Shelling Guardian/vi: Difference between revisions
(Created page with "{{Languages|Shelling Guardian}} {{Infobox_character |name=Prince Seiker (Chung) |color={{ColorSel|Character|Chung}} |image={{tabs|name=-|tab1=Normal|contents1=File:Shelling...") |
No edit summary |
||
Line 1: | Line 1: | ||
{{DISPLAYTITLE:Shelling Guardian}} | |||
{{Languages|Shelling Guardian}} | {{Languages|Shelling Guardian}} | ||
{{Infobox_character | {{Infobox_character |
Revision as of 20:16, 30 July 2018
1 May 2013
8 May 2013
File:Europeanunion.png 8 May 2013
File:Bresil Flag.png 23 April 2014
“ | Hãy đối mặt với sức mạnh của Giả Kim Thuật!
|
” |
File:ShGNEW.png Shelling Guardian
[Một Bảo Hộ của Hamel sử dụng một khẩu pháo khổng lồ gọi là Destroyer]
Một bậc thầy về các vụ nổ bằng cách sử dụng đạn pháo nhiều cách khác nhau.
Tiểu sử
Trên con đường thực hiện sứ mệnh trở thành người bảo hộ của Hamel, Chung đã tìm thấy 1 cách để nâng cấp khả năng chiến đấu của đá bảo hộ. Thu thập kiến thức từ giả kim thuật và vụ nổ từ khắp Elrios, và sự giúp đỡ của một nhà giả kim tên Echo, cậu tiến hành cải tạo vũ khí của mình, Destroyer.
Chung đã tìm thấy sự thành công trong nhiệm vụ này—bây giờ cậu có thể tạo ra 1 luồng sát thương tuôn trào và khó đoán trong bất kì tầm chiến đấu nào, cùng với những kĩ năng mới. Các hỏa lực được tăng cường và những khả năng mới phát hiện đạt cho cậu cái tên Shelling Guardian.
Chuyển Nghề Lần 1
Chung có thể chọn để trở thành Fury Guardian, Shooting Guardian hoặc Shelling Guardian.
Shelling Guardian hoặc mua vật phẩm trong Cash Shop: Resolution of the Shelling Guardian .
Shelling Guardian
- Nói chuyện với Echo ở Elder.
- Đánh bại William Phoru để lấy Ether Flask ở 2-4: Suburbs of Wally's Castle.
- Đánh bại Wally-8 để lấy máy ly tâm từ hắn ở 2-5: Wally's Castle.
- Hoàn thành 2-5: Wally's Castle.
Khi đạt cấp 35, Shelling Guardian có thể chuyển nghề thành Tactical Trooper.
Cây Kĩ Năng
{{
Kỹ năng | Nội tại | Khoá | |||
---|---|---|---|---|---|
Cấp độ 15 | |||||
Cấp độ 25 | |||||
Cấp độ 30 | |||||
Cấp độ 35 | |||||
Cấp độ 40 |
- Đặc điểm kỹ năng mở ở cấp độ 40.
- Kỹ năng cường hoá cuối cùng mở khi hoàn thành thăng lớp nhân vật thứ 2.
}}
Combo được thêm vào
: Sát thương đạn pháo được tính trước Modified Warhead.
: Tất cả giá trị sát thương của các combo mới và có sẵn sẽ được x1.05 khi đạt thăng lớp nhân vật thứ nhất.
Combo | Chú thích | Sát thương |
---|---|---|
File:ShGCombo1.png | Smashing Siege
được rút gọn thành . Combo cơ bản được làm lên để đập khẩu pháo và nạp đạn cùng lúc, kết thúc với 1 phát bắn và bước vào chế độ Siege Shelling. cũng được rút gọn thanh . |
358% Sát thương vật lý |
File:ShGCombo2.png | Dash Reload
Sau khi thực hiện , nạp đạn và vung Destroyer lên cao, kết thúc với 1 phát bắn và bước vào chế độ Siege Shelling. |
|
File:ShGCombo3.png | Grenade Toss
Sau khi thực hiện , quẳng 2 quả bom xuống. Quả bom có thể nảy trên mắt đất và tường, sử dụng 4~ MP mỗi quả. |
|
Cập nhật
- Tầm đánh của đạn pháo giảm.
•
Kĩ năng
Kích hoạt đặc biệt
|
Kích hoạt
|
Nội tại
|
Video
Bộ sưu tập
Tác phẩm nghệ thuật
-
Shelling Guardian's portrait, illustrated by Takoman.
-
Shelling Guardian's Berserk mode portrait.
-
Shelling Guardian's Concept Artwork, designed by Takoman.
Khác
-
Idle pose and Promo avatar.
-
Weapon accessory, Nasod Battle Guard-Ver.K2, acquired after changing to Shelling Guardian. (During release)
-
Shelling Guardian's Accessory, Ancient Fear Destroyer.
-
Shelling Guardian's promotional cannon visual effects.
-
A teaser shown prior to the release of Shelling Guardian
Hướng dẫn và chi tiết
- Bom của Shelling Guardian' có thể bị phản lại.
Ngoài lề
- Chữ cái tượng trưng cho Shelling Guardian là H thay vì S để tránh nhầm lẫn với Shooting Guardian.
- Chung học giả kim thuật cơ bản từ Echo của Elder. Cùng nhau, họ đã tạo ra một loại vũ khí mới là "Disfrozen".
- Năng lượng xanh được thể hiện rất nhiều trong hình ảnh, kể cả các lần chuyển nghề sau. Thời gian duy nhất sử dụng của họ rõ ràng hơn là ngụ ý, ở trong Chaos Cannon và Carpet Bombing.
- Đạn pháo của Modified Warhead của Shelling Guardian cho thấy "Disfrozen" được cài trong chúng. Tất cả các kĩ năng liên quan đến đạn pháo đều có logo của Echo , thay vì hình đầu xương như đạn thường, ngoại trừ Artillery Strike - Missile Shower, vì nó ban đầu là 1 skill của Deadly Chaser.
- Freiturnier của Shelling Guardian có hơi khác khi ở Berserk Mode so với 2 nghề cònn lại. Thay vì chỉ thêm cái mũ, Chung cũng nhận được 1 lõi máy móc trên ngực, cùng với 1 ít giáp nữa. Trong trường hợp này, cậu nhận thêm 2 giáp vai gọi là Fear Destroyers.
- Khẩu pháo của Shelling Guardian có phần giống với 1 máy phóng lựu.
- Khẩu pháo của Shelling Guardian là 1 trong số ít vũ khí có hoạt ảnh. Cái vòng trên khẩu đại bác xoay.
- Shelling Guardian từng được cố tình tạo ra với hình ảnh Reload Cannon khác thường; cậu nạp đạn và bước vào chế độ Siege Shelling.
Tên khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |