Rune Slayer





“ | Chuẩn bị nóng lên nào!
|
” |
Rune Slayer [Sát Ấn Sư ]
Điểm mạnh
Các Rune Slayer có thể kết hợp các đòn tấn công vật lý và ma pháp một cách tốt nhất, đặc biệt là sau khi kết hợp với việc sử dụng Ấn Thuật. Ấn Thuật có rất nhiều loại khác nhau, chính điều đó đã tạo nên phong cách chiến đấu đa dạng của những Rune Slayer. không giống như Hỏa Cầu được cậu sử dụng trước đây, Ấn Thuật tiện lợi hơn rất nhiều trong chiến đấu: nó vẫn có thể sử dụng để đánh tầm xa như Hỏa Cầu, nhưng lại bổ xung nhiều nhiều hiệu ứng khác gây ra sát thương ma thuật đồng thời kết hợp với kiếm thuật khiến nó trở nên hoàn hảo
Bối cảnh
Trong cuộc hành trình của mình, Elsword quyết định tập luyện kĩ năng phép thuật của cậu ấy để cậu trở nên mạnh hơn. Cậu tìm đến Vanessa ở Velder để nhờ sự trợ giúp, và cô ấy giải thích cho cậu rằng cậu có thể dùng hỏa ấn thay cho Hỏa Cầu để tăng sức mạnh. Chỉ sau một thời gian ngắn, Elsword đã bắt đầu sử dụng Ấn Thuật mà cậu có được trong lúc tập luyện, và điều này khiến cậu trở nên mạnh hơn magic knight (Ma Pháp Kị Sĩ), mang lại cho cậu cái tên , Rune Slayer (Sát Ấn Sư).
Thăng cấp nhân vật lần 2
Khi đạt đến cấp độ 35, Magic Knight có thể thăng cấp thành Rune Slayer. Nhận nhiệm vụ thăng cấp nhân vật lần hai ở Ariel, NPC sự kiện ở mỗi thành.
Cũng Có thể thăng cấp lên Rune Slayer ngay lập tức bằng cách sử dụng vật phẩm: Rune Slayer Mark.
Rune Slayer
- Nói chuyện với Adel ở Altera.
- Thu lượm 5 Memory Alloys từ bất kì quái vật Nasod ở các dungeon Altera ở mọi cấp độ.
- Tiêu diệt:
- Crow Rider 9 lần tại Nasod Foundry ở mọi cấp độ.
- Nasod King 5 lần tại Altera Core ở mọi cấp độ.
- Nói chuyện với Lento tại Feita.
- Thu lượm vật phẩm từ quái vật tại khu vực Feita :
- 10 Purified Magic Crystals từ Glitter Necromancers.
- 10 Footprint Rock Fragments từ mọi Golems.
- 10 Purified Power Crystals từ mọi Glitter Soldiers (Ngoại trừ Necromancers).
- Khuyến cáo: đi dungeon Shrine of Dedication Entrance hoặc Spiral Corridor cho Golem's và Glitter Soldier's drops. Cho Necromancers, khuyến cáo đi Underground Chapel
- Có một điều lạ là khả năng drop của Purified Magic Crystal's ở 5-2 cao hơn so với các dungeons khác
Cây kĩ năng
Combo mới
Image | Description | Damage NOTE: Rune Damage is calculated before Enhanced Fireball. |
---|---|---|
![]() |
Exploding Rune
Elsword trực tiếp tạo ra một rune ở phía trước của cậu và sau đó mở rộng nó , làm cho nó phát nổ và đẩy đối thủ vào không khí. Combo này có thể lặp lại liên tục nếu bạn có tốc độ đánh nhanh hoặc sử dụng skill actives
|
|
![]() |
Aerial Rune
Khi ở trên không, Elsword tạo ra một rune trong không khí sau đó đẩy nó xuống một góc 45 độ, bao bọc một khoảng tầm trung. Không giống như các phiên bản trước đây trước khi đẩy nó xuống, Elsword sẽ tạo ra một rune, làm choáng kẻ địch và khiến chúng không thể thực hiện combo.
|
Kĩ năng
Videos
- Combo Video by 'QueenofNasod'
- Combo Video by 'Pandamare'
- Combo Video by 'NoctisMortisNA'
- Combo Video by 'jeid6000'
- Combo Video by 'Zytas'
- PvP Gameplay by 'NoctisMortisNA'
Hình ảnh
Artwork
-
Ngoại hình của Rune Slayer.
-
Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng.
-
Bản thiết kế của Rune Slayer.
-
Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop.
Miscellaneous
-
Hình ảnh khi sử dụng kĩ năng của Rune Slayer.
-
Dáng đứng và nhân vật trong game.
-
Mẫu 3D của Rune Slayer.
-
Hình ảnh giới thiệu của Rune Slayer cùng với Lord Knight.
-
Hình ảnh khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop.
-
Hình ảnh sử dụng kĩ năng trong Cash Shop dưới dạng động.
Trivia
- Sau khi trở thành Rune Slayer tất cả các combo sử dụng Fireball trước đây đều được thay thế bằng Runes.
- Runes nhanh hơn và lớn hơn so với Fireball của Elsword's trước đây.
- Bản thiết kế ban đầu của Rune Slayer hoàn toàn bị từ chối vì có quá nhiều điểm giống Magic Knight. Sau đó họ phải sửa lại toàn bộ từ trang phục đến cá tính để cậu trông có vẻ thoải mái hơn một hiệp sĩ nghiêm túc như Lord Knight.
- Có một điều lạ là combo >>zzx không được tăng sát thương lên kẻ địch bị ảnh hưởng bởi passive Magic Chain, mặc dù đây là combo sử dụng magical attack.
Physical ![]() ![]() Sword Knight |
Magical ![]() ![]() Magic Knight |
Physical ![]() ![]() Sheath Knight |
Magical ![]() ![]() Root Knight |
![]() ![]() Lord Knight |
![]() ![]() Rune Slayer |
![]() ![]() Infinity Sword |
![]() ![]() Sacred Templar |
![]() ![]() Knight Emperor |
![]() ![]() Rune Master |
![]() ![]() Immortal |
![]() ![]() Genesis |
Magical ![]() ![]() High Magician |
Magical ![]() ![]() Dark Magician |
Physical ![]() ![]() Battle Magician |
Physical ![]() ![]() Wiz Magician |
![]() ![]() Elemental Master |
![]() ![]() Void Princess |
![]() ![]() Dimension Witch |
![]() ![]() Mystic Alchemist |
![]() ![]() Aether Sage |
![]() ![]() Oz Sorcerer |
![]() ![]() Metamorphy |
![]() ![]() Lord Azoth |
Physical ![]() ![]() Combat Ranger |
Magical ![]() ![]() Sniping Ranger |
Physical ![]() ![]() Trapping Ranger |
Magical ![]() ![]() Poetic Ranger |
![]() ![]() Wind Sneaker |
![]() ![]() Grand Archer |
![]() ![]() Night Watcher |
![]() ![]() Tale Spinner |
![]() ![]() Anemos |
![]() ![]() Daybreaker |
![]() ![]() Twilight |
![]() ![]() Prophetess |
Physical ![]() ![]() Sword Taker |
Magical ![]() ![]() Over Taker |
Magical ![]() ![]() Weapon Taker |
Physical ![]() ![]() Venom Taker |
![]() ![]() Blade Master |
![]() ![]() Reckless Fist |
![]() ![]() Veteran Commander |
![]() ![]() Mutant Reaper |
![]() ![]() Furious Blade |
![]() ![]() Rage Hearts |
![]() ![]() Nova Imperator |
![]() ![]() Revenant |
Physical ![]() ![]() Fury Guardian |
Magical ![]() ![]() Shooting Guardian |
Magical ![]() ![]() Shelling Guardian |
Physical ![]() ![]() Cor Guardian |
![]() ![]() Iron Paladin |
![]() ![]() Deadly Chaser |
![]() ![]() Tactical Trooper |
![]() ![]() Divine Phanes |
![]() ![]() Comet Crusader |
![]() ![]() Fatal Phantom |
![]() ![]() Centurion |
![]() ![]() Dius Aer |
Physical ![]() ![]() Little Hsien |
Magical ![]() ![]() Little Devil |
Physical ![]() ![]() Little Specter |
Magical ![]() ![]() Little Helper |
![]() ![]() Sakra Devanam |
![]() ![]() Yama Raja |
![]() ![]() Asura |
![]() ![]() Marici |
![]() ![]() Apsara |
![]() ![]() Devi |
![]() ![]() Shakti |
![]() ![]() Surya |
Physical ![]() ![]() Saber Knight |
Magical ![]() ![]() Pyro Knight |
Physical ![]() ![]() Dark Knight |
Magical ![]() ![]() Soar Knight |
![]() ![]() Grand Master |
![]() ![]() Blazing Heart |
![]() ![]() Crimson Avenger |
![]() ![]() Patrona |
![]() ![]() Empire Sword |
![]() ![]() Flame Lord |
![]() ![]() Bloody Queen |
![]() ![]() Adrestia |
Magical ![]() ![]() Psychic Tracer |
Physical ![]() ![]() Arc Tracer |
Magical ![]() ![]() Time Tracer |
Physical ![]() ![]() Affect Tracer |
![]() ![]() Lunatic Psyker |
![]() ![]() Mastermind |
![]() ![]() Diabolic Esper |
![]() ![]() Dissembler |
![]() ![]() Doom Bringer |
![]() ![]() Dominator |
![]() ![]() Mad Paradox |
![]() ![]() Overmind |
Physical ![]() ![]() Chiliarch |
Magical ![]() ![]() Royal Guard |
Physical ![]() ![]() Diabla |
Magical ![]() ![]() Emptiness |
![]() ![]() Dreadlord |
![]() ![]() Noblesse |
![]() ![]() Demonio |
![]() ![]() Turbids |
![]() ![]() Catastrophe |
![]() ![]() Innocent |
![]() ![]() Diangelion |
![]() ![]() Demersio |
Physical ![]() ![]() Heavy Barrel |
Physical ![]() ![]() Bloodia |
Magical ![]() ![]() Valkyrie |
Magical ![]() ![]() Metal Heart |
![]() ![]() Storm Trooper |
![]() ![]() Crimson Rose |
![]() ![]() Freyja |
![]() ![]() Optimus |
![]() ![]() Tempest Burster |
![]() ![]() Black Massacre |
![]() ![]() Minerva |
![]() ![]() Prime Operator |
Physical ![]() ![]() Lofty: Executor |
Magical ![]() ![]() Lofty: Anpassen |
Magical ![]() ![]() Lofty: Wanderer |
Physical ![]() ![]() Lofty: Schreier |
![]() ![]() Arme Thaumaturgy |
![]() ![]() Erbluhen Emotion |
![]() ![]() Apostasia |
![]() ![]() Schatz Reprise |
![]() ![]() Richter |
![]() ![]() Bluhen |
![]() ![]() Herrscher |
![]() ![]() Opferung |
Physical ![]() ![]() Sparky Child |
Magical ![]() ![]() Twinkle Child |
Physical ![]() ![]() Rusty Child |
Magical ![]() ![]() Rough Child |
![]() ![]() Rumble Pumn |
![]() ![]() Shining Romantica |
![]() ![]() Daydreamer |
![]() ![]() Punky Poppet |
![]() ![]() Eternity Winner |
![]() ![]() Radiant Soul |
![]() ![]() Nisha Labyrinth |
![]() ![]() Twins Picaro |
Physical ![]() ![]() Second Revenger |
Magical ![]() ![]() Second Selection |
Physical ![]() ![]() Second Grief |
Magical ![]() ![]() Second Dejection |
![]() ![]() Silent Shadow |
![]() ![]() Stellar Caster |
![]() ![]() Pale Pilgrim |
![]() ![]() Hazy Delusion |
![]() ![]() Liberator |
![]() ![]() Celestia |
![]() ![]() Nyx Pieta |
![]() ![]() Morpheus |
Physical ![]() ![]() Poten Finder |
Physical ![]() ![]() Fortune Finder |
Magical ![]() ![]() Path Finder |
Magical ![]() ![]() Trick Finder |
![]() ![]() Mighty Miner |
![]() ![]() Greedy Wonder |
![]() ![]() Rima Clavis |
![]() ![]() Cynical Sneer |
![]() ![]() Gembliss |
![]() ![]() Avarice |
![]() ![]() Achlys |
![]() ![]() Mischief |