arts |age=Unknown |tree=[[Rena]] > [[Combat Ranger]] > [[Wind Sneaker]]|AN=[[File:flag-kr.png]] 컴뱃 레인저<br>[[File:flag-gb.png]] Battle Markswoman<br>[[File:flag-fr.png]] Guerrière Archère<br>[[File:flag-jp.png]] コンバットレンジャー<br>[[File: Flag br.png]] Arqueira de Combate<br>[[File:flag-it.png]] Arciera Guerriera<br>[[File: Chinese Flag.png|17px]] 冲锋者<br>[[File:flag-pl.png]] Strzelec Bojowy  
{{Infobox_character |name=Rena |color={{ColorSel|Character|Rena}} |image=[[File:Combat Ranger.png|center|300px]] |class=Combat Ranger |weapon=Bow, Martial Arts |age=Unknown |tree=[[Rena]] > [[Combat Ranger]] > [[Wind Sneaker]]|AN=[[File:Korean Flag.png]] 컴뱃 레인저<br>[[File:English Flag.png]] Battle Markswoman<br>[[File:French Flag.png]] Guerrière Archère<br>[[File:Japanese Flag.png]] コンバットレンジャー<br>[[File: Brazil Flag.png]] Arqueira de Combate<br>[[File:Italian Flag.png]] Arciera Guerriera<br>[[File: Chinese Flag.png|17px]] 冲锋者<br>[[File:Polish Flag.png]] Strzelec Bojowy  
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File: Flag-de.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:Flag-us.png|20px]] May 4th, 2011|stat=
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 22 May 2007<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:American Flag.png|20px]] May 4th, 2011|stat=
{{CharStats
{{CharStats
| Title=Combat Ranger
| Title=Combat Ranger
Line 13: Line 13:
| Range=1
| Range=1
| Difficulty=2
| Difficulty=2
| Damage=P
}}}}
}}}}
<center>{{quotation|Lùi lại bọn đần!}}</center>
<center>{{quotation|Lùi lại bọn đần!}}</center>
Line 18: Line 19:


=Combat Ranger=
=Combat Ranger=
{{#Widget:AdsenseR}}
 
=== Specialty ===
=== Specialty ===
Combat Ranger rất thích đá mông kẻ khác. Trong khi vẫn sử dụng cung, cô ấy lại thích tiến lại gần và sử dụng các đòn đánh cận chiến tuyệt vời. Đôi chân mạnh mẽ của cô cho phép cô phóng kẻ thù lên không trung để có thể tấn công họ bằng một chuỗi combo trong khi họ không thể làm gì được
Combat Ranger rất thích đá mông kẻ khác. Trong khi vẫn sử dụng cung, cô ấy lại thích tiến lại gần và sử dụng các đòn đánh cận chiến tuyệt vời. Đôi chân mạnh mẽ của cô cho phép cô phóng kẻ thù lên không trung để có thể tấn công họ bằng một chuỗi combo trong khi họ không thể làm gì được
Line 31: Line 33:
=== Combat Ranger ===
=== Combat Ranger ===
#Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Luichel]] ở [[Elder]]
#Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Luichel]] ở [[Elder]]
#Tiêu diệt 8 Big Soldiers và 8 Little Soldiers ở [[2-5]] bất kì mức nào.<br>
#Tiêu diệt 8 Big Soldiers và 8 Little Soldiers ở [[Wally's Castle|2-5]] bất kì mức nào.<br>
#Hoàn thành [[2-5]] mức Hard hoặc cao hơn trong 10 phút.<br>  
#Hoàn thành [[Wally's Castle|2-5]] mức Hard hoặc cao hơn trong 10 phút.<br>  
#Hoàn thành [[2-5]] mức Very Hard đạt rank B hoặc cao hơn.<br>
#Hoàn thành [[Wally's Castle|2-5]] mức Very Hard đạt rank B hoặc cao hơn.<br>


<br> Ở Lv35, [[Combat Ranger]] có thẻ nâng lên thành [[Wind Sneaker]].  
<br> Ở Lv35, [[Combat Ranger]] có thẻ nâng lên thành [[Wind Sneaker]].  
<br>
<br>


{{clearfix}}
== Skill Tree ==
== Skill Tree ==
{{:Skill Tree: Combat Ranger KR}}
 
{{:Skill Tree: Combat Ranger}}
<br>
<br>


== Additional Combos  ==
{{clearfix}}
== Additional Commands ==
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
! width="30%" |Image  
! width="30%" |Image  
! width="50%" |Description
! width="45%" |Description
! width="20%" |Damage
! width="25%" |Damage
|-
|-
|[[Image:Cr1.png]]  
 
|[[File:Combo - Combat Ranger 1 (Old).png]]  
| '''Triple Kick'''  
| '''Triple Kick'''  
After dashing and jumping, Rena does three kicks mid-air.
Sau khi lướt và nhảy lên, Rena thực hiện 3 đòn đá trên không.
|
{{CDRU}} <br>
{{CDR}}{{CU}} <br>
{{CZ}} 100% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 100% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 120% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 120% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 160% Phy. Damage
{{CZ}} 160% Phy. Damage
|-
|-
|[[Image:Cr2.png]]  
|[[File:Cr2.png]]  
| '''Windmill'''  
| '''Windmill'''  
Double jumping, Rena stomps down into the ground and does a wide windmill that<br>
Sau khi nhảy kép, Rena đá xuống dưới và quay vòng  rộng phóng kẻ thù lên.<br>
launches all enemies into the air.
 
*02/01/2014 KR
*02/01/2014 KR
*08/13/2014 NA
*08/13/2014 NA
**Kicks have wind power now. [[Rena's_Features#New_Double_Jump|Click here to see]]
**Các cú đá có thêm sức mạnh của gió. [[Nature's Force System#New_Double_Jump|Click here to see]]
*Interestingly enough, you can use ^^XZ to do this as well
*Thú vị là bạn cũng có thể sử dụng ^^XZ.
**In the Action Tree, it shows ^^X, but not ^^XZ
**Action Tree, nó được thể hiện là ^^X, không phải ^^XZ
*Replaces the ^^X arrows with a stomp
*Thay thế mũi tên ^^X với một cú đá xuống
**Though it isn't shown in the additional combos page you see when you job change
**Dù nó không được thể hiện ở trang combo khi chuyển job.
**This means that you can do both ^^Z, and ^^X, for looping
**Thế có nghĩa là bạn có thể dùng cả^^Z, ^^X, để loop
|
|
{{CU}}{{CU}} <br>
{{CUU}} <br>
{{CZ}} 220% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 220% Phy. Damage <br>
{{CZ}} 80% x4 Phy. Damage
{{CZ}} 80% x4 Phy. Damage
|-
|-
|[[Image:Cr3.png]]  
|[[File:Cr3.png]]  
| '''Double Slide'''  
| '''Double Slide'''  
An upgrade of her normal dash attack, Rena has the ability to dash once more. <br>
Phiên bản cải tiến của các cú dash attack bình thường, Rena có thể trượt một lần nữa. <br>
Her first dash can also be cancelled for an '''Active''' or '''Special Active'''.
Cú trượt đầu cũng có thể cancel cho một '''Active''' hoặc '''Special Active'''.
|
|
{{CDR}}<br>
{{CDR}}<br>
Line 89: Line 94:


== Skills ==
== Skills ==
{{:Combat Ranger/Skills-NA}}
{{:Combat Ranger/Skills}}
<br>
<br>


Line 95: Line 100:
<br><gallery widths=150px heights=150px>
<br><gallery widths=150px heights=150px>
File:Combat Ranger.png|'''Combat Ranger''''s Portrait.
File:Combat Ranger.png|'''Combat Ranger''''s Portrait.
File:15ReCR.png|Idle pose and job avatar.
File:Promotional Model - Combat Ranger (2008).png|Idle pose and job avatar.
File:CRrevamp.png|'''Combat Ranger''''s model revamp (10/16/2014)
File:CRrevamp.png|'''Combat Ranger''''s model revamp (10/16/2014)
</gallery>
</gallery>

Latest revision as of 18:28, 23 March 2024

Combat Ranger
Full Name
Rena
Class
Combat Ranger
Weapon
Bow, Martial Arts
Age
Unknown
Release Date
22 May 2007
8 December 2010
May 4th, 2011
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Normal
Physical
Lùi lại bọn đần!


Combat Ranger

Specialty

Combat Ranger rất thích đá mông kẻ khác. Trong khi vẫn sử dụng cung, cô ấy lại thích tiến lại gần và sử dụng các đòn đánh cận chiến tuyệt vời. Đôi chân mạnh mẽ của cô cho phép cô phóng kẻ thù lên không trung để có thể tấn công họ bằng một chuỗi combo trong khi họ không thể làm gì được

Background

Trong hành trình, Rena quyết định cải tiến võ thuật để có thể đánh bại bất cứ ai chặn đường cô. Tập luyện các cú đá khiến cô trở thành Combat Ranger.


First Class Advancement

Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Ranger, Rena có thể chọn giữa Sniping Ranger, Combat Ranger hoặc Trapping Ranger.
Combat Ranger còn có thể nhận được bằng cách sử dụng Cash Shop item: Combat Ranger's Spirit.

Combat Ranger

  1. Nói chuyện với LuichelElder
  2. Tiêu diệt 8 Big Soldiers và 8 Little Soldiers ở 2-5 bất kì mức nào.
  3. Hoàn thành 2-5 mức Hard hoặc cao hơn trong 10 phút.
  4. Hoàn thành 2-5 mức Very Hard đạt rank B hoặc cao hơn.


Ở Lv35, Combat Ranger có thẻ nâng lên thành Wind Sneaker.

Skill Tree

Skills Passives
Level 15
Level 25

Level 30
Level 35
Level 40
  • Skill Traits unlocked at Level 40.
  • Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.


Additional Commands

Image Description Damage
Triple Kick

Sau khi lướt và nhảy lên, Rena thực hiện 3 đòn đá trên không.
100% Phy. Damage
120% Phy. Damage
160% Phy. Damage

Windmill

Sau khi nhảy kép, Rena đá xuống dưới và quay vòng rộng phóng kẻ thù lên.

  • 02/01/2014 KR
  • 08/13/2014 NA
  • Thú vị là bạn cũng có thể sử dụng ^^XZ.
    • Ở Action Tree, nó được thể hiện là ^^X, không phải ^^XZ
  • Thay thế mũi tên ^^X với một cú đá xuống
    • Dù nó không được thể hiện ở trang combo khi chuyển job.
    • Thế có nghĩa là bạn có thể dùng cả^^Z, và ^^X, để loop


220% Phy. Damage
80% x4 Phy. Damage

Double Slide

Phiên bản cải tiến của các cú dash attack bình thường, Rena có thể trượt một lần nữa.
Cú trượt đầu cũng có thể cancel cho một Active hoặc Special Active.


130% Phy. Damage
160% Phy. Damage
200% Phy. Damage


Skills

Combat Ranger/Skills

Gallery




Characters