Little Hsien/vi
|class=Little Hsien (小仙)(Tiểu Tiên nữ)|weapon=Trường thương, võ thuật gia tộc Haan |Tuổi=19 |tree=Little Xia (Tiểu Hiệp Nữ) > Little Hsien (Tiểu Tiên Nữ) > Sakra Devanam (Đế Thiên) |AN= 소선
小仙
小仙 (Kosen)
Petite Hsien
Pequeña Hsien
Mała Hsien
File:Bresil Flag.png Shien Aprendiz
|RD= 24 January 2013
31 July 2013
December 18th, 2013
18 December 2013
25 December 2013
File:Bresil Flag.png 23 July 2014
|stat=
}}
“ | Ca ca... Muội sẽ tìm được huynh... Tiểu muội của huynh đã mạnh mẽ hơn trước nhiều. Dù có chuyện gì xảy ra, muội cũng sẽ cứu được huynh!
|
” |
Little Hsien (Tiểu Tiên nữ)
Sở trường
Đúng như cái tên, "Hsien", nghĩa là tiên, Ara có khả năng công kích giữa không trung như thần tiên. Cô cũng có thể sử dụng sức mạnh của gia tộc Hàn triệu hồi những Pháp Ấn Đạo Giáo để công kích địch nhân. "Little Hsien" có thể học được Secret Dragon Arts: Explosive Breaking (Long Nha Quyết: Bạo toái); kỹ năng này cho phép cô gây sát thương lên những mục tiêu xung quanh bằng cách đâm thẳng xuống từ rất cao.
Cốt truyện
Ara tiếp tục hành trình tìm kiếm anh trai Aren của mình. Trong thời gian tìm kiếm El và giúp đỡ những người dân làng tốt bụng, cô muốn làm gì đó có ý nghĩa hơn. Vì vậy cô quyết định đi tìm công lý và sửa chữa những điều sai trái.
"Aren, muội đã gặp vô số kẻ địch trên đường đi tìm huynh. Muội cảm nhận được rất nhiều điều khi trừng phạt chúng. Trước khi tìm được huynh, muội muốn bước trên con đường của chính nghĩa, và sẽ còn tiếp tục rèn luyện tâm tính của mình cho tới lúc đó."
Bằng việc đánh bại băng đảng Banthus và đuổi Wally đi, Ara đã cho người dân Elder thấy suy nghĩ của mình. Đại thương nhân của Elder, Hoffman, đã đặt cho cô biệt hiệu bên trên.
"Cô bé, tên cháu là 'Ara', phải không? Nhận ra tấm lòng của cháu, ta đã rất cảm động. Nghe nói ở các quốc gia phương Đông lục địa Fluone, họ đặt cho những người trẻ tuổi đầy lòng hiệp nghĩa như cháu các danh hiệu. Để thể hiện trái tim chính nghĩa không bao giờ lùi bước cũng như không bao giờ đổi thay của cháu, ta muốn đặt cho cháu một danh xưng 'Little Hsien', nghĩa là 'Tiểu Tiên'. Cháu nghĩ thế nào?"
Vì vậy, Ara quyết định sử dụng cái tên "Little Hsien".
"Ca ca, muội sẽ kiên trì với con đường chính nghĩa của mình, và chắc chắn muội sẽ tìm được huynh. Hãy đợi muội."
Chuyển chức lần một
Sau khi hoàn thành nhiệm vụ trung gian Little Xia, Ara có thể chọn nâng cấp thành Little Hsien, Little Devil/vi hoặc Little Specter.
Bạn cũng có thể chuyển thành Little Hsien bằng cách sử dụng Little Hsien's Oath (Lời thề Tiểu Tiên) mua trong cửa hàng.
Little Hsien
- Nói chuyện với Echo.
- Hoàn thành 2-3 mức khó hoặc hơn trong vòng 8 phút.
- Hoàn thành 2-4 mức rất khó 2 lần.
- Hoàn thành 2-1 mức rất khó mà chỉ bị đánh trúng từ 20 cú trở xuống.
Tại Lv35, Little Hsien có thể được nâng cấp thành Sakra Devanam/vi.
Cây kĩ năng
- Skill Traits unlocked at Level 40.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.
Combo mới
Ảnh | Miêu tả | Sát thương |
---|---|---|
File:LHcombo1.png | Thích trảm Sau khi chạy và đâm giáo 3 lần như bình thường, Ara sẽ xoay giáo gây sát thương nhưng không làm ngã mục tiêu. |
|
File:LHcombo2.png | Nhị liên trảm
Ara có thể khua giáo 2 lần sau khi nhảy. |
|
File:LHcombo3.png | Liệp ưng phủ trùng
Ara sẽ thực hiện combo đâm và kéo bình thường, đập cây giáo xuống đất và hất tung mục tiêu, đồng thời nhảy bật về phía sau. Cô sẽ kết thúc combo bằng cách lao xuống và bắt lấy mục tiêu.
|
100% Sát thương vật lý |
Skills
Special Active
Long Nha Thức 3: Eight Trigram Palm (Bát Quái Chưởng) | |
Long Nha Thức 4: Dragon Stance 4: Nguyệt Trảm | |
Fierce Tiger Strike (Mãnh Hổ Kích) |
| valign="top" |
Active
Mãnh Hổ Thức 1: Rock Smash | |
Fall (Lạc Hoa) | |
Mãnh Hổ Thức 2: Tiger Stance 2: Tiger Claw | |
Counter Switch (Di Hoa Tiếp Mộc) |
| valign="top" |
Passive
Basic Physical Offense Training | |
Swift Rise | |
Energy Activation | |
Abundant Power |
|}
Video
Thư viện
-
Chân dung của Little Hsien .
-
Chân dung của Little Hsien trong Thể Thiên Hồ.
-
Dáng đứng và hình dạng trong game.
-
Bóng của Little Hsien.
Ngoài lề
- Ở máy chủ Hàn Quốc, nhiệm vụ nâng cấp của Ara cho thấy Hán tự của Little Hsien là 小仙.
- 小仙 phát âm là "Xiao Xian", trong tiếng Việt có nghĩa là "Tiểu Tiên'".
- Chữ 仙 nói tới một hiền nhân giác ngộ đạo giáo, người đã đạt được sự bất tử.
- Tuy nhiên Little Hsien chỉ dùng có 2 kĩ năng liên quan tới đạo giáo. Dragon Stance 3: Eight Trigram Palm và Counter Switch đều có một biểu tượng bát quái ở bên trên. Ở Trung Quốc ngày nay, chiếc gương này là một công cụ để xua đuổi ma quỷ..
- Với các kĩ năng Tiger Stance 1: Rock Smash và Dragon Stance 3: Eight Trigram Palm, Little Hsien là nhân vật duy nhất có thể biến đối thủ thành những "viên đạn".
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |