Bluhen/vi: Difference between revisions
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "AinNEW" to "Icon - Ain") |
Gameboy224 (talk | contribs) m (Text replacement - "BluNEW" to "Icon - Bluhen") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
Line 9: | Line 9: | ||
|race=Thiên thần | |race=Thiên thần | ||
|weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích, Ma pháp Xoay vòng, Eids | |weapon=Con lắc, Vũ khí Phóng kích, Ma pháp Xoay vòng, Eids | ||
|tree=[[Image:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[File:Icon - Lofty Anpassen.png|40px|link=Lofty: Anpassen]] > [[File:Icon - Erbluhen Emotion.png|40px|link=Erbluhen Emotion]] > [[Image:Icon - Erbluhen Emotion (Trans).png|40px|link=Erbluhen Emotion#Transcendence_2]] > [[Image: | |tree=[[Image:Icon - Ain.png|40px|link=Ain]] > [[File:Icon - Lofty Anpassen.png|40px|link=Lofty: Anpassen]] > [[File:Icon - Erbluhen Emotion.png|40px|link=Erbluhen Emotion]] > [[Image:Icon - Erbluhen Emotion (Trans).png|40px|link=Erbluhen Emotion#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Bluhen.png|40px|link=Bluhen]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Bresil Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 8 February 2018<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 25 July 2018 | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 28 December 2017<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Bresil Flag.png|20px]] 7 February 2018<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 8 February 2018<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 25 July 2018 | ||
|stat= | |stat= | ||
Line 23: | Line 23: | ||
<br> | <br> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Bluhen.png]] Bluhen = | ||
{{TooltipColor|D|[Người điều khiển những xúc cảm, lớn mạnh theo những người bạn mà anh đang đồng hành]}}<br> | {{TooltipColor|D|[Người điều khiển những xúc cảm, lớn mạnh theo những người bạn mà anh đang đồng hành]}}<br> | ||
Ain hiểu rằng bản thân mình cũng khá tương đồng với những người khác ở chỗ anh điều khiển được cảm xúc của mình.<br> | Ain hiểu rằng bản thân mình cũng khá tương đồng với những người khác ở chỗ anh điều khiển được cảm xúc của mình.<br> |
Revision as of 00:13, 22 December 2020
7 February 2018
7 February 2018
7 February 2018
File:Bresil Flag.png 7 February 2018
File:Flag-tw.png 8 February 2018
File:Europeanunion.png 25 July 2018
“ | Cùng đồng hành nào, như mọi khi.
|
” |
Bluhen
[Người điều khiển những xúc cảm, lớn mạnh theo những người bạn mà anh đang đồng hành]
Ain hiểu rằng bản thân mình cũng khá tương đồng với những người khác ở chỗ anh điều khiển được cảm xúc của mình.
Anh sử dụng sức mạnh của Eid để hạ gục kẻ thù đồng thời bảo vệ đồng minh của mình.
Bối cảnh
Sau khi mọi người trong Đội Tìm kiếm El đã vượt qua những thử thách của mình tại Hall of El, Ain vô cùng ngạc nhiên trước sức mạnh của cả nhóm và cảm thấy tự hào khi mình là một phần trong số họ.
Cùng với những cảm xúc đang dần nở rộ của mình, Ain bắt đầu hiểu ra rằng anh quá giống với những con người bình thường khác và anh có thể chọn bất cứ con đường nào mà mình muốn. Nhận thức mới mẻ này đã giúp anh củng cố thêm quyết tâm đồng hành cùng với những người bạn của mình, đảm bảo cho anh hành động dựa theo những cảm xúc mới và niềm tin mới.
"Tôi sẽ mãi luôn ở bên cạnh bạn... bằng khát vọng của riêng mình."
Sự hiện hữu của anh trở thành một minh chứng cho sự hòa hợp giữa con người với thần thánh. Một lần nữa, anh bắt đầu cuộc hành trình của mình với Đội Tìm kiếm El.
Thăng tiến Class lần ba
Skill Tree
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 99 | |||||
Master Class | |||||
Mod Skills | |||||
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. | |
Additional Combos
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.15x multiplier during 3rd job.
Image | Description | Damage |
---|---|---|
File:BluCombo1.png | Eid Orb
After doing , fire a slow moving sphere that pierces and burns MP. |
|
File:BluCombo2.png | Eid Explosion
After doing , detonate the surrounding El during any of the spear throws. |
|
Skills
Videos
Gallery
- Full Gallery: Ain/Gallery
Artwork
-
Bluhen's Portrait.
-
Bluhen's Spiritualism Portrait.
-
Bluhen's Spiritualism Portrait (eyes closed).
-
Bluhen's Portrait without effects.
-
Bluhen's Epic Quest portrait.
-
No One Will Save You artwork.
Miscellaneous
-
Idle Pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Earring)
-
Without Promo Accessory.
-
Ready Animation.
-
The 3 Phases of Awakening.
-
Eids new design.
-
New indicator for Edel Eid.
Trivia
- Bluhen là một cụm từ tiếng Đức có nghĩa là nở rộ.
- Ở châu Âu, tên của anh được đổi thành Florere, là từ Latin và cũng có nghĩa là nở rộ.
- Xúc Cảm Nở Rộ là class duy nhất của Ain mà có tuổi tác bên ngoài khác biệt, 23 thay vì 21.
- Điều này chắc là do anh đã trở nên giống con người hơn nên hình thể cũng phát triển theo như cảm xúc.
- Thể Tinh linh của Xúc Cảm Nở Rộ chỉ phát triển đầy đủ như hình minh họa vào Phase 3. Phase 1 thì đôi cánh chưa có đủ còn Phase 2 là cái vương miện. Tương tự như vậy, khuôn mặt anh ta cũng không thay đổi cho đến khi đạt tới Pha thứ 3.
- Điều này có lẽ là do Ain đã chọn cho mình trở nên giống con người hơn.
- Phase 1 và 2 vẫn thay đổi giọng nói, ảnh minh họa góc trái phía trên và ảnh hiệu ứng khi dùng kĩ năng sang thể Tinh linh.
- Mặc dù vẫn còn có một dấu ấn của Henir bên mắt trái nhưng màu của nó đã chuyển sang xanh lá. Màng đục của mắt anh cũng đã xóa sạch hết Henir.
Tên khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |