Knight Emperor/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "Flag-tw.png" to "Taiwanese Flag.png")
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "")
 
(9 intermediate revisions by 3 users not shown)
Line 4: Line 4:
|name=Elsword
|name=Elsword
|color={{ColorSel|Character|Elsword}}  
|color={{ColorSel|Character|Elsword}}  
|image=[[File:Portrait - Knight EmperorNoFX.png|550px|link=File:Portrait - Knight Emperor.png]]
|image=[[File:Portrait - Knight Emperor NoFX.png|550px|link=File:Portrait - Knight Emperor.png]]
|class=[[File:KETiny.png]] Đế Vương Kỵ Sĩ
|class=[[File:Mini Icon - Knight Emperor.png]] Đế Vương Kỵ Sĩ
|weapon=Đại Kiếm, Hỏa Thuật, Phi Kiếm, Phi Phong Kiếm
|weapon=Đại Kiếm, Hỏa Thuật, Phi Kiếm, Phi Phong Kiếm
|age=18
|age=18
|tree=[[Image:Icon - Elsword.png|40px|link=Elsword]] > [[Image:Icon - Sword Knight.png|40px|link=Sword Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight.png|40px|link=Lord Knight]] > [[Image:Icon - Lord Knight (Trans).png|40px|link=Lord Knight#Transcendence_2]] > [[Image:Icon - Knight Emperor.png|40px|link=Knight Emperor]]
|tree=[[File:Icon - Elsword.png|40px|link=Elsword]] > [[File:Icon - Sword Knight.png|40px|link=Sword Knight]] > [[File:Icon - Lord Knight.png|40px|link=Lord Knight]] > [[File:Icon - Lord Knight (Trans).png|40px|link=Lord Knight#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Knight Emperor.png|40px|link=Knight Emperor]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 30 November 2017<br>[[File:Flag-us.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Bresil Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Flag-jp.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 18 January 2018
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 30 November 2017<br>[[File:American Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 18 January 2018
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats
Line 29: Line 29:
= [[File:Icon - Knight Emperor.png]] Knight Emperor =
= [[File:Icon - Knight Emperor.png]] Knight Emperor =
   
   
{{ADSquare}}
 
=== Đặc điểm ===
=== Đặc điểm ===
'''Đế Vương Kỵ Sĩ''' đã trở thành một kiếm sĩ ngoan cường thông qua những lần đối mặt với những thử thách khó khăn mà không hề lùi bước,
'''Đế Vương Kỵ Sĩ''' đã trở thành một kiếm sĩ ngoan cường thông qua những lần đối mặt với những thử thách khó khăn mà không hề lùi bước,
Line 60: Line 60:
! width="25%" |Damage
! width="25%" |Damage
|-
|-
| [[File:KECombo1.png]]
| [[File:Combo - Knight Emperor 1.png]]
|'''Quick Encounter'''
|'''Quick Encounter'''
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}}, chém một nhát rộng trong khi lao thân chéo xuống gây choáng.
Sau khi thực hiện {{CDRU}}{{CZ}}, chém một nhát rộng trong khi lao thân chéo xuống gây choáng.
Line 68: Line 68:
{{CDeX}} 306% Phy. Damage
{{CDeX}} 306% Phy. Damage
|-
|-
| [[File:KECombo2.png]]
| [[File:Combo - Knight Emperor 2.png]]
|'''Backwards Encounter'''
|'''Backwards Encounter'''
Tiến hành {{CDRU}}{{CX}} sau đó chuyển hướng chém một nhát kiếm chéo về phía sau. Kết thúc bằng một nhát kiếm thứ hai gây choáng.
Tiến hành {{CDRU}}{{CX}} sau đó chuyển hướng chém một nhát kiếm chéo về phía sau. Kết thúc bằng một nhát kiếm thứ hai gây choáng.
Line 90: Line 90:
=== Khác ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:KEPoses.png|Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Cape)
File:Promotional Model - Knight Emperor.png|Idle pose and Promo avatar. (Promo Accessory: Cape)
File:KnightEmperorNoAcc.png|Without Promo Accessory.
File:KnightEmperorNoAcc.png|Without Promo Accessory.
File:KnightEmperorCape.png|Promo Accessory.
File:KnightEmperorCape.png|Promo Accessory.

Latest revision as of 18:18, 28 January 2024

Đế Vương Kỵ Sĩ
Full Name
Elsword
Class
Đế Vương Kỵ Sĩ
Weapon
Đại Kiếm, Hỏa Thuật, Phi Kiếm, Phi Phong Kiếm
Age
18
Class Tree
> > > >
Release Date
30 November 2017
20 December 2017
20 December 2017
27 December 2017
27 December 2017
18 January 2018
Statistics
Speed
Average
Range
Short
Difficulty
Easy
Physical
Từ giờ trở đi, ta sẽ tự vạch ra con đường cho riêng mình.


Knight Emperor

Đặc điểm

Đế Vương Kỵ Sĩ đã trở thành một kiếm sĩ ngoan cường thông qua những lần đối mặt với những thử thách khó khăn mà không hề lùi bước,

Bối cảnh

Không còn bị ám ảnh với việc phải 'bắt kịp với chị gái', Elsword giờ đây đi theo con đường của riêng bản thân trong khi phải gánh vác tất cả sự mong đợi từ phía mọi người với tư cách là Kỵ sĩ của Elrios. Vì đã vượt qua rất nhiều những thử thách để trở nên mạnh mẽ hơn nên Elsword không bao giờ chịu gục ngã, dù là trong hoàn cảnh khó khăn nhất. Để tiến gần hơn với chị gái, Elsword đã trở thành Kỵ sĩ của Velder, cuối cùng là thăng bậc lên Lãnh Chúa Kỵ Sĩ, người mạnh nhất trong tất cả các kỵ sĩ. Nhưng anh lại cảm thấy nản chí khi gặp lại chị gái mình và nhận ra rằng Elesis cũng đã trở nên mạnh mẽ hơn.

Sự thiếu tự tin đã ảnh hưởng đến quyết định của anh ấy hi sinh bản thân vào phút cuối, khi bạn bè của Elsword cố gắng mọi cách để cứu lấy anh, Elsword nhận ra được sự quan trọng của tình bạn và anh quyết định tin vào chính bản thân mình, cũng giống như việc những người bạn đã tin tưởng vào anh. Elsword không còn đuổi theo cái bóng của chị mình nữa, anh tìm kiếm một tương lai cho riêng bản thân để bước tiếp với những con người mà anh yêu quý.

"Chúng ta sẽ không bao giờ thất bại. chúng ta sẽ chỉ luôn vươn lên!"

Bây giờ Elsword sẽ rũ bỏ những dấu vết của bản thân vào trong quên lãng, anh tự vạch ra một lối đi mới bằng chính đôi tay của mình trên mỗi bước đường đi.

Thăng tiến class lần thứ ba


Cây kĩ năng

Skills Passives

Level 99
Master Class

Mod Skills
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest.
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest.
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest.
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest.
Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills.
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest.
Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills.



Combo bổ sung

 : All damage values for new and preexisting commands receive a 1.15x multiplier during 3rd job.
Image Description Damage
Quick Encounter

Sau khi thực hiện , chém một nhát rộng trong khi lao thân chéo xuống gây choáng.


173% Phy. Damage
306% Phy. Damage

Backwards Encounter

Tiến hành sau đó chuyển hướng chém một nhát kiếm chéo về phía sau. Kết thúc bằng một nhát kiếm thứ hai gây choáng.


166% Phy. Damage
197% Phy. Damage
251% Phy. Damage


Kĩ năng

Knight Emperor/Skills

Thư viện ảnh

Artwork

Khác


Lề

  • Khi Đế Vương Kỵ Sĩ bật chế độ thức tỉnh, nửa đuôi mắt của anh ta sẽ lóe lên một màu xanh biển sáng, có lẽ là kết quả của El. Trong lúc sử dụng kĩ năng Absolute Judgement, mắt anh ta chuyển sang màu xanh biển hoàn toàn.
  • Đế Vương Kỵ Sĩ đeo một viên đá màu xanh ngọc được gắn vào một cái khung vàng tương tự như cái mà El Masters đeo, đặc biệt là cái mà được Solace đeo lúc đầu.
  • Chặng class của Đế Vương Kỵ Sĩ' là chặng duy nhất giữ nguyên tên job ban đầu cho toàn bộ. (Kỵ Sĩ, Kiếm Kỵ Sĩ, Lãnh Chúa Kỵ Sĩ, và Đế Vương Kỵ Sĩ ) (trừ Eve)


Tên khác

Server Name Translation
South Korea 나이트 엠퍼러 Đế Vương Kỵ Sĩ
Japan ナイトエンペラー Đế Vương Kỵ Sĩ
Taiwan (Traditional Chinese) 帝國騎士 Đế Quốc Kỵ Sĩ
China (Simplified Chinese) 骑士统领 Kỵ Sĩ Thống Lãnh
Brazil Cavaleiro Imperador Đế Vương Kỵ Sĩ


Characters
Elsword



Sword Knight


Magic Knight


Sheath Knight


Root Knight


Lord Knight


Rune Slayer


Infinity Sword


Sacred Templar


Knight Emperor


Rune Master


Immortal


Genesis
Aisha



High Magician


Dark Magician


Battle Magician


???


Elemental Master


Void Princess


Dimension Witch


???


Aether Sage


Oz Sorcerer


Metamorphy


???
Rena



Combat Ranger


Sniping Ranger


Trapping Ranger


???


Wind Sneaker


Grand Archer


Night Watcher


???


Anemos


Daybreaker


Twilight


???
Raven



Sword Taker


Over Taker


Weapon Taker


???


Blade Master


Reckless Fist


Veteran Commander


???


Furious Blade


Rage Hearts


Nova Imperator


???
Eve



Code: Exotic


Code: Architecture


Code: Electra


Code: Unknown


Code: Nemesis


Code: Empress


Code: Battle Seraph


Code: Failess


Code: Ultimate


Code: Esencia


Code: Sariel


Code: Antithese
Chung



Fury Guardian

Shooting Guardian
Shooting Guardian


Shelling Guardian


???


Iron Paladin


Deadly Chaser


Tactical Trooper


???


Comet Crusader


Fatal Phantom


Centurion


???
Ara



Little Hsien


Little Devil


Little Specter


???


Sakra Devanam


Yama Raja


Asura


???


Apsara


Devi


Shakti


???
Elesis



Saber Knight


Pyro Knight


Dark Knight


???


Grand Master


Blazing Heart


Crimson Avenger


???


Empire Sword


Flame Lord


Bloody Queen


???
Add



Psychic Tracer


Arc Tracer


Time Tracer


???


Lunatic Psyker


Mastermind


Diabolic Esper


???


Doom Bringer


Dominator


Mad Paradox


???
Lu/Ciel



Chiliarch


Royal Guard


Diabla


???


Dreadlord


Noblesse


Demonio


???



Catastrophe



Innocent



Diangelion



???
Rose



Heavy Barrel


Bloodia


Valkyrie


Metal Heart


Storm Trooper


Crimson Rose


Freyja


Optimus


Tempest Burster


Black Massacre


Minerva


Prime Operator
Ain



Lofty: Executor


Lofty: Anpassen


Lofty: Wanderer


???


Arme Thaumaturgy


Erbluhen Emotion


Apostasia


???


Richter


Bluhen


Herrscher


???
Laby



Sparky Child


Twinkle Child


Rusty Child


???


Rumble Pumn


Shining Romantica


Daydreamer


???


Eternity Winner


Radiant Soul


Nisha Labyrinth


???
Noah



Second Revenger


Second Selection


Second Grief


???


Silent Shadow


Stellar Caster


Pale Pilgrim


???


Liberator


Celestia


Nyx Pieta


???