Night Watcher/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "{{ADSquare_2024}}" to "") |
|||
(37 intermediate revisions by 8 users not shown) | |||
Line 1: | Line 1: | ||
{{Languages|Night Watcher}} | {{Languages|Night Watcher}} | ||
{{Infobox_character |name=Rena |color={{ColorSel|Character|Rena}} |image=[[ | {{Infobox_character |name=Rena |color={{ColorSel|Character|Rena}} |image=[[File:NWNew2.png|450px]] |class=Night Watcher |weapon=Bow, Erendil, Traps|age=Unknown |tree=[[Rena]] > [[Trapping Ranger]] > [[Night Watcher]]|AN=[[File:Korean Flag.png]] 나이트 와처<br>[[File:French Flag.png]] Ombre Sylvestre<br>[[File:Japanese Flag.png]] ナイトウォッチャー<br>[[File:Italian Flag.png]] Sentinella Notturna <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 夜袭者 <br> [[File: Brazil Flag.png]] Guardiã da Noite<br>[[File:Polish Flag.png]] Nocny Tropiciel <br> [[File:Spanish_Flag.png|17px]] Centinela nocturna | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 9 August 2012 <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 10 July 2013<br>[[File: | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 9 August 2012 <br>[[File: Chinese Flag.png|20px]] 10 July 2013<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 18 July 2013<br>[[File:American Flag.png|20px]] July 31st, 2013 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 14: | Line 14: | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=P | |||
}}}} | }}}} | ||
<center>{{quotation|Mọi người làm theo lệnh của tôi!}}</center> | <center>{{quotation|Mọi người làm theo lệnh của tôi!}}</center> | ||
Line 19: | Line 20: | ||
= Night Watcher = | = Night Watcher = | ||
===Specialty=== | ===Specialty=== | ||
Rena giờ có thể bắn 'Twig Shots' để gây thêm sát thương. Cô cũng đã cường hóa combo Erendil. Với thêm combo cơ động, cô có thể nhảy vào và ra khỏi các tình huống chiến đấu. Với [[Delayed Fire]], '''Night Watcher''' có thể điều khiển cuộc chiến! | Rena giờ có thể bắn 'Twig Shots' để gây thêm sát thương. Cô cũng đã cường hóa combo Erendil. Với thêm combo cơ động, cô có thể nhảy vào và ra khỏi các tình huống chiến đấu. Với [[Delayed Fire]], '''Night Watcher''' có thể điều khiển cuộc chiến! | ||
Line 25: | Line 27: | ||
=== Background === | === Background === | ||
Night Savers gửi [[Rena/vi|Rena]], [[Trapping Ranger/vi|Trapping Ranger]] đi điều tra một vụ bắt cóc sau khi nhận lời giúp đỡ Ponggos. Nhiệm vụ của những chiến binh elf là tìm ra người đứng đằng sau hành động này. Nhưng khi cô biết [[ | Night Savers gửi [[Rena/vi|Rena]], [[Trapping Ranger/vi|Trapping Ranger]] đi điều tra một vụ bắt cóc sau khi nhận lời giúp đỡ Ponggos. Nhiệm vụ của những chiến binh elf là tìm ra người đứng đằng sau hành động này. Nhưng khi cô biết [[Altera Core|Vua Nasod]] đáng sợ đang giữ những Ponggos, cô không thể mặc kệ. Rena coi Ponggos như những người bạn thân, và cô phải ngay lập tức cứu họ. | ||
Với sự giúp đỡ của [[Elsword]] và những người trong El Search Party, Rena tấn công và đánh bại Vua Nasod. Trapping Ranger giải cứu Ponggos bị bắt cóc, và cư dân [[Altera]] đều rất biết ơn. Nhìn thấy thanh kiếm nứt Erendil của Rena, thợ rèn của làng đã rèn nó thành một thanh kiếm mạnh hơn, vĩ đại hơn cho tinh linh dũng cảm, người, từ bây giờ, mang trên mình danh dự của '''Night Watcher'''. | Với sự giúp đỡ của [[Elsword]] và những người trong El Search Party, Rena tấn công và đánh bại Vua Nasod. Trapping Ranger giải cứu Ponggos bị bắt cóc, và cư dân [[Altera]] đều rất biết ơn. Nhìn thấy thanh kiếm nứt Erendil của Rena, thợ rèn của làng đã rèn nó thành một thanh kiếm mạnh hơn, vĩ đại hơn cho tinh linh dũng cảm, người, từ bây giờ, mang trên mình danh dự của '''Night Watcher'''. | ||
Line 31: | Line 33: | ||
== Second Class Advancement == | == Second Class Advancement == | ||
Ở Lv35, [[Trapping Ranger/vi|Trapping Ranger]] có thể chuyển thành Night Watcher. Nhiệm vụ chuyển job thứ hai có thể nhận được từ Ariel, NPC ở mọi thành phố. '''Night Watcher''' cũng có thể nhận được bằng cách sử dụng Item Mall item: '''Badge of the Night Watcher'''[[File:Job Change - Night Watcher.png|50px]]. | |||
==== Night Watcher ==== | ==== Night Watcher ==== | ||
# | #Nói chuyện với Altera Pongo Elder [[NPCs#Altera|Adel]]. | ||
# | #Thu thập 7 '''Pongstens''' từ Nasods trong [[Altera]] region. | ||
#* | #*Khuyên đi map đầu của [[Nasod Foundry|4-5]] mức normal. | ||
#* | #*Những vật phẩm này rơi khá nhiều. Thậm chí có thể nhặt được hết khi đi [[Altera Plains|4-4]] mức Normal mà không hoàn thành map. | ||
# | #Đánh bại '''King Nasod''' (Boss) 4 lần ở [[Altera Core|4-6]] bất kì mức nào. | ||
# | #Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Allegro]] ở [[Feita]] | ||
# | #Thu thập 20 '''Pure El Elements''' từ Glitter Necromancers ở [[Feita]] (Rơi rất ít). | ||
#* | #*Khuyên đi [[Underground Chapel|5-3]] cổng trên có miniboss. ( Mức very hard). | ||
{{clearfix}} | |||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Night Watcher KR}} | {{:Skill Tree: Night Watcher KR}} | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width=" | ! width="30%" |Image | ||
! width=" | ! width="45%" |Description | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:NWCombo1Fixed.png]] | ||
| '''Sword Switch''' | | '''Sword Switch''' | ||
Rena kicks the target once, switches to dagger and strikes 3 times. The last hit knocks the enemy away. | Rena kicks the target once, switches to dagger and strikes 3 times. The last hit knocks the enemy away. | ||
Line 68: | Line 72: | ||
{{CX}} 300% Phy. Damage | {{CX}} 300% Phy. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:NWCombo2Fixed.png]] | ||
| '''Gliding Kick''' | | '''Gliding Kick''' | ||
Rena runs (>>), momentarily pause, rushes forward (>), leaps into the air (^), and kicks twice (ZZ). The last kick knocks the target away. [[http://www.youtube.com/watch?v=dZSp8HTAVLE| How to perform]] | Rena runs (>>), momentarily pause, rushes forward (>), leaps into the air (^), and kicks twice (ZZ). The last kick knocks the target away. [[http://www.youtube.com/watch?v=dZSp8HTAVLE| How to perform]] | ||
Line 79: | Line 83: | ||
{{CZ}} 200% Phy. Damage | {{CZ}} 200% Phy. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[ | | [[File:NWCombo3Fixed.png]] | ||
| '''Twig Shots''' | | '''Twig Shots''' | ||
A change of shots, Rena now can shoot 'Twigs' instead of arrows that do not knock down in some of her combos including XX(X)X, ZZZ(X), >>(X) and >>^(X). Upon impact, the 'Twig' explodes and causes damage to surrounding victims. | A change of shots, Rena now can shoot 'Twigs' instead of arrows that do not knock down in some of her combos including XX(X)X, ZZZ(X), >>(X) and >>^(X). Upon impact, the 'Twig' explodes and causes damage to surrounding victims. | ||
Line 91: | Line 95: | ||
== Skills == | == Skills == | ||
{{:Night Watcher/Skills | {{:Night Watcher/Skills}} | ||
<br> | <br> | ||
Line 106: | Line 110: | ||
File:NWSkillCutin.png|'''Night Watcher's''' Skill Cut in. | File:NWSkillCutin.png|'''Night Watcher's''' Skill Cut in. | ||
File:NWHQ.png|'''Night Watcher's''' Old Portrait. (EU Partially use this old portait.) | File:NWHQ.png|'''Night Watcher's''' Old Portrait. (EU Partially use this old portait.) | ||
File: | File:Promotional Model - Night Watcher.png|Idle pose and job avatar model. | ||
File:Trusted.png|Backstory of '''Night Watcher''' in comic format. [http://en.elswordonline.com/night-watcher/#five'''''Click Here'''''] | File:Trusted.png|Backstory of '''Night Watcher''' in comic format. [http://en.elswordonline.com/night-watcher/#five'''''Click Here'''''] | ||
File:NWShadowTeaser.png|'''Night Watcher's''' Teaser before release. | File:NWShadowTeaser.png|'''Night Watcher's''' Teaser before release. | ||
File:NWShadowModel.png|'''Night Watcher's''' Shadow Model | File:NWShadowModel.png|'''Night Watcher's''' Shadow Model in-game and Accessories that are obtainable during Night Watcher Pre-event. | ||
File:Night_Watcher_Erendil.png|Concept Art of Night Watcher's new Erendil | File:Night_Watcher_Erendil.png|Concept Art of Night Watcher's new Erendil | ||
File:03NEWNW.png|Cash Shop Cut in | File:03NEWNW.png|Cash Shop Cut in |
Latest revision as of 18:28, 23 March 2024
“ | Mọi người làm theo lệnh của tôi!
|
” |
Night Watcher
Specialty
Rena giờ có thể bắn 'Twig Shots' để gây thêm sát thương. Cô cũng đã cường hóa combo Erendil. Với thêm combo cơ động, cô có thể nhảy vào và ra khỏi các tình huống chiến đấu. Với Delayed Fire, Night Watcher có thể điều khiển cuộc chiến!
Background
Night Savers gửi Rena, Trapping Ranger đi điều tra một vụ bắt cóc sau khi nhận lời giúp đỡ Ponggos. Nhiệm vụ của những chiến binh elf là tìm ra người đứng đằng sau hành động này. Nhưng khi cô biết Vua Nasod đáng sợ đang giữ những Ponggos, cô không thể mặc kệ. Rena coi Ponggos như những người bạn thân, và cô phải ngay lập tức cứu họ.
Với sự giúp đỡ của Elsword và những người trong El Search Party, Rena tấn công và đánh bại Vua Nasod. Trapping Ranger giải cứu Ponggos bị bắt cóc, và cư dân Altera đều rất biết ơn. Nhìn thấy thanh kiếm nứt Erendil của Rena, thợ rèn của làng đã rèn nó thành một thanh kiếm mạnh hơn, vĩ đại hơn cho tinh linh dũng cảm, người, từ bây giờ, mang trên mình danh dự của Night Watcher.
Second Class Advancement
Ở Lv35, Trapping Ranger có thể chuyển thành Night Watcher. Nhiệm vụ chuyển job thứ hai có thể nhận được từ Ariel, NPC ở mọi thành phố. Night Watcher cũng có thể nhận được bằng cách sử dụng Item Mall item: Badge of the Night Watcher.
Night Watcher
- Nói chuyện với Altera Pongo Elder Adel.
- Thu thập 7 Pongstens từ Nasods trong Altera region.
- Đánh bại King Nasod (Boss) 4 lần ở 4-6 bất kì mức nào.
- Nói chuyện với Allegro ở Feita
- Thu thập 20 Pure El Elements từ Glitter Necromancers ở Feita (Rơi rất ít).
- Khuyên đi 5-3 cổng trên có miniboss. ( Mức very hard).
Skill Tree
Option 1 | Fixed | Option 2 | Fixed | |
---|---|---|---|---|
Level 35 | ||||
Level 45 | ||||
Level 50 | ||||
Level 55 | ||||
Level 60 | ||||
Level 65 |
Additional Commands
Image | Description | Damage |
---|---|---|
Sword Switch
Rena kicks the target once, switches to dagger and strikes 3 times. The last hit knocks the enemy away.
|
120% Phy. Damage | |
Gliding Kick
Rena runs (>>), momentarily pause, rushes forward (>), leaps into the air (^), and kicks twice (ZZ). The last kick knocks the target away. [How to perform]
|
||
Twig Shots
A change of shots, Rena now can shoot 'Twigs' instead of arrows that do not knock down in some of her combos including XX(X)X, ZZZ(X), >>(X) and >>^(X). Upon impact, the 'Twig' explodes and causes damage to surrounding victims.
|
Twig Impact: 50% Phy. Damage |
Skills
Videos
Gallery
-
Night Watcher's Current Portrait.
-
Full Body Skill Cut in.
-
Night Watcher's Skill Cut in.
-
Night Watcher's Old Portrait. (EU Partially use this old portait.)
-
Idle pose and job avatar model.
-
Backstory of Night Watcher in comic format. Click Here
-
Night Watcher's Teaser before release.
-
Night Watcher's Shadow Model in-game and Accessories that are obtainable during Night Watcher Pre-event.
-
Concept Art of Night Watcher's new Erendil
-
Cash Shop Cut in
-
Animated Cash Shop Cut-in.
Trivia
- Night Watcher is Rena's job branch to follow the Transform theme; a desperate act done in order gain a tremendous boost in power.
- Rena dedicates herself to becoming the leader of the Night Savers in exchange for the group's power and obtaining Erendil.
- The hairstyle for Night Watcher is similar to Rena's base job with more hair splits and such.
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |