Apsara/vi: Difference between revisions
Shironsaki (talk | contribs) m (Text replacement - "VisTiny.png" to "Mini Icon - Apsara.png") |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") Tags: Mobile edit Mobile web edit |
||
(16 intermediate revisions by 3 users not shown) | |||
Line 4: | Line 4: | ||
|name=Ara Haan | |name=Ara Haan | ||
|color={{ColorSel|Character|Ara}} | |color={{ColorSel|Character|Ara}} | ||
|image={{ | |image={{Tabber |Normal=[[File:Portrait - Apsara.png]] |Eun Mode=[[File:Portrait - Apsara Eun Mode (Infobox).png|500px|link=File:Portrait - Apsara Eun Mode.png]] }} | ||
|class=[[File:Mini Icon - Apsara.png]] Apsara (毘天) | |class=[[File:Mini Icon - Apsara.png]] Apsara (毘天) | ||
|weapon=Spear | |weapon=Spear | ||
|age=22 | |age=22 | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Ara.png|40px|link=Ara]] > [[File:Icon - Little Hsien.png|40px|link=Little Hsien]] > [[File:Icon - Sakra Devanam.png|40px|link=Sakra Devanam]] > [[File:Icon - Sakra Devanam (Trans).png|40px|link=Sakra Devanam#Transcendence_2]] > [[File:Icon - Apsara.png|40px|link=Apsara]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 30 November 2017<br>[[File:American Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File: | |RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 30 November 2017<br>[[File:American Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 20 December 2017<br>[[File:Japanese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 27 December 2017<br>[[File:Taiwanese Flag.png|20px]] 18 January 2018<br>[[File:European Union Flag.png|20px]] 28 June 2018 | ||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 40: | Line 40: | ||
}} | }} | ||
=== Sơ yếu lý lịch === | === Sơ yếu lý lịch === | ||
Ara được huấn luyện với tinh thần thượng võ và trái tim nhân hậu để đạt tới đỉnh cao của thương thuật. Với kinh nghiệm dày dặn khi chiến với kẻ thù, Ara dễ dàng nhìn thấu những ai có ý định xấu xa. | Ara được huấn luyện với tinh thần thượng võ và trái tim nhân hậu để đạt tới đỉnh cao của thương thuật. Với kinh nghiệm dày dặn khi chiến với kẻ thù, Ara dễ dàng nhìn thấu những ai có ý định xấu xa. | ||
Line 51: | Line 51: | ||
== Thăng cấp lần ba == | == Thăng cấp lần ba == | ||
Sau khi mở khóa [[Transcendence/vi|Siêu Việt]] và đạt Lv.99, bạn có thể bắt đầu lần thăng cấp thứ ba. Để nhận chuỗi quest 3rd job, hãy nhấn vào thông báo nhận quest job change nằm ngay bên dưới phần chọn map. <br> | Sau khi mở khóa [[Transcendence/vi|Siêu Việt]] và đạt Lv.99, bạn có thể bắt đầu lần thăng cấp thứ ba. Để nhận chuỗi quest 3rd job, hãy nhấn vào thông báo nhận quest job change nằm ngay bên dưới phần chọn map. <br> | ||
Line 78: | Line 78: | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Apsara 1.png]] | ||
|'''Leap and Stab''' | |'''Leap and Stab''' | ||
After doing {{CDR}}{{CX}}, launching the target, perform a straight stab which hitstuns targets. | After doing {{CDR}}{{CX}}, launching the target, perform a straight stab which hitstuns targets. | ||
Line 86: | Line 86: | ||
{{CZ}} 186% Phy. Damage | {{CZ}} 186% Phy. Damage | ||
|- | |- | ||
| [[File: | | [[File:Combo - Apsara 2.png]] | ||
|'''Drop Spear''' | |'''Drop Spear''' | ||
After doing {{CU}}{{CX}}, continue the combo by slam down the spear. | After doing {{CU}}{{CX}}, continue the combo by slam down the spear. | ||
Line 103: | Line 103: | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File:Portrait - Apsara.png|'''Apsara''''s Portrait. | File:Portrait - Apsara.png|'''Apsara''''s Portrait. | ||
File:Portrait - Apsara | File:Portrait - Apsara Eun Mode.png|'''Apsara''''s Eun Mode Portrait. | ||
File:Portrait - | File:Portrait - Apsara NoFX.png|'''Apsara''''s Portrait without effects. | ||
File:ApsaraCut-in.png|'''Apsara''''s Awakening Cut-in. | File:ApsaraCut-in.png|'''Apsara''''s Awakening Cut-in. | ||
File:ApsaraEunCut-in.png|'''Apsara''''s | File:ApsaraEunCut-in.png|'''Apsara''''s Eun Mode Awakening Cut-in. | ||
File:ApsaraChibi2.png|'''Apsara''''s chibi artwork. | File:ApsaraChibi2.png|'''Apsara''''s chibi artwork. | ||
File:ApsaraChibi.png|Alternative chibi artwork. | File:ApsaraChibi.png|Alternative chibi artwork. | ||
Line 114: | Line 114: | ||
=== Hình ảnh === | === Hình ảnh === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Apsara.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File:VisPoses2.png|Without Promo Accessory. | File:VisPoses2.png|Without Promo Accessory. | ||
File:ApsaraScarf.png|Promo Accessory: Floating Scarf. | File:ApsaraScarf.png|Promo Accessory: Floating Scarf. | ||
File: | File:Ready Animation - Apsara.gif|Ready Animation. | ||
File:ApsaraCelestialFox.png|Model of Apsara's | File:ApsaraCelestialFox.png|Model of Apsara's Eun Mode. | ||
File:SD3rd.png|'''Apsara''''s still from animated Trailer. | File:SD3rd.png|'''Apsara''''s still from animated Trailer. | ||
File:SD3rd2.png|'''Apsara''''s still from animated Trailer. | File:SD3rd2.png|'''Apsara''''s still from animated Trailer. |
Latest revision as of 18:18, 28 January 2024
“ | Sức mạnh này tồn tại để tiêu diệt tất cả quỷ dữ. Ta sẽ thanh tẩy sự mục nát của thế giới này với thần thương trong tay!
|
” |
Thần nữ
[Thần nữ, người đã tu luyện tới đỉnh cao của võ thuật]
Với trái tim nhân hậu,
Ara đã đạt tới đỉnh cao của thương thuật,
làm rung chuyển mặt đất mỗi khi cô chứng tỏ sự thành thạo thương thuật của mình.
Sơ yếu lý lịch
Ara được huấn luyện với tinh thần thượng võ và trái tim nhân hậu để đạt tới đỉnh cao của thương thuật. Với kinh nghiệm dày dặn khi chiến với kẻ thù, Ara dễ dàng nhìn thấu những ai có ý định xấu xa.
Mặc dù trông cô rất tinh tế và tốt bụng, nhưng mỗi khi nổi giận cô sẽ rất "gấu" khi đập tan mặt đất với cây thương của mình ^.^
"Đây là sức mạnh thần thánh của ta!"
Khi Ara sử dụng cây thương của mình, cô tấn công như thể dự đoán được mọi cử động của kẻ thù, và kẻ thù đơn giản là rơi vào bẫy của chụy mà thôi.
Thăng cấp lần ba
Sau khi mở khóa Siêu Việt và đạt Lv.99, bạn có thể bắt đầu lần thăng cấp thứ ba. Để nhận chuỗi quest 3rd job, hãy nhấn vào thông báo nhận quest job change nằm ngay bên dưới phần chọn map.
Bạn cũng có thể nhận 3rd job nhanh hơn bằng cách mua vật phẩm trong Item Mall: Apsara's Justice .
- Apsara
- Clear Forgotten Elrian Sanctum một lần.
- Thu thập 5 Traces of Primordial Chao (Chrysalis, 11-6: Forgotten Elrian Sanctum)..
- Thu thập 20 Grand Compass Piece (Skin Splitter, Elrianode).
- Giết 2,000 Henir Mutated Monsters ở 11-3: Elrianode City và 11-4: Debrian Laboratory.
- Giết Spatio Reaper 30 lần. Spatio Reaper có thể tìm thấy ở 11-3: Elrianode City hoặc 11-5: El Tower Defense.
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 99 | |||||
Master Class | |||||
Mod Skills | |||||
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from New Power: Force by completing the 3rd Job advancement quest. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. |
Obtainable from [Mod] Force (A) Cube by completing Camilla's Force Skill Training Quest. Able to only choose 1 out of 2 Force Mod Skills. | |
Combo mới
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.15x multiplier during 3rd job.
Image | Description | Damage |
---|---|---|
Leap and Stab
After doing , launching the target, perform a straight stab which hitstuns targets. |
||
Drop Spear |
Các kỹ năng
Gallery
Artwork
-
Apsara's Portrait.
-
Apsara's Eun Mode Portrait.
-
Apsara's Portrait without effects.
-
Apsara's Awakening Cut-in.
-
Apsara's Eun Mode Awakening Cut-in.
-
Apsara's chibi artwork.
-
Alternative chibi artwork.
-
No One Will Save You artwork.
Hình ảnh
-
Idle pose and Promo avatar.
-
Without Promo Accessory.
-
Promo Accessory: Floating Scarf.
-
Ready Animation.
-
Model of Apsara's Eun Mode.
-
Apsara's still from animated Trailer.
-
Apsara's still from animated Trailer.
Trivia
- Apsara is a female spirit of the clouds and waters in Hindu and Buddhist culture.
- In the Korean server, Apsara is referred to as 비천 (毘天), which could be translated as Aide of the Heavens but technically doesn't mean anything on its own.
- Based on Korean Buddhism however, as with Sakra Devanam before, it is the abbreviation of 비뉴천(毘紐天) which can be read as 비슈누, or Vishnu.
- On the Japanese server, Apsara is instead referred to as 飛天, referring to the angels of heaven, often depicted as a wingless flying woman surrounding Buddhist statues.
- Apsara's idle pose is very reminiscent to Elemental Master's old idle pose.
- In Apsara's portrait, a floating scarf can be seen behind her, which is an East Asian symbol that's often used to show divinity.
Alternative Names
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |