Elsword
![](/wiki/images/thumb/8/8b/Korean_Flag.png/20px-Korean_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/6/66/Japanese_Flag.png/20px-Japanese_Flag.png)
![](/wiki/images/thumb/5/59/German_Flag.png/20px-German_Flag.png)
File:Bresil Flag.png Bruno Mello
![](/wiki/images/thumb/d/d6/Indonesia_flag.png/20px-Indonesia_flag.png)
“ | Không có kiếm sĩ nào mạnh như ta đâu!
|
” |
Elsword
Tiêu điểm
Elsword là một chiến binh thực thụ với khả năng cận chiến tốt. Cộng với một thân hình khỏe mạnh và nhanh nhạy, cậu ta có thể gây vô số sát thương cho đối phương cũng như hứng chịu chúng vậy . Điểm yếu duy nhất của Elsword là phép thuật, nhưng đối với cậu ta chỉ cần có thanh kiếm là đủ.
Nội tại đặc biệt
Đọc thêm: Way of the Sword
"Con đường kiếm đạo (Way of the sword)" (khả năng đặc biệt duy nhất Elsword có cho đến khi Elesis ra mắt) cho phép Elsword chuyển hóa các đòn tấn công mình thành 2 hào quang đặc biệt, "Hào quang hủy diệt" và "Hào quang nhanh nhẹn" (Aura of Destruction ; Aura of Vitality)
Background
![](/wiki/images/thumb/b/b3/Elsclassadvance.png/350px-Elsclassadvance.png)
Elsword là một cậu nhóc đầy tham vọng nhưng tính tình trẻ con được chị là Elesis, đội trưởng hội kỵ sĩ đỏ, huấn luyện. Nhưng không lâu sau Elesis rời bỏ Elsword để thực hiện một nhiệm vụ và không thấy trở lại. Elsword giờ trên chuyến hành trình tìm kiếm 2 thứ: El viên ngọc nắm giữ toàn bộ sức mạnh của vương quốc và người chị mất tích của mình
Chuyển chức lần 1
Elsword yêu cầu lv 15 để chuyển chức lần 1.
Knight
- Bắt đầu với việc nói chuyện với Lenphad tại cửa hàng quần áo, vũ khí tại Elder Village.
- Hạ gục 15 Bomber Mongs tại bản đồ 2-4 ở bất kỳ độ khó nào.
- Hạ gục 14 Jango và Kid Phoru tại bản đồ 2-4 mức độ khó hoặc cao hơn.
- Nói chuyện với chủ cửa hàng bán phụ kiện tại Elder, Luichel
- Hoàn thành 2-4 mức độ Cực khó trong vòng 15 phút.
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ , Bạn có thể lựa chọn chuyển chức thành Sword Knight, Magic Knight, or Sheath Knight.
Nhấn vào các tên nghề phía dưới để biết điều kiện chuyển chức sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Knight.
Sword Knight
Magic Knight
Sheath Knight
Kỹ năng
Các đòn thế
Kỹ năng
- REDIRECT Elsword/Skills
Nhạc nền
Hình ảnh
-
Chân dung Elsword.
-
Ảnh khi ra skill (1).
-
Ảnh khi ra skill (2).
-
Ảnh khi ra skill (3).
-
Tư thế đứng trong game.(Kèm theo vũ khí và chế độ awakening)
-
Chân dung Elsword khi ở trong chế độ luyện tập.
-
Hình 3D Elsword.
-
Chân dung bị biến đổi giới tính khi ra skill nhằm để khánh thành ngày 1/4.
-
Trang phục biến đổi giới tính được đưa cho người chơi.
-
Mô hình được máy chủ Hàn Quốc làm lại sau ngày 12/4/2013.
Thông tin bên lề
- Ở máy chủ Nhật bản, Tên của Elsword dược làm gọn lại thành Els.
- Elsword thường được gọi là Elboy trong tiếng anh nhằm tránh nhầm lẫn giữa game và nhân vật.
- Chị gái của Elsword là Elesis.
- Chị của cậu lúc đầu tên là Elsa trước khi được sản xuất
- Mặc dù có phép thuật trên người (các kỹ năng như Flame Geyser và Triple Geyser), Elsword lại không quá dựa dẫm làm chúng.
- Lý do mà cậu ấy không sử dụng phép cho đến khi trở thành Magic Knight hoặc Sheath Knight, là vì Elsword không thể kiểm soát được chúng.
- Cốt truyện của Elsword được dựa trên Elesis Sieghart, một nhân vật được công ty KOG tạo ra trong một MMO khác tên là Grand Chase.
- Dựa trên Naver Blog (Blog của KOG) Elsword được mô tả là em của Elesis Sieghart. Điều này dường như được loại bỏ bởi luật bản quyền của hai phía nhà phát hành. Tuy nhiên, Elesis lại được xuất hiện trong Elsword (game); cùng với đó, Elsword (nhân vật) lại được đặt vào game Grand Chase , Naver Blog đã xác nhận điều này.
- Elsword được sửa lại về mặt giao diện nhiều hơn bất cứ nhân vật nào từ khi ra mắt.
- Những thay đổi này gồm có mô hình nhân vật (được biến thể 3 lần), khuân mặt (Biến thể 3 lần, không tính Infinity Sword), và chiều cao.
- Dựa trên thông tin nhân vật chính thức Elsword:
- Ngày sinh nhật là 27 tháng 12.
- Cùng ngày sinh nhật với Aisha.
- Thuộc nhóm máu.
- 155cm và 54kg khi 13 tuổi (base) và chiều cao lẫn cân nặng khác nhau khi chuyển chức.
- 158cm và 55kg (Sheath Knight), 57kg (Sword Knight), 54kg (Magic Knight) lúc 15 tuổi (Chuyển chức lần 1)
- 164cm và 57kg (Infinity Sword), 60kg (Lord Knight), 56kg (Rune Slayer) Lúc 16 tuổi (Chuyển chức lần 2)
- Ngày sinh nhật là 27 tháng 12.
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |