Dark Magician/vi: Difference between revisions
m (Text replacement - "Flag-us.png" to "American Flag.png") |
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "DarkMagician.png" to "Portrait - Dark Magician.png") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(22 intermediate revisions by 3 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
|name=Aisha Landar | |name=Aisha Landar | ||
|color={{ColorSel|Character|Aisha}} | |color={{ColorSel|Character|Aisha}} | ||
|image=[[ | |image=[[File:Portrait - Dark Magician.png|400px]] | ||
|class=[[ | |class=[[File:Mini Icon - Dark Magician.png]] Hắc Pháp Sư | ||
|weapon=Pháp Trượng, Hắc Ma pháp | |weapon=Pháp Trượng, Hắc Ma pháp | ||
|age=17 | |age=17 | ||
|race=Con Người | |race=Con Người | ||
|Height=159 cm (5 ft 3 in) | |Height=159 cm (5 ft 3 in) | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Aisha.png|40px|link=Aisha]] > [[File:Icon - Dark Magician.png|40px|link=Dark Magician]] > [[File:Icon - Void Princess.png|40px|link=Void Princess]] > [[File:Icon - Void Princess (Trans).png|40px|link=Void Princess#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Oz Sorcerer.png|40px|link=Oz Sorcerer]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 27 March 2008<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:American Flag.png|20px]] 4 May 2011 | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 27 March 2008<br>[[File:German Flag.png|20px]] 8 December 2010<br>[[File:American Flag.png|20px]] 4 May 2011 | ||
|stat= | |stat= | ||
Line 29: | Line 29: | ||
Chuyên làm suy yếu mục tiêu bằng các phép Nhược hóa.<br> | Chuyên làm suy yếu mục tiêu bằng các phép Nhược hóa.<br> | ||
{{Specialty| | {{Specialty| | ||
|[[File: | |[[File:DarkMagicianSkill3.png|link=Acceleration Aura]]|Acceleration Aura|'''Use this skill before attacking. Increase all speed for a set duration for easier movement during battle.''' | ||
|[[File: | |[[File:DarkMagicianSkill6.png|link=Dark Web]]|Dark Web|'''Dark orbs will transform into a special web. Predict dangerous situations and protect allies.''' | ||
|[[File: | |[[File:DarkMagicianSkill2.png|link=Poisonous Cloud]]|Poisonous Cloud|'''Use this skill to attack nearby enemies. It will continue to deal damage until it expires.''' | ||
|[[File: | |[[File:DarkMagicianSkill4.png|link=Aging]]|Aging|'''Use this skill to debuff a large area. It will weaken any enemy caught inside it.''' | ||
}} | }} | ||
<br> | <br> | ||
=== Bối cảnh === | === Bối cảnh === | ||
Từ thời cổ đại, các pháp sư không chỉ luyện tập những phép thuật căn bản mà họ còn rèn luyện cả sức mạnh tinh thần của mình. | Từ thời cổ đại, các pháp sư không chỉ luyện tập những phép thuật căn bản mà họ còn rèn luyện cả sức mạnh tinh thần của mình. | ||
Line 47: | Line 47: | ||
<br> | <br> | ||
{{clearfix}} | |||
== Skill Tree == | == Skill Tree == | ||
{{:Skill Tree: Dark Magician}} | {{:Skill Tree: Dark Magician}} | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{{SkillText|Combo|1}} | {{SkillText|Combo|1}} | ||
{| width="0" cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| class="wikitable"width="0" cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width="30%" |Image | ! width="30%" |Image | ||
Line 59: | Line 62: | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Dark Magician 1.png]] | ||
| '''Retreat Plasma Ball''' | | '''Retreat Plasma Ball''' | ||
After doing {{CX}}{{CX}}, retreat backwards while creating a dark plasma ball. The plasma ball remains stationary and only inflicts hitstun for the first 6 hits. | After doing {{CX}}{{CX}}, retreat backwards while creating a dark plasma ball. The plasma ball remains stationary and only inflicts hitstun for the first 6 hits. | ||
Line 67: | Line 70: | ||
{{CLX}} 57% Mag. Damage x10 (6MP) | {{CLX}} 57% Mag. Damage x10 (6MP) | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Dark Magician 2.png]] | ||
| '''Warp Plasma Ball''' | | '''Warp Plasma Ball''' | ||
After doing {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}, retreat backwards while creating a dark plasma ball. The plasma ball remains stationary and only inflicts hitstun for the first 6 hits. | After doing {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}, retreat backwards while creating a dark plasma ball. The plasma ball remains stationary and only inflicts hitstun for the first 6 hits. | ||
Line 76: | Line 79: | ||
{{CX}} 57% Mag. Damage x10 (6 MP) | {{CX}} 57% Mag. Damage x10 (6 MP) | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Dark Magician 3.png]] | ||
| '''Midair Plasma Ball''' | | '''Midair Plasma Ball''' | ||
After doing {{CDRU}}{{CZ}}, fire a dark plasma ball from the tip of your staff. The plasma ball slowly moves diagonally downward before coming to a halt, inflicting hitstun for the first 5 hits. | After doing {{CDRU}}{{CZ}}, fire a dark plasma ball from the tip of your staff. The plasma ball slowly moves diagonally downward before coming to a halt, inflicting hitstun for the first 5 hits. | ||
Line 84: | Line 87: | ||
{{CX}} 136% Mag. Damage x9 (5 MP) | {{CX}} 136% Mag. Damage x9 (5 MP) | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Dark Magician XXDXZ.png]] | ||
| '''Magic Touch''' | | '''Magic Touch''' | ||
After doing {{CX}}{{CX}}{{CDX}}, catch the launched enemies with a magic sphere that knocks them down at the end. | After doing {{CX}}{{CX}}{{CDX}}, catch the launched enemies with a magic sphere that knocks them down at the end. | ||
Line 103: | Line 106: | ||
|} | |} | ||
=== Cập nhật === | === Cập nhật === | ||
{| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" | {| cellpadding="5" border="1" style="border-collapse: collapse; text-align: center" class="colortable-Aisha" | ||
|- | |||
! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | ! colspan=2 | Date !! rowspan=2 | Changes | ||
|- | |- | ||
! KR !! NA | ! KR !! NA | ||
|- | |- | ||
Line 134: | Line 137: | ||
=== Tác phẩm === | === Tác phẩm === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Dark Magician.png|'''Dark Magician''''s Portrait, illustrated by RESS | ||
</gallery> | </gallery> | ||
=== Khác === | === Khác === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Dark Magician.png|Comparison between old and new models after 08/06/2015 (KR) | ||
File: | File:Promotional Model - Dark Magician (Old).png|Idle pose and Promo avatar. | ||
</gallery> | </gallery> | ||
<br> | <br> |
Latest revision as of 17:35, 26 May 2024
“ | Ngươi không chịu nổi đâu!
|
” |
Hắc Pháp Sư
[Một pháp sư chuyên về thuật triệu hồi và hắc ma pháp]
Một pháp sư tìm ra được một nguồn năng lực mới.
Chuyên làm suy yếu mục tiêu bằng các phép Nhược hóa.
Bối cảnh
Từ thời cổ đại, các pháp sư không chỉ luyện tập những phép thuật căn bản mà họ còn rèn luyện cả sức mạnh tinh thần của mình.
Để trở nên uy lực hơn, họ đã cố tiếp cận sức mạnh của "El". Những pháp sư không có quyền năng và tinh lực đủ mạnh sẽ bị chìm vào đáy sâu của pháp giới và rồi bị ăn mòn, như đã nói, những hắc pháp sư nào muốn có nhiều sức mạnh hơn sẽ cần phải rèn luyện nhiều hơn nữa. Dù họ có khả năng đạt được quyền năng khổng lồ hơn tuy nhiên nếu tinh lực của họ không đủ để kháng lại những ảnh hưởng của bóng tối, họ sẽ trở thành sinh vật nửa người nửa quỷ. Những người thi triển hắc ma pháp chân chính rất hiếm, hầu hết đều là những người già. Dù vậy, cơ thể Aisha có một tố chất đặc biệt giúp cô tránh khỏi những tác động trên, cùng với tuổi trẻ, nó cho phép cô chiếm lĩnh được hắc ma thuật đồng thời tránh được khỏi những ảnh hưởng từ quỷ giới. Tuy nhiên, sức mạnh tinh thần của Aisha không ổn định, và nếu như nó bị tác động bởi hắc đạo, cô sẽ biến thành một sinh vật còn đáng sợ hơn cả quỷ dữ.
Vì vậy, để đạt được quyền năng to lớn, cô phải chấp nhận mang trong mình những rủi ro cao của một Hắc Pháp Sư.
Thăng tiến Class lần đầu
Skill Tree
- Skill Traits unlocked at Level 40.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.
Additional Commands
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Cập nhật
Date | Changes | |
---|---|---|
KR | NA | |
06/26/2014 | 05/20/2015 | |
08/06/2015 | 01/13/2016 |
|
02/18/2016 | - | |
07/18/2019 | 08/14/2019 |
Kỹ năng
Thư viện ảnh
- Full Gallery: Aisha/Gallery
Tác phẩm
-
Dark Magician's Portrait, illustrated by RESS
Khác
-
Comparison between old and new models after 08/06/2015 (KR)
-
Idle pose and Promo avatar.
Mẹo và Chi tiết
- Quả cầu Plasma Hắc ám của Hắc Pháp Sư có tác dụng khá hiệu quả lên những quái có khiên, trừ combo >>ZXX.
- Thao tác lùi lại trong chuỗi xx<x khá hữu hiệu để né đòn nếu canh thời gian chính xác.
Lề
- Ngoại trang Vũ khí Mẫu của Hắc Pháp Sư thay đổi khi Thức tỉnh.
Tên khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |