Eun's Power/vi: Difference between revisions

From Elwiki
m (Text replacement - "\[\[Body[_ ]of[_ ]Steel([^]]*)\]\]" to "Steel Body$1")
m (Text replacement - "Celestial Fox Mode" to "Eun Mode")
 
(45 intermediate revisions by 4 users not shown)
Line 1: Line 1:
{{Languages|Ara's_Features}}
{{Languages|Power of Eun}}
Mỗi nhân vật trong Elsword đều có những điểm đặc biệt riêng.  
Mỗi nhân vật trong Elsword đều có những điểm đặc biệt riêng.  
<br>
<br>
Line 6: Line 6:
[[File:AraFoxIMG.png|right|thumb|Thay đổi trên khuôn mặt.]]
[[File:AraFoxIMG.png|right|thumb|Thay đổi trên khuôn mặt.]]
[[File:AraStance.png|thumb|Thay đổi trong dáng đứng.]]
[[File:AraStance.png|thumb|Thay đổi trong dáng đứng.]]
Bằng cách sử dụng cây châm Eun (mỗi nâng cấp có một cây khác nhau), Ara có thể chuyển sang một trạng thái đặc biệt với 3 điểm thức tỉnh, gọi là Celestial Fox Mode (Thể Thiên Hồ). Khi ở trong trạng thái này, tóc của cô sẽ thay đổi (còn tùy vào nâng cấp) và chuyển màu trắng, sau lưng có 9 đuôi, trông khá giống Gumiho. Toàn bộ trang sức đã trang bị sẽ không hiển thị. Lợi ích từ trạng thái này:
Bằng cách sử dụng cây châm Eun (mỗi nâng cấp có một cây khác nhau), Ara có thể chuyển sang một trạng thái đặc biệt với 3 điểm thức tỉnh, gọi là Eun Mode (Thể Thiên Hồ). Khi ở trong trạng thái này, tóc của cô sẽ thay đổi (còn tùy vào nâng cấp) và chuyển màu trắng, sau lưng có 9 đuôi, trông khá giống Gumiho. Toàn bộ trang sức đã trang bị sẽ không hiển thị. Lợi ích từ trạng thái này:
*Ara được tăng sát thương khi thức tỉnh như các nhân vật khác.
*Ara được tăng sát thương khi thức tỉnh như các nhân vật khác.
*Không giống như bình thường khi thanh linh hồn chỉ tăng lên khi sử dụng một số kĩ năng, trong trạng thái thức tỉnh thanh linh hồn của cô sẽ được tăng một viên khi giết kẻ địch hoặc đạt đủ 9 hit. Phá hộp và cửa cũng được tính.
*Không giống như bình thường khi thanh linh hồn chỉ tăng lên khi sử dụng một số kĩ năng, trong trạng thái thức tỉnh thanh linh hồn của cô sẽ được tăng một viên khi giết kẻ địch hoặc đạt đủ 9 hit. Phá hộp và cửa cũng được tính.
Line 27: Line 27:
Ara có khá nhiều kiểu di chuyển đặc biệt. Cô có thể:
Ara có khá nhiều kiểu di chuyển đặc biệt. Cô có thể:
*'''Double Jump''' ''(Nhảy lên một cú thấp sau cú đầu tiên)''
*'''Double Jump''' ''(Nhảy lên một cú thấp sau cú đầu tiên)''
**Nhấn {{CU}}{{CU}}.
**Nhấn {{CUU}}.
*'''Khinh công''' ''(Chạy trên không)''
*'''Khinh công''' ''(Chạy trên không)''
**Không nhảy được cao như Eve, nhưng cô có thể chạy xa hơn so với cú trượt của Eve.  
**Không nhảy được cao như Eve, nhưng cô có thể chạy xa hơn so với cú trượt của Eve.  
**Nhấn {{CU}}, rồi {{CL}}{{CL}} hoặc {{CR}}{{CR}} để khiến Ara chạy trên không. Giữ {{CL}} hoặc {{CR}} sẽ khiến cô tiếp tục chạy. Giữ {{CL}}/{{CR}} khi chạy ra khỏi một cái bậc cũng cho kết quả tương tự.
**Nhấn {{CU}}, rồi {{CDL}} hoặc {{CDR}} để khiến Ara chạy trên không. Giữ {{CL}} hoặc {{CR}} sẽ khiến cô tiếp tục chạy. Giữ {{CL}}/{{CR}} khi chạy ra khỏi một cái bậc cũng cho kết quả tương tự.
*'''Forward Jump''' ''(Nhanh chóng nhảy về phía trước)''
*'''Forward Jump''' ''(Nhanh chóng nhảy về phía trước)''
**Trong khi đang chạy trên không hoặc chạy, nhấn {{CU}}{{CU}}.
**Trong khi đang chạy trên không hoặc chạy, nhấn {{CUU}}.


<br>
<br>


== Hồn năng ==
== Hồn năng ==
[[File:SpiritBar.png|right|thumb|Thanh năng lượng ở dưới thanh MP.]]
[[File:AraEnergyBar.png|right|thumb|Thanh năng lượng ở dưới thanh MP.]]
'''Hệ thống đặc biệt chỉ riêng của Ara.'''<br>Ara có một hệ thống đặc biệt cho phép cô sử dụng hồn năng. Nó được hiển thị dưới dạng những viên ngọc dưới thanh MP. Người chơi mới có một thanh 4 viên, nhưng cứ 10 cấp sẽ được tăng thêm 1 viên tối đa (cấp 20 được 6 và cấp 30 được những 7), tối đa là 10 viên. Sau bản điều chỉnh dành cho Ara, giờ đây Ara sẽ khởi đầu với số viên ngọc tối đa.
'''Hệ thống đặc biệt chỉ riêng của Ara.'''<br>Ara có một hệ thống đặc biệt cho phép cô sử dụng hồn năng. Nó được hiển thị dưới dạng những viên ngọc dưới thanh MP. Người chơi mới có một thanh 4 viên, nhưng cứ 10 cấp sẽ được tăng thêm 1 viên tối đa (cấp 20 được 6 và cấp 30 được những 7), tối đa là 10 viên. Sau bản điều chỉnh dành cho Ara, giờ đây Ara sẽ khởi đầu với số viên ngọc tối đa.
   
   


Khi sử dụng một số kĩ năng, thanh hồn năng sẽ giảm. Một số kĩ năng khác như [[Shadow Rising]] hoặc [[Gain Force]] lại làm nó tăng lên.
Khi sử dụng một số kĩ năng, thanh hồn năng sẽ giảm. Một số kĩ năng khác như [[Shadow Blast]] hoặc [[Energy Absorption]] lại làm nó tăng lên.


=== Liên kết kĩ năng ===
=== Liên kết kĩ năng ===
'''Hệ thống đặc biệt chỉ riêng của Ara.'''<br>
'''Hệ thống đặc biệt chỉ riêng của Ara.'''<br>
Ara hủy kĩ năng bằng cách sử dụng một kĩ năng khác trước khi cái trước đó kết thúc. Nó sẽ hủy đi cú làm ngã đối phương, nhưng đồng thời cũng tăng thêm một lượng hồn năng nhất định. Ví dụ, sử dụng [[Shadow Knot]] (thông thường cho một ngọc) và dùng [[Tiger Claw]] để hủy, bạn sẽ được tới 5 viên Hồn năng (1 từ việc sử dụng kĩ năng và 4 từ việc hủy kĩ năng. Trong phần thông tin kĩ năng có viết rõ).
Ara hủy kĩ năng bằng cách sử dụng một kĩ năng khác trước khi cái trước đó kết thúc. Nó sẽ hủy đi cú làm ngã đối phương, nhưng đồng thời cũng tăng thêm một lượng hồn năng nhất định. Ví dụ, sử dụng [[Exorcism Stance 3: Shadoweave]] (thông thường cho một ngọc) và dùng [[Tiger Stance 2: Tiger Claw]] để hủy, bạn sẽ được tới 5 viên Hồn năng (1 từ việc sử dụng kĩ năng và 4 từ việc hủy kĩ năng. Trong phần thông tin kĩ năng có viết rõ).


Cuối cùng, sau khi có khoảng 5-10 viên, bạn có thể sử dụng một vài kĩ năng không tốn MP nhưng lại sử dụng hết ngọc và gây sát thương theo số ngọc sử dụng, ví dụ như: [[Falling Dragon]], [[Suppression : Bond]] và [[Flying Kite]].
Cuối cùng, sau khi có khoảng 5-10 viên, bạn có thể sử dụng một vài kĩ năng không tốn MP nhưng lại sử dụng hết ngọc và gây sát thương theo số ngọc sử dụng, ví dụ như: [[Falling Dragon]], [[Suppression]] và [[Flying Kite]].
<br>
<br>


Line 64: Line 64:
{{!}} [[Tempest Dance]]  {{!}}{{!}} -3 {{!}}{{!}} +3  
{{!}} [[Tempest Dance]]  {{!}}{{!}} -3 {{!}}{{!}} +3  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Gain Force|Energy Absorption]]    {{!}}{{!}} +1 với mỗi kẻ địch trúng chiêu (Tối đa 2) {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Energy Absorption|Energy Absorption]]    {{!}}{{!}} +1 với mỗi kẻ địch trúng chiêu (Tối đa 2) {{!}}{{!}} 0
{{!}}-  
{{!}}-  
{{!}} [[Wind Wedge]]    {{!}}{{!}} -2<br>Có ghi chú -1 {{!}}{{!}} +2<br>Có ghi chú +1  
{{!}} [[Wolf Stance 2: Wind Wedge]]    {{!}}{{!}} -2<br>Có ghi chú -1 {{!}}{{!}} +2<br>Có ghi chú +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Pulling Pierce|Pulling Thrust]] {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Dragon Stance 2: Pulling Thrust|Pulling Thrust]] {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Quick Attack|Quick Thrust]]  {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Quick Thrust|Quick Thrust]]  {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Steel Body|Steel Body]]  {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Steel Body|Steel Body]]  {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Shadow Rising|Shadow Press]]  {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Shadow Blast|Shadow Blast]]  {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Force Spear]]    {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Force Spear]]    {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0  
Line 80: Line 80:
{{!}} [[Falling Dragon]] {{!}}{{!}} Xài hết (Tối thiểu: 5) {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Falling Dragon]] {{!}}{{!}} Xài hết (Tối thiểu: 5) {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Shadow Knot|Shadoweave]]    {{!}}{{!}} +1<br>Có ghi chú -3 {{!}}{{!}} +4
{{!}} [[Exorcism Stance 3: Shadoweave|Shadoweave]]    {{!}}{{!}} +1<br>Có ghi chú -3 {{!}}{{!}} +4
{{!}}-
{{!}}-
{{!}}}
{{!}}}
Line 88: Line 88:
! Kĩ năng !! Ngọc nhận được / Sử dụng !! Số ngọc cộng thêm khi hủy kĩ năng
! Kĩ năng !! Ngọc nhận được / Sử dụng !! Số ngọc cộng thêm khi hủy kĩ năng
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Rock Crash|Rock Smash]]          {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Tiger Stance 1: Rock Smash|Rock Smash]]          {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Double Collision|Eight Trigram Palm]]    {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Dragon Stance 3: Eight Trigram Palm|Eight Trigram Palm]]    {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Dragon Falling|Fall]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Fall|Fall]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Tiger Claw]]          {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Tiger Stance 2: Tiger Claw]]          {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Moonlight Slash]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Dragon Stance 4: Moonlight Slash]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[White Tiger|Fierce Tiger Strike]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Fierce Tiger Strike|Fierce Tiger Strike]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Low Brandish|Earth Axis]]        {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Tiger Stance 3: Earth Axis|Earth Axis]]        {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Turbulent Wave|Raging Wave]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Tiger Stance 4: Raging Wave|Raging Wave]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Peerlessness Slash|Matchless Truth]]  {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +3  
{{!}} [[Matchless Truth|Matchless Truth]]  {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +3  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Suppression : Bond|Suppression]]          {{!}}{{!}} Xài hết (Tối thiểu: 6) {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Suppression|Suppression]]          {{!}}{{!}} Xài hết (Tối thiểu: 6) {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Flying Kite|Flying Kite]]      {{!}}{{!}} Xài hết (Tối thiểu: 6) {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Flying Kite|Flying Kite]]      {{!}}{{!}} Xài hết (Tối thiểu: 6) {{!}}{{!}} 0  
Line 115: Line 115:
! Kĩ năng !! Ngọc nhận được / Sử dụng !! Số ngọc cộng thêm khi hủy kĩ năng  
! Kĩ năng !! Ngọc nhận được / Sử dụng !! Số ngọc cộng thêm khi hủy kĩ năng  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Finger Bullet|Soul Reaping]]        {{!}}{{!}} -4<br>+1 với mỗi mục tiêu trúng phải (Tối đa: 3)<br>Có ghi chú +2  (Tối đa: 4) {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Rakshasa Stance 1: Soul Reaping|Soul Reaping]]        {{!}}{{!}} -4<br>+1 với mỗi mục tiêu trúng phải (Tối đa: 3)<br>Có ghi chú +2  (Tối đa: 4) {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Wolf Claw]]            {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Wolf Stance 3: Wolf Claw]]            {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Conversion: Mana|Mana Swap]]    {{!}}{{!}} +1 ~ 3 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Mana Swap|Mana Swap]]    {{!}}{{!}} +1 ~ 3 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Conversion: Health|Life Swap]]  {{!}}{{!}} +2 ~ 3  {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Life Swap|Life Swap]]  {{!}}{{!}} +2 ~ 3  {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Wolf Spear|Wolf Fang]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Wolf Stance 4: Wolf Fang|Wolf Fang]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Hell of Tornado|Infernal Circle]]      {{!}}{{!}} -4 {{!}}{{!}} +4  
{{!}} [[Infernal Circle|Infernal Circle]]      {{!}}{{!}} -4 {{!}}{{!}} +4  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Prison Spear|Spear Prison]]        {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +3
{{!}} [[Rakshasa Stance 3: Spear Prison|Spear Prison]]        {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +3
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Energy Wave]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Energy Wave]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Reflection|Repel]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Repel|Repel]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[High Speed]]          {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[High Speed]]          {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Energy Bead|Energy Burst]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Rakshasa Stance 2: Energy Burst|Energy Burst]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Resurrection]]        {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 3) {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Resurrection (Ara)|Resurrection]]        {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 3) {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Steal Soul|Soul Escape]]          {{!}}{{!}} -2<br>+1 với mỗi mục tiêu trúng phải (Tối đa 2) {{!}}{{!}} +3  
{{!}} [[Rakshasa Stance 4: Soul Escape|Soul Escape]]          {{!}}{{!}} -2<br>+1 với mỗi mục tiêu trúng phải (Tối đa 2) {{!}}{{!}} +3  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Suppression : Energy|Suppression Energy]] {{!}}{{!}} -5 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Suppression: Energy|Suppression Energy]] {{!}}{{!}} -5 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Energy Void]]          {{!}}{{!}} 0 ~ -6 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Energy Void]]          {{!}}{{!}} 0 ~ -6 {{!}}{{!}} 0  
Line 157: Line 157:
{{!}} [[Tempest Dance]]  {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +3  
{{!}} [[Tempest Dance]]  {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +3  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Gain Force]]    {{!}}{{!}} +1 per Target hit (Maximum: 1~3) {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Energy Absorption]]    {{!}}{{!}} +1 per Target hit (Maximum: 1~3) {{!}}{{!}} 0
{{!}}-  
{{!}}-  
{{!}} [[Wind Wedge]]    {{!}}{{!}} -2<br>With skill note -1 {{!}}{{!}} +2<br>With skill note +1  
{{!}} [[Wolf Stance 2: Wind Wedge]]    {{!}}{{!}} -2<br>With skill note -1 {{!}}{{!}} +2<br>With skill note +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Pulling Pierce]] {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Dragon Stance 2: Pulling Thrust]] {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Quick Attack]]  {{!}}{{!}} -2 (-1 if used to cancel a skill) {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Quick Thrust]]  {{!}}{{!}} -2 (-1 if used to cancel a skill) {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Steel Body]]  {{!}}{{!}} -2 (-1 if used to cancel a skill) {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Steel Body]]  {{!}}{{!}} -2 (-1 if used to cancel a skill) {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Shadow Rising]]  {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Shadow Blast]]  {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Force Spear]]    {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Force Spear]]    {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0  
Line 173: Line 173:
{{!}} [[Falling Dragon]] {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 6) {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Falling Dragon]] {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 6) {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Shadow Knot]]    {{!}}{{!}} +1<br>With skill note -2 {{!}}{{!}} +4
{{!}} [[Exorcism Stance 3: Shadoweave]]    {{!}}{{!}} +1<br>With skill note -2 {{!}}{{!}} +4
{{!}}-
{{!}}-
{{!}}}
{{!}}}
Line 181: Line 181:
! Skill !! Orbs Gain / Consumed !! Cancel bonus  
! Skill !! Orbs Gain / Consumed !! Cancel bonus  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Rock Crash]]          {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Tiger Stance 1: Rock Smash]]          {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Double Collision]]    {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Dragon Stance 3: Eight Trigram Palm]]    {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Dragon Falling]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1
{{!}} [[Fall]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Tiger Claw]]          {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1 (+2 with skill note)
{{!}} [[Tiger Stance 2: Tiger Claw]]          {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1 (+2 with skill note)
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Moonlight Slash]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Dragon Stance 4: Moonlight Slash]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[White Tiger]]          {{!}}{{!}} +1  {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Fierce Tiger Strike]]          {{!}}{{!}} +1  {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Low Brandish]]        {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Tiger Stance 3: Earth Axis]]        {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Turbulent Wave]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Tiger Stance 4: Raging Wave]]      {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Peerlessness Slash]]  {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +3  
{{!}} [[Matchless Truth]]  {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} +3  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Suppression : Bond]]          {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 6) {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Suppression]]          {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 6) {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Flying Kite]]      {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 6) {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Flying Kite]]      {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 6) {{!}}{{!}} 0  
Line 208: Line 208:
! Skill !! Orbs Gain / Consumed !! Cancel bonus  
! Skill !! Orbs Gain / Consumed !! Cancel bonus  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Finger Bullet]]        {{!}}{{!}} -4<br>+1 per Target hit (Maximum: 3)<br>With skill note +2 per Target hit (Maximum: 4) {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Rakshasa Stance 1: Soul Reaping]]        {{!}}{{!}} -4<br>+1 per Target hit (Maximum: 3)<br>With skill note +2 per Target hit (Maximum: 4) {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Wolf Claw]]            {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Wolf Stance 3: Wolf Claw]]            {{!}}{{!}} 0  {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Conversion: Mana]]    {{!}}{{!}} +1 ~ 3 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Mana Swap]]    {{!}}{{!}} +1 ~ 3 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Conversion: Health]]  {{!}}{{!}} +2 ~ 3  {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Life Swap]]  {{!}}{{!}} +2 ~ 3  {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Wolf Spear]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Wolf Stance 4: Wolf Fang]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Hell of Tornado]]      {{!}}{{!}} -4 {{!}}{{!}} +4  
{{!}} [[Infernal Circle]]      {{!}}{{!}} -4 {{!}}{{!}} +4  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Prison Spear]]        {{!}}{{!}} 0 {{!}}{{!}} +3
{{!}} [[Rakshasa Stance 3: Spear Prison]]        {{!}}{{!}} 0 {{!}}{{!}} +3
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Energy Wave]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Energy Wave]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Reflection]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Repel]]          {{!}}{{!}} -2 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[High Speed]]          {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[High Speed]]          {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Energy Bead]]          {{!}}{{!}} -4 {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Rakshasa Stance 2: Energy Burst]]          {{!}}{{!}} -4 {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Resurrection]]        {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 3) {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Resurrection (Ara)|Resurrection]]        {{!}}{{!}} Consume All (Minimum: 3) {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Steal Soul]]          {{!}}{{!}} -2<br>+1 per Target hit (Maximum: 2) {{!}}{{!}} +3  
{{!}} [[Rakshasa Stance 4: Soul Escape]]          {{!}}{{!}} -2<br>+1 per Target hit (Maximum: 2) {{!}}{{!}} +3  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Suppression : Energy]] {{!}}{{!}} -5 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Suppression: Energy]] {{!}}{{!}} -5 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Energy Void]]          {{!}}{{!}} 0 ~ -5 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Energy Void]]          {{!}}{{!}} 0 ~ -5 {{!}}{{!}} 0  
Line 243: Line 243:
! Skill !! Orbs Gain / Consumed !! Cancel bonus  
! Skill !! Orbs Gain / Consumed !! Cancel bonus  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Phantom Fox Stance 1 : Savor]]        {{!}}{{!}} 0 ~ -1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Phantom Fox Stance 1: Savor]]        {{!}}{{!}} 0 ~ -1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Phantom Fox Stance 2 : Discordance]]        {{!}}{{!}} 0 ~ -1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Phantom Fox Stance 2: Discordance]]        {{!}}{{!}} 0 ~ -1 {{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Mana Drain(Little_Specter) | Mana Drain]]    {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Mana Drain(Little_Specter) | Mana Drain]]    {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Exorcism Stance 2 : Specter Restraints]]        {{!}}{{!}} 0 ~ -3 {{!}}{{!}} +2  
{{!}} [[Exorcism Stance 2: Specter Restraints]]        {{!}}{{!}} 0 ~ -3 {{!}}{{!}} +2  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Specter Walk]]        {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Specter Walk]]        {{!}}{{!}} -1 {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Exorcism Stance 4 : Darkness Sever]]        {{!}}{{!}} -3 {{!}}{{!}} 0
{{!}} [[Exorcism Stance 4: Darkness Sever]]        {{!}}{{!}} -3 {{!}}{{!}} 0
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Spell : Storm]]          {{!}}{{!}} 0 ~ -4 {{!}}{{!}} +5  
{{!}} [[Spell: Storm]]          {{!}}{{!}} 0 ~ -4 {{!}}{{!}} +5  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Specter of Blade]]      {{!}}{{!}} 0 ~ -3 {{!}}{{!}} +4  
{{!}} [[Spell: Ellipse of Blades]]      {{!}}{{!}} 0 ~ -3 {{!}}{{!}} +4  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Phantom Fox Stance 3 : Rapid Raid]]        {{!}}{{!}} 0 ~ -1 {{!}}{{!}} +1
{{!}} [[Phantom Fox Stance 3: Rapid Raid]]        {{!}}{{!}} 0 ~ -1 {{!}}{{!}} +1
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Spell : Necromancy]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Spell: Necromancy]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Spell : Thunder]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Spell: Thunder]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Phantom Fox Stance 4 : Fox's Meal]]          {{!}}{{!}} +1<br>+1 per Target hit (Maximum: 2){{!}}{{!}} +1  
{{!}} [[Phantom Fox Stance 4: Fox's Meal]]          {{!}}{{!}} +1<br>+1 per Target hit (Maximum: 2){{!}}{{!}} +1  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Suppression : Specter]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Suppression: Specter]]          {{!}}{{!}} +1 {{!}}{{!}} 0  
{{!}}-
{{!}}-
{{!}} [[Fox Fire]]          {{!}}{{!}} 0 ~ -4 {{!}}{{!}} 0  
{{!}} [[Fox Fire]]          {{!}}{{!}} 0 ~ -4 {{!}}{{!}} 0  

Latest revision as of 16:07, 30 April 2023

Mỗi nhân vật trong Elsword đều có những điểm đặc biệt riêng.

Sức mạnh của Eun

Thay đổi trên khuôn mặt.
Thay đổi trong dáng đứng.

Bằng cách sử dụng cây châm Eun (mỗi nâng cấp có một cây khác nhau), Ara có thể chuyển sang một trạng thái đặc biệt với 3 điểm thức tỉnh, gọi là Eun Mode (Thể Thiên Hồ). Khi ở trong trạng thái này, tóc của cô sẽ thay đổi (còn tùy vào nâng cấp) và chuyển màu trắng, sau lưng có 9 đuôi, trông khá giống Gumiho. Toàn bộ trang sức đã trang bị sẽ không hiển thị. Lợi ích từ trạng thái này:

  • Ara được tăng sát thương khi thức tỉnh như các nhân vật khác.
  • Không giống như bình thường khi thanh linh hồn chỉ tăng lên khi sử dụng một số kĩ năng, trong trạng thái thức tỉnh thanh linh hồn của cô sẽ được tăng một viên khi giết kẻ địch hoặc đạt đủ 9 hit. Phá hộp và cửa cũng được tính.
    • Khi được 1 ngọc xung quanh cô sẽ có 1 quầng hắc hỏa nhỏ.
    • Cô cũng được hồi máu (2% HP) với mỗi kẻ địch giết được.
  • Cô cũng được tăng tốc độ đánh, tốc độ di chuyển, tốc độ nhảy và chí mạng( 5% một stack và tối đa 5 điểm cộng dồn) và thời gian thực hiện kĩ năng cũng giảm đi . Giá trị chính xác cần được kiểm chứng.




Điểm thức tỉnh

Ara's 3rd Awakening Bead

Giống như Chung, điểm thức tỉnh thứ 3 của Ara trông hơi khác. Tuy nhiên điều kiện để có được nó thì vẫn vậy. Nó trông như vậy là để thông báo rằng Ara đã sẵn sàng vào trạng thái Thiên Hồ.





Di chuyển

Ara có khá nhiều kiểu di chuyển đặc biệt. Cô có thể:

  • Double Jump (Nhảy lên một cú thấp sau cú đầu tiên)
    • Nhấn .
  • Khinh công (Chạy trên không)
    • Không nhảy được cao như Eve, nhưng cô có thể chạy xa hơn so với cú trượt của Eve.
    • Nhấn , rồi hoặc để khiến Ara chạy trên không. Giữ hoặc sẽ khiến cô tiếp tục chạy. Giữ / khi chạy ra khỏi một cái bậc cũng cho kết quả tương tự.
  • Forward Jump (Nhanh chóng nhảy về phía trước)
    • Trong khi đang chạy trên không hoặc chạy, nhấn .


Hồn năng

Thanh năng lượng ở dưới thanh MP.

Hệ thống đặc biệt chỉ riêng của Ara.
Ara có một hệ thống đặc biệt cho phép cô sử dụng hồn năng. Nó được hiển thị dưới dạng những viên ngọc dưới thanh MP. Người chơi mới có một thanh 4 viên, nhưng cứ 10 cấp sẽ được tăng thêm 1 viên tối đa (cấp 20 được 6 và cấp 30 được những 7), tối đa là 10 viên. Sau bản điều chỉnh dành cho Ara, giờ đây Ara sẽ khởi đầu với số viên ngọc tối đa.


Khi sử dụng một số kĩ năng, thanh hồn năng sẽ giảm. Một số kĩ năng khác như Shadow Blast hoặc Energy Absorption lại làm nó tăng lên.

Liên kết kĩ năng

Hệ thống đặc biệt chỉ riêng của Ara.
Ara hủy kĩ năng bằng cách sử dụng một kĩ năng khác trước khi cái trước đó kết thúc. Nó sẽ hủy đi cú làm ngã đối phương, nhưng đồng thời cũng tăng thêm một lượng hồn năng nhất định. Ví dụ, sử dụng Exorcism Stance 3: Shadoweave (thông thường cho một ngọc) và dùng Tiger Stance 2: Tiger Claw để hủy, bạn sẽ được tới 5 viên Hồn năng (1 từ việc sử dụng kĩ năng và 4 từ việc hủy kĩ năng. Trong phần thông tin kĩ năng có viết rõ).

Cuối cùng, sau khi có khoảng 5-10 viên, bạn có thể sử dụng một vài kĩ năng không tốn MP nhưng lại sử dụng hết ngọc và gây sát thương theo số ngọc sử dụng, ví dụ như: Falling Dragon, SuppressionFlying Kite.

Chuyển đổi năng lượng

Ara

Kĩ năng Ngọc nhận được / Sử dụng Số ngọc cộng thêm khi hủy kĩ năng
Tempest Dance -3 +3
Energy Absorption +1 với mỗi kẻ địch trúng chiêu (Tối đa 2) 0
Wolf Stance 2: Wind Wedge -2
Có ghi chú -1
+2
Có ghi chú +1
Pulling Thrust +1 +2
Quick Thrust -2 0
Steel Body -2 0
Shadow Blast +1 +1
Force Spear -1 0
Falling Dragon Xài hết (Tối thiểu: 5) 0
Shadoweave +1
Có ghi chú -3
+4

Little Hsien / Sakra Devanam

Kĩ năng Ngọc nhận được / Sử dụng Số ngọc cộng thêm khi hủy kĩ năng
Rock Smash 0 +1
Eight Trigram Palm +1 +1
Fall +1 +2
Tiger Stance 2: Tiger Claw 0 +1
Dragon Stance 4: Moonlight Slash +1 0
Fierce Tiger Strike +1 0
Earth Axis 0 +1
Raging Wave +1 +1
Matchless Truth +1 +3
Suppression Xài hết (Tối thiểu: 6) 0
Flying Kite Xài hết (Tối thiểu: 6) 0

Little Devil / Yama Raja

Kĩ năng Ngọc nhận được / Sử dụng Số ngọc cộng thêm khi hủy kĩ năng
Soul Reaping -4
+1 với mỗi mục tiêu trúng phải (Tối đa: 3)
Có ghi chú +2 (Tối đa: 4)
+2
Wolf Stance 3: Wolf Claw 0 +1
Mana Swap +1 ~ 3 0
Life Swap +2 ~ 3 0
Wolf Fang -2 +2
Infernal Circle -4 +4
Spear Prison -2 +3
Energy Wave +1 0
Repel -2 0
High Speed -1 0
Energy Burst -2 +2
Resurrection Consume All (Minimum: 3) 0
Soul Escape -2
+1 với mỗi mục tiêu trúng phải (Tối đa 2)
+3
Suppression Energy -5 0
Energy Void 0 ~ -6 0


Cập nhật

  • 07/10/2014 KR
    • Ara sẽ khởi đầu với số ngọc tối đa.
    • Trong trạng thái Thiên Hồ, Ara sẽ được hồi máu và nhận 1 ngọc với mỗi 9 hit.
    • Thêm khả năng tăng chí mạng vào trạng thái Thiên Hồ.


Ngoài lề

File:AraDifferent.png
Ara trong trạng thái Thiên Hồ.(So sánh với Tactical Trooper.)
  • Trong trạng thái Thiên Hồ, Ara không hề có hào quang thức tỉnh.
    • Nếu chuyển sang Little Specter, do cô sử dụng sức mạnh của Eun phần lớn thời gian, lúc nào cũng thấy thiếu hào quang này.
  • Trong bản tiếng Nhật, khi vào trạng thái Thiên Hồ, giọng của cô có hơi trầm hơn một chút.



General Guides
{{
Story
Gameplay
Character Progression
Systems
Items
Equipment
Cash
Miscellaneous
Other Media
}}