Mastermind/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "MMSkill5.png" to "MastermindSkill4.png")
 
(37 intermediate revisions by 7 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{Languages|Mastermind}}
{{Languages|Mastermind}}
{{Infobox_character  
{{BannerBox
|name=Add  
|color=orange
|boxcolor=brown
|image=Development.png
|imagesize=80px
|text=Trang này đang được viết. Hãy bình tĩnh trong khi chúng tôi hoàn thành giai đoạn cuối!
}}
{{Transcendence Tabs/vi
|Character=Add
|Class=Mastermind
}}
{{Infobox_character/vi
|name=Edward Grenore (Add)
|color={{ColorSel|Character|Add}}  
|color={{ColorSel|Character|Add}}  
|image=[[File:MMPortrait.png|450px]]  
|image=[[File:Portrait - Mastermind.png|400px]]
|class=[[File:MMTiny.png]] Mastermind  
|class=[[File:Mini Icon - Mastermind.png]] Mastermind  
|weapon= Dynamos Nasod, Giáp Nasod, Xưởng Dynamo  
|weapon= Nasod Dynamo, Nasod Armor, Nhà máy Dynamo
|age=19  
|age=19  
|Height=180 cm
|Height=180 cm (5 ft 11 in)
|Weight=65 kg
|Weight=65 kg (143 lb)
|tree=[[Add/vi|Add]] > [[Arc Tracer/vi|Arc Tracer]] > [[Mastermind]]
|tree=[[File:Icon - Add.png|40px|link=Add/vi]] > [[File:Icon - Arc Tracer.png|40px|link=Arc Tracer/vi]] > [[File:Icon - Mastermind.png|40px|link=Mastermind/vi]] > [[File:Icon - Mastermind (Trans).png|40px|link=Mastermind/Transcendence/vi]] > [[File:Icon - Dominator.png|40px|link=Dominator/vi]]
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] March 13th, 2014<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] 29 October 2014<br>[[File:Flag-us.png|20px]] October 29th, 2014<br>[[File:Europeanunion.png]] 26 November 2014<br>[[File:Bresil_Flag.png|20px]] 29 January 2015 <br> [[File:Flag_of_Indonesia.png|20px]] 28 January 2015
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] Ngày 13 Tháng 3 2014<br>[[File:Chinese_Flag.png|20px]] Ngày 29 Tháng 10 2014<br>[[File:American Flag.png|20px]] Ngày 29 Tháng 10 2014<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] Ngày 26 Tháng 11 2014<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] Ngày 29 Tháng 1 2015
|stat=
|stat=
{{CharStats
{{CharStats/vi
| Title=Mastermind
| Title=Mastermind
| Color={{ColorSel|CharStats|Add}}
| Color={{ColorSel|CharStats|Add}}
Line 23: Line 34:
| Range=3
| Range=3
| Difficulty=3
| Difficulty=3
| Damage=P
}}
}}
}}
}}
<center>{{quotation|Kiểm tra Dynamos: Hoàn tất. Heh... việc này cũng sẽ đơn giản thôi.}}</center>
<center>{{quotation|Kiểm tra Dynamo: Hoàn tất. Heh... việc này cũng sẽ đơn giản thôi.}}</center>
<br>
<br>


= Mastermind =
= [[File:Icon - Mastermind.png]] Mastermind =
{{#Widget:AdsenseR}}  
{{TooltipColor|D|[Bậc thầy điều khiểu Nasod]}}<br>
=== Sở trường===
Đối thủ thông minh vượt trội trong thế trận với những dạng Dynamo khác nhau.
Công nghệ của Mastermind cho phép anh phô trương sức mạnh trí tuệ của mình với những công trình sáng tạo tân tiến nhất bằng cách dễ dàng triệu hồi và điểu khiển những loại drone chiến đấu nâng cao hơn. Cùng với những khả năng khác, anh đạt được thêm kĩ năng '''Cấu hình Dynamo''' nhằm mang lượng đạn dược lớn hơn và [[Dynamo_Configuration_-_Delayed_Explosion|bom nổ chậm]], cùng kĩ năng '''Lắp đặt''' mới bao gồm những đòn tấn công tự nhắm không khoan nhượng, chiến thuật chặn đứng, và [[Install - Starfall|những đợt dội bom với những tia plasma liên tục]]. Kĩ năng [[Apocalypse|Khải huyền]] mang lại sự kết hợp ngoạn mục giữa những đòn tấn công sử dụng drone chiến đấu sắc bén.
{{Specialty|
<br>
|[[File:MastermindSkill1.png|link=Phantom Seeker]]|Phantom Seeker|'''Use this skill against scattered enemies. This skill cover a large area.'''
|[[File:MastermindSkill3.png|link=Install - Starfall]]|Install - Starfall|'''Use this skill on a powerful enemy. Starfall has a long duration, making it ideal for dealing constant damage.'''
|[[File:MastermindSkill4.png|link=Install - Ultimate Fury]]|Install - Ultimate Fury|'''This skill is useful for any situations. Can either focus fire or attack scattered enemies.'''
|[[File:MastermindPassive2.png|link=New Update!]]|New Update!|'''Use this skill to receive buffs. The buffs stack, so use it often.'''
}}




=== Cốt truyện ===
=== Cốt truyện ===
Add vượt qua nhiều thử thách với công nghệ Dynamo biến đổi, nhưng dần cảm thấy phiền phức khi đối thủ của anh ngày một mạnh hơn. Việc này khiến Add biến  Dynamos của mình ngày càng giống những Nasods khéo léo ứng xử tùy ý của anh.  
As his enemies get stronger and stronger, Add is driven to make his Dynamos more like adroit Nasods that will behave according to his every wish.


''“Dynamos không phù hợp với việc giải quyết những vấn đề như này.. Đúng là rác rưởi, giá mà chúng có thể tự di chuyển như Nasods.”''
''“Dynamos aren't good at solving these types of problems.. What a piece of junk, it would be great if they moved on their own like the Nasods.”''


Khi tìm cách cải tiến Dynamos tại [[Altera]], Add tìm hiểu được một thông tin từ trưởng làng [[Altera#Adel|Adel]].
After searching the Altera Core and [[Feita]], he finds just the instrument he needs to expand and fully control his weaponry. Add's Mastermind technology allows him to summon and control more advanced fighting drones with ease. He continues to get better and better in battle, optimizing his Dynamos beyond limits with new and more advanced installations.
 
''“Ta có nghe nói là có Nasods chứa AI đặc biệt quanh đây đấy! Pong!”''
 
Theo lời Adel, Add tìm kiếm khắp Altera Core, và sử dụng những mẩu thông tin vụn vặt, anh cố gắng cải tạo Dynamos để thích ứng với chip AI. Đáng tiếc thay, anh chưa một lần tìm vấy chip AI còn hoạt động tốt.
 
''“Tch.. thiếu con chip thì đây cũng chỉ là rác!”''
 
Adel dẫn Add đến vùng chiến trận ở [[Feita]] để giúp anh tìm sức mạnh mới. Add tìm hiểu được rằng loài Quỷ có thể sử dụng năng lực của chúng để tự ý di chuyển vũ khí. Công nghệ “Mastermind” của Add cho phép anh triệu hồi và điều khiển drone chiến đấu nâng cao dễ dàng. Anh ngày càng tiến bộ trong chiến đấu, nâng cao Dynamos vượt giới hạn với nhiều hơn những sự lắp đặt mới.
<br>
<br>


== Thăng cấp nhân vật lần hai ==
== Thăng lớp nhân vật thứ 2 ==
Ở Lv35, [[Arc Tracer]] có thể thăng cấp lên Mastermind. Nhiệm vụ chuyển nghề lần hai có thể nhận được từ Ariel, NPC event tại mọi thị trấn. <br>Còn có thể thăng cấp lên '''Mastermind''' với vật phẩm từ Cash Shop: '''Sức mạnh Trí não'''[[File:MMcash.png|50px]].
{{JobChange/vi|MM}}
===Mastermind===
#Nói chuyện với [[NPCs#Altera|Adel]] ở [[Altera]].
#Nhặt 7 vật phẩm từ Nasods tại [[Altera]].
#Thu thập:
#*4 vật phẩm từ Ignis và Leviathan tại [[4-4]] mức Very Hard
#*2 vật phẩm từ Crow Rider tại [[4-5]] mức Very Hard
#*1 vật phẩm từ King Nasod tại [[4-6]] mức Very Hard.
#Nói chuyện với [[NPCs#Feita|Allegro]] tại [[Feita]]
#Thu thập:
#*1 vật phẩm từ Dullahan tại [[5-1]] mức Very Hard
#*1 vật phẩm từ Teach the Tyrant tại [[5-2]] mức Very Hard
#*1 vật phẩm từ Amethyst tại [[5-3]] mức Very Hard
<br>
<br>


== Skill Tree ==
== Cây kỹ năng ==
{{:Skill Tree: Mind Master}}
{{:Skill Tree: Mastermind KR/vi}}
<br>
<br>


== Combos bổ sung==
== Commands bổ sung ==
{{SkillText/vi|Combo|2}}
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;"
|-
|-
! width="25%" |Image
! width="25%" |Hình ảnh
! width="50%" |Description
! width="50%" |Chú thích
! width="25%" |Damage
! width="25%" |Sát thương
|-
|-
| [[Image:MMCombo1.png]]  
| [[File:Combo - Mastermind 1.png]]  
|  
|'''Quantum Fury'''
'''Dây Tiêm nhiễm'''


Add đá ra 2 cú đạn điện từ rồi tung ra một dây thòng lọng điện, kéo mục tiêu lại gần.  
After doing the standard {{CZ}}{{CZ}}{{CX}}, the last {{CX}} is changed to fire several beams identical to [[Install - Ultimate Fury|Ultimate Fury]] which home onto the closest enemy for a couple of seconds.
*Có thể dùng để kích hoạt combo Giáp Nasod.
*The 3rd {{CX}} no longer launches enemy up.
|  
*The last {{CX}} require a target.
{{CX}} 180% Mag. Damage<br>
*''Post 09/24/2015 KR patch:''
{{CX}} 180% Mag. Damage<br>
**New combo added.
{{CD}}{{CX}} 50% Phy. Damage x11 (1 MP/s)
|
{{CZ}} 190% Phy. Damage<br>
{{CZ}} 234% Phy. Damage<br>
{{CX}} 135% Phy. Damage x4 (2 MP)<br>
{{CX}} 27% Phy. Damage x21
|-
|-
| [[Image:MMCombo2.png]]
| [[File:Combo - Mastermind 2.png]]
|  
|  
'''Lựu đạn Drone'''
'''Drone Grenades'''


Add tạo ra tần số rung rồi thả 2 viên lựu đạn điện tử giữa không trung. Nếu viên đạn không đánh trúng mục tiêu, nó sẽ chạy dọc theo bậc thềm.
Produce a hitstunning frequency and throw 2 drone grenades in midair. If the grenades do not hit a target, they will travel along the floor/platform.
*''Post 11/03/2016 (KR) / 11/23/2016 (NA) patch:''
**{{CZ}} consumes 7 MP.
**MP gain per hit changed to 13.
|
|
{{CDR}}{{CU}}{{CX}} 70% Mag. Damage x3<br>
{{CDRU}} <br>
{{CZ}} 200% Phy Damage<br>
{{CX}} 82% Mag. Damage x3<br>
{{CZ}} 276% Phy. Damage (7 MP)<br>
(PvP Damage Modifier = 0.6)<br>
(PvP Damage Modifier = 0.6)<br>
{{CZ}} 200% Phy Damage<br>
{{CZ}} 276% Phy. Damage (7 MP)<br>
(PvP Damage Modifier = 0.6)
(PvP Damage Modifier = 0.6)
|}
<br>
== Skills ==
{| width="100%"
|-
|-
| valign="top" |
| [[File:Combo - Mastermind DRZXXX.png]]
 
| '''Electro Blitz'''
=== Hyper Active ===
After doing the standard {{CDR}}{{CX}}{{CX}} or {{CDR}}{{CZ}}{{CX}}{{CX}}, the last {{CX}} is changed to fire an electron sphere that does multiple hits as it travels.
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
*''Post 09/24/2015 KR patch:''
|-
**New combo added.
| width="40" | [[Image:mm_ha1.jpg]] [[Image:mm_ha2.jpg]]
|
| width="150" align="center" | [[Apocalypse]] [[Image:lock.gif|lock.gif]]
{{CDR}} <br>
|}
{{CZ}} 56% Phy. Damage x4<br>
 
{{CX}} 242% Mag. Damage<br>
<br>
{{CX}} 422% Phy. Damage<br>
 
{{CX}} 55% Phy. Damage x15 (3 MP)<br>
| valign="top" |
----
 
{{CDR}}<br>
=== Special Active  ===
{{CX}} 242% Mag. Damage<br>
 
{{CX}} 422% Phy. Damage<br>
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
{{CX}} 55% Phy. Damage x15 (3 MP)<br>
|-
| width="40" | [[Image:mm_sa1.jpg]]
| width="150" align="center" | [[Install - Pulse Gatling]]
|-
| width="40" | [[Image:mm_sa2.jpg]]
| width="150" align="center" | [[Install - Shooting Chaser]] [[Image:lock.gif|lock.gif]]
|-
| width="40" | [[Image:mm_sa4.jpg]]
| width="150" align="center" | [[Install - Ultimate Fury]]
|-
| width="40" | [[Image:mm_sa3.jpg]]
| width="150" align="center" | [[Install - Starfall]]
|}
|}
<br>
<br>


| valign="top" |
== Kỹ năng ==
 
{{:Mastermind/Skills-KR}}
=== Active ===
 
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
|-
| width="40" | [[Image:mm_active1.jpg]]
| width="150" align="center" | [[Dynamo Configuration - Fission Shot]]
|-
| width="40" | [[Image:mm_active2.jpg]]
| width="150" align="center" | [[Dynamo Configuration - Flick Disk]]
|-
| width="40" | [[Image:mm_active3.jpg]]
| width="150" align="center" | [[Dynamo Configuration - Delayed Explosion]]
|}
 
| valign="top" |
 
=== Passive  ===
 
{| style="border-collapse: collapse;" border="1" cellpadding="1"
|-
| width="40" | [[File:STPassive2.png]]
| width="150" align="center" | [[Intermediate Physical Offense Training|Intermediate Physical Offense Training]]
|-
| width="40" | [[Image:mm_passive3.jpg]]
| align="center"  width="150" | [[Dynamo Factory - Transform Reinforcement]]
|-
| width="40" | [[Image:mm_passive1.jpg]]
| width="150" align="center" | [[New Update!]]
|-
| width="40" | [[Image:mm_passive2.jpg]]
| width="150" align="center" | [[Transform Offense Mode]] [[Image:lock.gif|lock.gif]]
|}
|}
<br>
<br>


Line 179: Line 132:
<br>
<br>


== Gallery ==
== Hình ảnh ==
=== Artwork ===
=== Tranh vẽ ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:MMPortrait.png|Chân dung của '''Mastermind''' .
File:Portrait - Mastermind.png|'''Mastermind''''s portrait, illustrated by Hwansang.
File:MMFSkillCutin.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng..
File:Skill Cutin - Mastermind.png|'''Mastermind''''s full body Skill Cut-in.
File:09NEWMMFull.png|Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop
File:09NEWMMFull.png|Full body Item Mall Custom Skill Cut-in
File:2ndPathPoster.png|Poster của '''Arc Tracer''' '''Mastermind''' khi ra mắt.
File:MMConcept.png|'''Mastermind's''' Concept Artwork.
File:Install_Mode.png|Chế độ Lắp đặt, Kích hoạt
File:MMProcess.png|Initial planning stages of designing '''Mastermind'''.
File:System_A.png|Hệ thống A; Shooting Chaser hoặc Pulse Gatling
File:2ndPathPoster.png|Poster of '''Arc Tracer''' and '''Mastermind''' shown during their release.
File:System_B.png|Hệ thống B; Starfall hoặc Ultimate Fury
File:Install_Mode.png|Install Mode, Drone Activator
File:System_A.png|System A; Shooting Chaser
File:System_B.png|System B; Starfall or Ultimate Fury
</Gallery>
</Gallery>


=== Miscellaneous ===
=== Khác ===
<gallery widths=150px heights=150px>
<gallery widths=150px heights=150px>
File:Mm_idle.jpg|Dáng đứng và đồ thăng tiến.
File:Promotional Model - Mastermind.png|Idle pose and Promo avatar.
File:MMready.gif|Tư thế chuẩn bị.
File:Ready Animation - Mastermind.gif|Ready animation.
File:MM_CashShop_Cutin_animated.gif|Hình ảnh sử dụng kĩ năng trong Cash Shop dưới dạng động.
File:Add2-2.png|Silhouette of '''Mastermind''', shown on 02/18/2014.
File:Apocmimime.png|Phiên bản nhỏ của [[Apocalypse|Khải huyền]] nhận được khi thăng tiến lên '''Mastermind''' trong sự kiện ra mắt.
File:FactorySwitching.gif|Install Switching
File:MMAccess.png|Phụ kiện của '''Mastermind'''. (Trừ KR)
File:MM_CashShop_Cutin_animated.gif|Animated Item Mall Custom Skill Cut-in.
File:Add2-2.png|Bóng của '''Mastermind''', 02/18/2014.
File:Apocmimime.png|A mini-me version of [[Apocalypse]] given to players upon advancing to '''Mastermind''' during his release event in KR.
File:Switch.gif|Thay đổi lắp đặt
File:MMAccess.png|'''Mastermind''''s accessory. (Unavailable in KR)
</Gallery>
</Gallery>
<br>
<br>


== Trivia ==
== Ngoài lề ==
*Although the reveal poster stylize this class's name as MasterMind, the in-game quest shows it as Mastermind.
*Although the reveal poster stylize this class's name as '''MasterMind''', the in-game quest shows it as '''Mastermind'''.
**Although the class' official name is Mastermind, the NA skill tree labels it as MasterMind.
**Although the class' official name is '''Mastermind''', the NA skill tree labels it as '''MasterMind'''.
*Although it appears to be more of '''Mastermind''''s dynamos on his coat, their design differs from those he fights with; they are purely decorative.
*Although it appears to be more of '''Mastermind''''s dynamos on his coat, their design differs from those he fights with; they are purely decorative.
*In contrast to Mastermind's "scientist" design, he actually specializes more in physical attacks rather than magical. [[Lunatic Psyker]] also shares the same contrary.
*Contrary to '''Mastermind''''s "scientist" design, he actually specializes more in physical attacks than magical attacks.
*Switching installations counts as using a special active in completing [[Random Mission System|random missions]] in dungeons.
*Mastermind maintains his 'cat' design by keeping the cat hood that he's worn since his base job. Also, during his job advancement event in KR, players were given a mini-me cat version of [[Apocalypse]] upon advancing.
<br>
<br>


== Alternative Names ==
== Tên khác ==
{{AlternateLanguages
{{AlternateLanguages/vi
|Color={{ColorSel|CharLight|Add}}
|Color={{ColorSel|CharLight|Add}}
|KR=마스터마인드 |KRName=Mastermind
|KR=마스터마인드 |KRName=Mastermind
|JP=マスターマインド|JPName=Mastermind
|JP=マスターマインド|JPName=Mastermind
|TW=支配者        |TWName=Dominator
|TW=支配者        |TWName=Dominator
|CN=心灵操纵者  |CNName=Mind Mastermind
|CN=心灵操纵者  |CNName=Mind Manipulator
|FR=Machiavel |FRName=Machiavelli
|FR=Machiavel |FRName=Machiavelli
|PL=Geniusz |PLName=Genius
|PL=Geniusz |PLName=Genius
|ES=Genio preclaro |ESName=Illustrious Genius
|ES=Genio En las Sombras |ESName=Genius In The Shadow
|BR=Regente |BRName=Mastermind
|BR=Regente |BRName=Regent
}}
}}
{{Characters}}

Latest revision as of 12:23, 1 April 2024

Trang này đang được viết. Hãy bình tĩnh trong khi chúng tôi hoàn thành giai đoạn cuối!
Mastermind
Tên Edward Grenore (Add)
Lớp nhân vật Mastermind
Vũ khí Nasod Dynamo, Nasod Armor, Nhà máy Dynamo
Tuổi 19
Chiều cao 180 cm (5 ft 11 in)
Cân nặng 65 kg (143 lb)
Cây lớp nhân vật > > > >
Ngày ra mắt Ngày 13 Tháng 3 2014
Ngày 29 Tháng 10 2014
Ngày 29 Tháng 10 2014
Ngày 26 Tháng 11 2014
Ngày 29 Tháng 1 2015
Chỉ số
Mastermind{{#pRadar: size=280x250|colors=#9f81f7|ymin=0|ymax=5|striped|stripecolor=#000|axiscolor=#000|filled|textfont=hel.ttf|textsize=10|data=

HP,2 MATK, 4 MDEF, 4 PDEF, 2 PATK, 4 }}

Tốc độ: Chậm Trung bình Nhanh
Phạm vi tấn công: Gần Trung bình Xa
Độ khó: Dễ Trung bình Khó
Kiểm tra Dynamo: Hoàn tất. Heh... việc này cũng sẽ đơn giản thôi.


Mastermind

[Bậc thầy điều khiểu Nasod]


Đối thủ thông minh vượt trội trong thế trận với những dạng Dynamo khác nhau.

[Phantom Seeker]
Use this skill against scattered enemies. This skill cover a large area.
[Install - Starfall]
Use this skill on a powerful enemy. Starfall has a long duration, making it ideal for dealing constant damage.
[Install - Ultimate Fury]
This skill is useful for any situations. Can either focus fire or attack scattered enemies.
[New Update!]
Use this skill to receive buffs. The buffs stack, so use it often.



Cốt truyện

As his enemies get stronger and stronger, Add is driven to make his Dynamos more like adroit Nasods that will behave according to his every wish.

“Dynamos aren't good at solving these types of problems.. What a piece of junk, it would be great if they moved on their own like the Nasods.”

After searching the Altera Core and Feita, he finds just the instrument he needs to expand and fully control his weaponry. Add's Mastermind technology allows him to summon and control more advanced fighting drones with ease. He continues to get better and better in battle, optimizing his Dynamos beyond limits with new and more advanced installations.

Thăng lớp nhân vật thứ 2

Khi đạt cấp độ 35, Arc Tracer có thể trở thành Mastermind. Để nhận nhiệm vụ lớp nhân vật thứ 2, ấn vào thông báo thăng lớp dưới nút chọn bản đồ.
Có thể trở thành Mastermind ngay lặp tức bằng cách mua vật phẩm trong Cash Shop: Power of Mind .

Mastermind

  1. Nói chuyện với Adel tại Altera.
  2. Nhặt 5 Hợp kim bộ nhớ từ quái Nasods trong các phó bản của Altera.
  3. Đánh bại:
  4. Nói chuyện với Allegro tại Feita
  5. Nhặt:

Bạn có thể Siêu việt hoá ở cấp độ 70.

Cây kỹ năng

{{

Kỹ năng Nội tại Khoá
Cấp độ 35

Cấp độ 45
Cấp độ 50
Cấp độ 55

Cấp độ 60

Cấp độ 65

}}

Commands bổ sung

 : Tất cả giá trị sát thương của các combo mới và có sẵn sẽ được x1.1 khi đạt thăng lớp nhân vật thứ 2.
Hình ảnh Chú thích Sát thương
Quantum Fury

After doing the standard , the last is changed to fire several beams identical to Ultimate Fury which home onto the closest enemy for a couple of seconds.

  • The 3rd no longer launches enemy up.
  • The last require a target.
  • Post 09/24/2015 KR patch:
    • New combo added.

190% Phy. Damage
234% Phy. Damage
135% Phy. Damage x4 (2 MP)
27% Phy. Damage x21

Drone Grenades

Produce a hitstunning frequency and throw 2 drone grenades in midair. If the grenades do not hit a target, they will travel along the floor/platform.

  • Post 11/03/2016 (KR) / 11/23/2016 (NA) patch:
    • consumes 7 MP.
    • MP gain per hit changed to 13.


82% Mag. Damage x3
276% Phy. Damage (7 MP)
(PvP Damage Modifier = 0.6)
276% Phy. Damage (7 MP)
(PvP Damage Modifier = 0.6)

Electro Blitz

After doing the standard or , the last is changed to fire an electron sphere that does multiple hits as it travels.

  • Post 09/24/2015 KR patch:
    • New combo added.


56% Phy. Damage x4
242% Mag. Damage
422% Phy. Damage
55% Phy. Damage x15 (3 MP)



242% Mag. Damage
422% Phy. Damage
55% Phy. Damage x15 (3 MP)


Kỹ năng

  1. REDIRECT Mastermind/Skills


Videos


Hình ảnh

Tranh vẽ

Khác


Ngoài lề

  • Although the reveal poster stylize this class's name as MasterMind, the in-game quest shows it as Mastermind.
    • Although the class' official name is Mastermind, the NA skill tree labels it as MasterMind.
  • Although it appears to be more of Mastermind's dynamos on his coat, their design differs from those he fights with; they are purely decorative.
  • Contrary to Mastermind's "scientist" design, he actually specializes more in physical attacks than magical attacks.


Tên khác

Máy chủ Tên Phiên dịch
Hàn Quốc 마스터마인드 Mastermind
Nhật Bản マスターマインド Mastermind
Đài Loan (tiếng Trung phồn thể) 支配者 Dominator
Trung Quốc (tiếng Trung giản thể) 心灵操纵者 Mind Manipulator
Tây Ban Nha Genio En las Sombras Genius In The Shadow
Pháp Machiavel Machiavelli
Ba Lan Geniusz Genius
Brazil Regente Regent