Dreadlord/vi
“ | Để bào kê Lu, ta phải giống như ngày xưa, trở nên sắc bén như những lưỡi kiếm.
|
” |
Chiliarch/Dreadlord
Đặc điểm
Dreadlord là lưỡi gươm đắc lực của Lu - kẻ đang thống trị như một Chúa quỷ Terror. Anh có lối đánh thuần công, đặc biệt với những kỹ năng ám sát mạnh mẽ, Dreadlord có thể nghiền nát ass kẻ dám chống lại Lu một cách không thương tiếc.
Cốt truyện
Khi Lu nhận lại quyền năng điều khiển lũ quỷ Terror, cô và Ciel cùng nhau phối hợp triệu hồi sức mạnh tối hậu của quỷ. Theo đó, Ciel ngày càng tiến hoá thành quỷ dữ. Từng chút một, giống chủ nhân của mình, Ciel dần trở thành một chúa quỷ Terror, cùng với bản năng sát thủ của mình, anh ta sẽ bảo kê trọn gói cho chủ nhân thân yêu nhất: Lu.
Nhiệm vụ thăng cấp lần 2
Khi đạt cấp 35, Chiliarch/Ciel có thể làm nhiệm vụ để trở thành Chiliarch/Dreadlord. Nhiệm vụ lần này được nhận ở NPC Xà phòng Ariel, NPC sự kiện xuất hiện khắp các làng.
Chiliarch/Dreadlord cũng có thể được hoàn thành nhanh bằng vật phẩm: Dreadlord's Authority mua ở Item Mall.
Dreadlord
- Chém gió với Adel ở làng Altera.
- Đập chết 20 con Nasod Blader ở map 4-5, độ khó bất kỳ.
- Lượm 30 IC chips ZX-32 rơi từ Nasods các loại ở Altera. (Khuyến nghị đi 4-3 Transporting Tunnels B4-1 ở mức độ Very Hard)
- Nhặt 12 Dark Steel rớt từ Durahan Knight (Boss của map 5-1) ở độ khó bất kỳ.
- Thu thập 1 cục gì đó rơi ra từ Teach the Tyrant (Boss của map 5-2) ở mức độ Very Hard.
Cây kỹ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
Level 35 | |||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 45 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 50 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 55 | |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 60 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 65 | |
![]() | |||||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 70 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 80 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
Level 90 | ||
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Additional Commands
Hình ảnh | Mô tả | Sát thương |
---|---|---|
![]() |
Javelin Switch
Sau khi chơi combo Chiliarch's Demon Javelin combo, bạn có thể đổi nhân vật, sau đó bắn ra 3 đường đạn.
|
|
![]() |
Relentless Charge
Sau khi đánh
|
|
Kỹ năng
Videos
Sưu tầm
Artwork
Tựa để một truyện tranh của KOG trong thời gian ra mắt Dreadlord/Noblesse.
Click để đọc.
Linh tinh
- ShadowDL.png
Dreadlord's in-game silhouette model, given to you during Dreadlord's pre-release event.
Dreadlord's accessory, Dagger of Terror.
Thú vị
- Tuy rằng chân dung Dreadlord vẽ Ciel đang cầm dao, nhưng anh ta chỉ dùng chúng trong duy nhất 1 combo.
- Khi mở hộp promo avatar được tặng khi chuyển job lần 2, bạn sẽ nhận được một set đồ mới của Dreadlord, kèm theo là một set của Chiliarch. Cả 2 set đểu có chỉ số bonus của bộ promo avatar.
- Chiliarch là một trong số những job đầu tiên có skill cut-in riêng cho job 1, đứa còn lại không ai khác là Royal Guard.
Alternative Names
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |