Dreadlord/vi: Difference between revisions
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "Image:" to "File:") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(13 intermediate revisions by 2 users not shown) | |||
Line 8: | Line 8: | ||
|age=26 | |age=26 | ||
|tree=[[Lu/Ciel]] > [[Chiliarch|Chilliarch/Ciel]] > [[Dreadlord|Chiliarch/Dreadlord]] | |tree=[[Lu/Ciel]] > [[Chiliarch|Chilliarch/Ciel]] > [[Dreadlord|Chiliarch/Dreadlord]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 12 February 2015<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File: | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 12 February 2015<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:American Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 12 August 2015<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 13 August 2015 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 29: | Line 29: | ||
== Chiliarch/Dreadlord == | == Chiliarch/Dreadlord == | ||
=== Đặc điểm === | === Đặc điểm === | ||
'''Dreadlord''' là lưỡi gươm đắc lực của Lu - kẻ đang thống trị như một Chúa quỷ Terror. Anh có lối đánh thuần công, đặc biệt với những kỹ năng ám sát mạnh mẽ, '''Dreadlord''' có thể nghiền nát ass kẻ dám chống lại Lu một cách không thương tiếc. | '''Dreadlord''' là lưỡi gươm đắc lực của Lu - kẻ đang thống trị như một Chúa quỷ Terror. Anh có lối đánh thuần công, đặc biệt với những kỹ năng ám sát mạnh mẽ, '''Dreadlord''' có thể nghiền nát ass kẻ dám chống lại Lu một cách không thương tiếc. | ||
Line 53: | Line 53: | ||
<br> | <br> | ||
== Additional | {{clearfix}} | ||
== Additional Commands == | |||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
Line 60: | Line 61: | ||
! width="25%" |Sát thương | ! width="25%" |Sát thương | ||
|- | |- | ||
|[[File: | |[[File:Combo - Dreadlord 1.png]] | ||
| '''Javelin Switch''' | | '''Javelin Switch''' | ||
Sau khi chơi combo [[Chiliarch#Additional | Sau khi chơi combo [[Chiliarch#Additional Commands|Chiliarch's Demon Javelin combo]], bạn có thể đổi nhân vật, sau đó bắn ra 3 đường đạn. | ||
*''Post 09/24/2015 KR patch:'' | *''Post 09/24/2015 KR patch:'' | ||
**Ciel cũng làm được nhé. | **Ciel cũng làm được nhé. | ||
Line 73: | Line 74: | ||
{{CCPZ}} 50% x3 Phy. Damage | {{CCPZ}} 50% x3 Phy. Damage | ||
|- | |- | ||
|[[File: | |[[File:Combo - Dreadlord 2.png]] | ||
| '''Relentless Charge''' | | '''Relentless Charge''' | ||
Sau khi đánh {{CX}}{{CX}}, chém/cào xuống, sau đó vừa chạy vừa đẩy kẻ địch tới phía trước (trong trạng thái Super Armor), kết thúc bằng một cú dậm đất, hất tung kẻ địch. | Sau khi đánh {{CX}}{{CX}}, chém/cào xuống, sau đó vừa chạy vừa đẩy kẻ địch tới phía trước (trong trạng thái Super Armor), kết thúc bằng một cú dậm đất, hất tung kẻ địch. | ||
Line 100: | Line 101: | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:DreadlordPortrait.png|'''Dreadlord's''' portrait. | File:DreadlordPortrait.png|'''Dreadlord's''' portrait. | ||
File: | File:Skill Cutin - Chiliarch.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kỹ năng của Chiliarch. | ||
File: | File:Skill Cutin - Dreadlord.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kỹ năng của Dreadlord. | ||
File:Dreadlord | File:Skill Cutin - Dreadlord Combination.png|Hình ảnh khi dùng kỹ năng combination. | ||
File:LDLPoster.png|Poster ra mắt '''Dreadlord'''. | File:LDLPoster.png|Poster ra mắt '''Dreadlord'''. | ||
File:WithYou2.png|Tựa để một truyện tranh của KOG trong thời gian ra mắt '''Dreadlord'''/[[Noblesse]].<br>[http://elwiki.net/babel/comic/Takoman/With_You_2'''Click để đọc''']. | File:WithYou2.png|Tựa để một truyện tranh của KOG trong thời gian ra mắt '''Dreadlord'''/[[Noblesse]].<br>[http://elwiki.net/babel/comic/Takoman/With_You_2'''Click để đọc''']. | ||
Line 109: | Line 110: | ||
=== Linh tinh=== | === Linh tinh=== | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Dreadlord (Lu).png|Lu's idle pose and Promo avatar. | ||
File: | File:Promotional Model - Dreadlord (Ciel).png|Ciel's idle pose and Promo avatar. | ||
File: | File:Ready Animation - Dreadlord (Lu).gif|Lu's ready pose. | ||
File: | File:Ready Animation - Dreadlord (Ciel).gif|Ciel's ready pose. | ||
File:ShadowDL.png|'''Dreadlord''''s in-game silhouette model, given to you during '''Dreadlord''''s pre-release event. | File:ShadowDL.png|'''Dreadlord''''s in-game silhouette model, given to you during '''Dreadlord''''s pre-release event. | ||
File:DLKnifes.png|'''Dreadlord's''' accessory, '''[[Dagger of Terror]]'''. | File:DLKnifes.png|'''Dreadlord's''' accessory, '''[[Dagger of Terror]]'''. |
Latest revision as of 18:18, 28 January 2024
“ | Để bào kê Lu, ta phải giống như ngày xưa, trở nên sắc bén như những lưỡi kiếm.
|
” |
Chiliarch/Dreadlord
Đặc điểm
Dreadlord là lưỡi gươm đắc lực của Lu - kẻ đang thống trị như một Chúa quỷ Terror. Anh có lối đánh thuần công, đặc biệt với những kỹ năng ám sát mạnh mẽ, Dreadlord có thể nghiền nát ass kẻ dám chống lại Lu một cách không thương tiếc.
Cốt truyện
Khi Lu nhận lại quyền năng điều khiển lũ quỷ Terror, cô và Ciel cùng nhau phối hợp triệu hồi sức mạnh tối hậu của quỷ. Theo đó, Ciel ngày càng tiến hoá thành quỷ dữ. Từng chút một, giống chủ nhân của mình, Ciel dần trở thành một chúa quỷ Terror, cùng với bản năng sát thủ của mình, anh ta sẽ bảo kê trọn gói cho chủ nhân thân yêu nhất: Lu.
Nhiệm vụ thăng cấp lần 2
Khi đạt cấp 35, Chiliarch/Ciel có thể làm nhiệm vụ để trở thành Chiliarch/Dreadlord. Nhiệm vụ lần này được nhận ở NPC Xà phòng Ariel, NPC sự kiện xuất hiện khắp các làng.
Chiliarch/Dreadlord cũng có thể được hoàn thành nhanh bằng vật phẩm: Dreadlord's Authority mua ở Item Mall.
Dreadlord
- Chém gió với Adel ở làng Altera.
- Đập chết 20 con Nasod Blader ở map 4-5, độ khó bất kỳ.
- Lượm 30 IC chips ZX-32 rơi từ Nasods các loại ở Altera. (Khuyến nghị đi 4-3 Transporting Tunnels B4-1 ở mức độ Very Hard)
- Nhặt 12 Dark Steel rớt từ Durahan Knight (Boss của map 5-1) ở độ khó bất kỳ.
- Thu thập 1 cục gì đó rơi ra từ Teach the Tyrant (Boss của map 5-2) ở mức độ Very Hard.
Cây kỹ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 35 | |||||
Level 45 | |||||
Level 50 | |||||
Level 55 | |||||
Level 60 | |||||
Level 65 | |||||
Transcendence | |||||
Level 70 | |||||
Level 80 | |||||
Level 90 | |||||
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Additional Commands
Hình ảnh | Mô tả | Sát thương |
---|---|---|
Javelin Switch
Sau khi chơi combo Chiliarch's Demon Javelin combo, bạn có thể đổi nhân vật, sau đó bắn ra 3 đường đạn.
|
110% Phy. Damage
| |
Relentless Charge
Sau khi đánh , chém/cào xuống, sau đó vừa chạy vừa đẩy kẻ địch tới phía trước (trong trạng thái Super Armor), kết thúc bằng một cú dậm đất, hất tung kẻ địch.
|
75% Phy. Damage x2
|
Kỹ năng
Videos
Sưu tầm
Artwork
-
Dreadlord's portrait.
-
Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kỹ năng của Chiliarch.
-
Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kỹ năng của Dreadlord.
-
Hình ảnh khi dùng kỹ năng combination.
-
Poster ra mắt Dreadlord.
-
Tựa để một truyện tranh của KOG trong thời gian ra mắt Dreadlord/Noblesse.
Click để đọc.
Linh tinh
-
Lu's idle pose and Promo avatar.
-
Ciel's idle pose and Promo avatar.
-
Lu's ready pose.
-
Ciel's ready pose.
-
Dreadlord's in-game silhouette model, given to you during Dreadlord's pre-release event.
-
Dreadlord's accessory, Dagger of Terror.
-
Dreadlord's silhouette, shown prior to his release.
Thú vị
- Tuy rằng chân dung Dreadlord vẽ Ciel đang cầm dao, nhưng anh ta chỉ dùng chúng trong duy nhất 1 combo.
- Khi mở hộp promo avatar được tặng khi chuyển job lần 2, bạn sẽ nhận được một set đồ mới của Dreadlord, kèm theo là một set của Chiliarch. Cả 2 set đểu có chỉ số bonus của bộ promo avatar.
- Chiliarch là một trong số những job đầu tiên có skill cut-in riêng cho job 1, đứa còn lại không ai khác là Royal Guard.
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |