Pyro Knight/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "2-3" to "2-3")
m (Text replacement - "PKRender.png" to "Portrait - Pyro Knight.png")
Tags: Mobile edit Mobile web edit
 
(12 intermediate revisions by 4 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{Languages|Pyro Knight}}
{{Languages|Pyro Knight}}
{{Infobox_character |name=Elesis |color={{ColorSel|Character|Elesis}} |image=[[File:PKRender.png|500px]] |class=Pyro Knight |weapon=Claymore, Flames|age=18 |tree=[[Elesis/vi|Elesis]] > [[Pyro Knight/vi|Pyro Knight]] > [[Blazing Heart/vi|Blazing Heart]] |AN=[[File:flag-kr.png]] 파이로 나이트<br>[[File:JPFLAG.png|20px]] パイロナイト<br>[[Image:French_Flag.png]] Chevalier pyromane<br>[[File:Polish Flag.png]] Rycerz Piroman<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 烈焰骑士 <br> [[File:Spanish_Flag.png]] Pirocaballera <br> [[File:Bresil_Flag.png|20px]] Cavaleira das Chamas
{{Infobox_character |name=Elesis |color={{ColorSel|Character|Elesis}} |image=[[File:Portrait - Pyro Knight.png|500px]] |class=Pyro Knight |weapon=Claymore, Flames|age=18 |tree=[[Elesis/vi|Elesis]] > [[Pyro Knight/vi|Pyro Knight]] > [[Blazing Heart/vi|Blazing Heart]] |AN=[[File:Korean Flag.png]] 파이로 나이트<br>[[File:JPFLAG.png|20px]] パイロナイト<br>[[File:French_Flag.png]] Chevalier pyromane<br>[[File:Polish Flag.png]] Rycerz Piroman<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 烈焰骑士 <br> [[File:Spanish_Flag.png]] Pirocaballera <br> [[File:Brazil Flag.png|20px]] Cavaleira das Chamas
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 July 2013 <br>[[File:JPFLAG.png|20px]] 18 December 2013<br>[[File:Flag-tw.png|20px]] 06 Feb 2014<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 02 April 2014<br>[[File:Flag-us.png|20px]] April 2nd, 2014<br>[[File:Europeanunion.png|20px]] 02 April 2014 <br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 08 October 2014
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 18 July 2013 <br>[[File:JPFLAG.png|20px]] 18 December 2013<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 06 Feb 2014<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 02 April 2014<br>[[File:American Flag.png|20px]] April 2nd, 2014<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 02 April 2014 <br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 08 October 2014
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
Line 34: Line 34:
# Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Echo]] tại [[Elder]].
# Nói chuyện với [[NPCs#Elder|Echo]] tại [[Elder]].
# Hoàn thành [[Underground Waterway|2-3]] độ khó (☆☆) hoặc cao hơn 2 lần.
# Hoàn thành [[Underground Waterway|2-3]] độ khó (☆☆) hoặc cao hơn 2 lần.
# Hoàn thành [[2-5]] độ khó (☆☆☆) 3 lần.
# Hoàn thành [[Wally's Castle|2-5]] độ khó (☆☆☆) 3 lần.
Đạt lv 35,  [[Pyro Knight]] có thể chuyển tiếp thành [[Blazing Heart]].
Đạt lv 35,  [[Pyro Knight]] có thể chuyển tiếp thành [[Blazing Heart]].
<br>
<br>
Line 49: Line 49:
! width="20%" |Damage<br>NOTE: Flames Damage is calculated before [[Body of Fire]].
! width="20%" |Damage<br>NOTE: Flames Damage is calculated before [[Body of Fire]].
|-
|-
| [[File:PKcombo1.png]]  
| [[File:Combo - Pyro Knight DRZZZ.png]]  
| '''Blazing Palm'''  
| '''Blazing Palm'''  
Elesis xoay người chém 2 phát, kèm theo 1 phát đẩy với ngọn lửa trên tay.  
Elesis xoay người chém 2 phát, kèm theo 1 phát đẩy với ngọn lửa trên tay.  
Line 59: Line 59:
{{CZ}} 90% Mag. Damage x3 (6 MP)
{{CZ}} 90% Mag. Damage x3 (6 MP)
|-
|-
| [[File:PKcombo2.png]]  
| [[File:Combo - Pyro Knight 2.png]]  
| '''Flame Bolt'''  
| '''Flame Bolt'''  
Elesis chém xoáy 2 phát rồi lướt ra phía sau đối phương và bắn ra 1 ngon lửa  
Elesis chém xoáy 2 phát rồi lướt ra phía sau đối phương và bắn ra 1 ngon lửa  
Line 82: Line 82:


== Skills ==
== Skills ==
{{:Pyro Knight/Skills-NA}}
{{:Pyro Knight/Skills}}
<br>
<br>


== Gallery ==
== Gallery ==
<br><gallery widths=150px heights=150px>
<br><gallery widths=150px heights=150px>
File:PKRender.png|'''Pyro Knight's''' Portrait.
File:Portrait - Pyro Knight.png|'''Pyro Knight's''' Portrait.
File:PyroPoses.png|Idle Pose and Job avatar in game Model.
File:Promotional Model - Pyro Knight.png|Idle pose and Job avatar in game Model.
File:PyroKnightShadow.png|A silhouette of '''Pyro Knight''' during her pre event.
File:PyroKnightShadow.png|A silhouette of '''Pyro Knight''' during her pre event.
File:PyroRune.png|A rune which can be seen on the back of '''Pyro Knight's''' hand.
File:PyroRune.png|A rune which can be seen on the back of '''Pyro Knight's''' hand.

Latest revision as of 13:58, 28 May 2024

Pyro Knight
Full Name
Elesis
Class
Pyro Knight
Weapon
Claymore, Flames
Age
18
Release Date
18 July 2013
18 December 2013
06 Feb 2014
02 April 2014
April 2nd, 2014
02 April 2014
08 October 2014
Statistics
Speed
Average
Range
Medium
Difficulty
Normal
Magical


Pyro Knight

Sở trường

Là 1 Pyro Knight, Elesis tập trung sức mạnh để điều khiển ngon lửa và giải phóng nó thông qua lưỡi kiếm của cô ấy . Khác với Magic Knight chỉ có thể tạo ra hỏa ấn , thì 1Pyro Knight có thể tự bản thân phát ra lửa . Cô ấy có thể tung ra hàng loạt kỹ năng tầm trung, từ triệu hồi những thanh hỏa đao từ dưới mặt đất cho đến nhấn chìm đối phương trong ngọn lửa vĩnh hằng của Eternal Fire. Kết cục thảm hại sẽ đến với những kẻ ngu ngốc dám thách thức Pyro Knight

Cốt truyện

Qua 1 giấc mơ , Elesis vô tình thức tỉnh 1 luồng sức mạnh khủng khiếp ẩn sâu trong huyết mạch của cô. Nó quá mạnh để kiếm soát , chỉ trong phút chốc mọi thứ xung quanh cô đều bị thiêu rụi . Ở Elder cô gặp được Echo, 1 nhà khoa học loli , Echo tìm ra cách giúp cô điều khiển và kiềm hãm được ngon lửa thông qua 1 chiếc bao tay , . Ngọn lửa giờ đây đã trờ thành sức mạnh và biểu tượng của cô ấy , điều mà sẽ khiến mọi đối thủ phải e dè khi đối mặt với 1 Pyro Knight.

Chuyển nghề lần 1

Sau khi hoàn thành nhiệm vụ Free Knight, Elesis có thể lựa chọn để trở thành Saber Knight, Pyro Knight or Dark Knight.
Saber Knight có thể chuyển job lập tức bằng cách mua: Pyro Knight's Determination trong cash shop .

Pyro Knight

  1. Hoàn thành 2-1 độ khó (☆☆☆) 2 lần.
  2. Nói chuyện với Echo tại Elder.
  3. Hoàn thành 2-3 độ khó (☆☆) hoặc cao hơn 2 lần.
  4. Hoàn thành 2-5 độ khó (☆☆☆) 3 lần.

Đạt lv 35, Pyro Knight có thể chuyển tiếp thành Blazing Heart.

Bảng kỹ năng

Skills Passives
Level 15
Level 25

Level 30
Level 35
Level 40
  • Skill Traits unlocked at Level 40.
  • Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.


Combo

Image Description Damage
NOTE: Flames Damage is calculated before Body of Fire.
Blazing Palm

Elesis xoay người chém 2 phát, kèm theo 1 phát đẩy với ngọn lửa trên tay.

  • Khác với Magic Knight's Dash ZZZ combo, phát thứ 3 không gây ngã.


120% Phy. Damage
168% Phy. Damage
90% Mag. Damage x3 (6 MP)

Flame Bolt

Elesis chém xoáy 2 phát rồi lướt ra phía sau đối phương và bắn ra 1 ngon lửa

  • Khác với Magic Knight's Dash ZZX combo, ngọn lửa bắn ra ngắn hơn , và không phải là 1 projectile.


120% Phy. Damage
90% Mag. Damage x3 (6 MP)

Triple Hellflame

Sau khi di trên không , Elesis chém hất lên kèm theo bắn ra 3 quả cầu lửa , mỗi quả cầu có khả năng xuyên qua 1 người và phát nổ gây sát thương lên đối thủ xung quanh.

  • Cầu lửa di chuyển châm hơn các loại cầu lửa khác.


200% Phy. Damage
100% Mag. Damage + 110% Mag. Damage x3 (4 MP x3)


Skills

Pyro Knight/Skills

Gallery



Videos


Trivia

  • On Pyro Knight/Blazing Heart job path, Elesis' claymore gains a more blade-like appearance, similarly to Dark Knight/Crimson Avenger, demonstrating Elesis' decision to veer away from her original, formal swordsmanship and develop new weapons/forms of combat.
  • Although barely visible, Pyro Knight skirt also depicts the crest of Velder.
  • She uses a fully different fire rune compared to the Magic Knight/Rune Slayer, which explains why her flames differ so drastically from Elsword's flames.
    • Unlike the fireballs from Aisha and Magic Knight, Elesis's flames are slower and short ranged, with higher DPS.
  • Strangely, Pyro Knight's original Art, as well as the third Teaser Trailer, show her wearing an earring in her right ear. The earring is still present on her in-game model, but not her artwork.



Characters